Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

28 thi online ôn tập kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.21 KB, 8 trang )

Thi online - Ôn tập Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm
- Đề 2
Câu 1 [1874]Cho từ từ 1,15 gam Na vào 1,0 ml dung dịch AlCl3 nồng độ 0,1 mol/lít. Hiện tượng xảy ra và các
chất trong dung dịch thu được là:
Có khí thoát ra, trong dung dịch xuất hiện kết
A. tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Dung dịch
chứa : NaAlO2, NaCl, NaOH.
Trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết
C. tủa tan hoàn toàn. Dung dịch chứa : NaAlO2,
NaCl, NaOH.

Có khí thoát ra, trong dung dịch xuất hiện kết
B. tủa, sau đó kết tủa tan một phần. Dung dịch
chứa : NaAlO2, NaCl.
D.

Có khí thoát ra, dung dịch trong suốt. Dung
dịch chứa : NaAlO2, NaCl, AlCl3.

Câu 2 [20193]Cho V lít dung dịch NaOH 0,2M vào dung dịch chứa 0,15 mol AlCl3 thu được 9,86 gam kết tủa.
Giá trị của V là:
A. 1,8 và 2,2 lít

B. 1,2 và 2,4 lít

C. 1,8 và 2,4 lít

D. 1,4 và 2,2 lít

Câu 3 [21138]Cho 2,055 gam kim loại X vào lượng dư dung dịch CuCl2, thấy có tạo một khí thoát ra và tạo
1,47 gam kết tủa. X là kim loại gì?


A. Na

B. K

C. Ca

D. Ba

Câu 4 [22123]Kim loại nhôm bị oxi hoá trong dung dịch kiềm (dd NaOH). Trong quá trình đó chất oxi hoá là:
A. Al

B. H2O

C. NaOH

D. H2O và NaOH

Câu 5 [22885]Có 4 chất bột rắn đựng trong 4 lọ mất nhãn: K2O, Al2O3, Fe2O3, Al. Chỉ dùng một chất lỏng để
phân biệt 4 chất rắn trên. Chất lỏng đó là:
A. dd HCl

B. dd H2SO4

C. H2O

D. dd HNO3

Câu 6 [30092]Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O) người ta hòa
tan X bởi dung dịch chứa (6a+2b+2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản
ứng đều đạt 100%):

A. c mol bột Al vào Y

B. 2c mol bột Al vào Y

C. c mol bột Cu vào Y

D. 2c mol bột Cu vào Y

Câu 7 [30395]Cho m(g) hỗn hợp Na và K vào 2(l) dd HBr 0,05M. Sau phản ứng tạo ra 0,06 mol khí. pH của
dung dịch sau phản ứng là:
A. 13

B. 12

C. 10

D. 11

Câu 8 [36105]Hoà tan 0,54g Al bằng 0,5 lit dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A.Thêm V lit dung dịch
NaOH 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần, lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối
lượng không đổi thu được 0,51g chất rắn .Giá trị V là:


A. 0,8 lit

B. 1,1 lit

C. 1,2 lit

D. 1,5 lit


Câu 9 [37753]Cho 17,2 g hỗn hợp gồm Al, Cu vào 200 ml dd NaOH aM. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được
6,72l H2 (đktc), ddA, chất rắn B. Hòa tan B vào dd HNO3 dư thì thu được ddD, khí NO duy nhất. Cho dd NH3
dư vào dd D thu được 15,6 g kết tủa.
b. Tính nồng độ dd NaOH và thể tích khí NO (đktc).
A. 6(l) ; 1M

B. 5.55(l) ; 2M

C. 4.48(l) ; 1M

D. 6.72(l) ; 2M

Câu 10 [37842]Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 795 ml dung dịch hỗn
hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,368 lít khí H2 (ở
đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
A. 95,92 gam

B. 86,58 gam

C. 100,52 gam

D. 88,18 gam

Câu 11 [37872]Cho 23 gam Na vào 500 gam nước thu được dung dịch X và H2, coi nước bay hơi không đáng
kể . Tính nồng độ C% của dung dịch X. Hãy chọn đáp án đúng, chính xác nhất
A. 7,6482%

B. 7,6628%


C. 7,6815%

D. 8%

Câu 12 [38000]Cho 0,448 lit khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vаo 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M vа
Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182

B. 3,940

C. 1,970

D. 2,364.

Câu 13 [39014]Hòa tan hết 9,6(g) một kim loại R trong HNO3 loãng dư, thu được 0,06(mol) N2 và dung dịch,
trong đó có 0,025(mol) NH4NO3. Vậy R là
A. Ca (40).

B. Mg (24).

C. Zn (65).

D. Al (27).

Câu 14 [39758]Hoà tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước dư thu được dung dịch Y và 6,72 lit khí
H2(đktc).Để trung hoà 1 nửa dung dịch Y cần dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl với tỉ lệ mol 1:3.Cô cạn dung
dịch thu dược khối lượng muối khan là
A. 12,55 gam

B. 14,97 gam


C. 21,05 gam

D. 20,65 gam

Câu 15 [41295]Cho 17,5 gam hỗn hợp X gồm hai muối MHCO3 và M2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch
Ca(OH)2 được 20 gam kết tủa. Nếu cũng 17,5 cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư được 10 gam kết tủa. Cho
17,5 g X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch KOH 2M. Giá trị vủa V là
A. 0,2 lít

B. 0,4 lít

C. 0,04 lít

D. 0,05 lít

Câu 16 [42412]Thực hiện hai thí nghiệm sau: • Thí nghiệm 1: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào nước dư, thu
được 0,896 lít khí (ở đktc) • Thí nghiệm 2: Cũng cho m gam hỗn hợp trên cho vào dung dịch NaOH dư thu
được 2,24 lít khí (ở đktc) Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:


A. 2,85 gam

B. 2,99 gam

C. 2,72 gam

D. 2,80 gam

Câu 17 [43053]Kim loại nhẹ nhất trong dãy : Li, Na, K, Rb là?

A. Li

B. Na

C. K

D. Rb

Câu 18 [43119]Hỗn hợp X gồm Mg và Al2O3. Cho 3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng V lít
khí (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc và nung kết tủa được 4,12 gam bột
oxit. V có giá trị là:
A. 1,12 lít.

B. 1,344 lít.

C. 1,568 lít.

D. 2,016 lít.

Câu 19 [43152]Có 5 dung dịch hóa chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các
muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO4. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng, nhỏ trực tiếp vào từng dung
dịch, thì có thể nhận biết được tối đa những dung dịch nào?
A. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3.

B. Ba dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S.

C. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2SO4.

D. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2S.


Câu 20 [43408]Một dd X gồm 0,3mol NaAlO2 và 0,2mol Ba(OH)2 có thể hấp thụ tối đa V(l) khí CO2(đktc) là?
A. 6,72

B. 8,96

C. 15,68

D. 11,2

Câu 21 [43760]Nhỏ 30 ml dung dịch NaOH 2M vào 20 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl C1 (mol/l) và
HNO3 C2(mol/l), thấy NaOH dư. Trung hoà NaOH dư cần 30 ml dung dịch HBr 1M. Mặt khác trộn 10 ml dung
dịch HCl C1với 20 ml dung dịch HNO3 C2 thì thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà là 20 ml. Giá trị
C1 và C2 là:
A. 1,0 và 0,5

B. 0,5 và 1,0

C. 0,5 và 1,5

D. 1,0 và 1,0

Câu 22 [44484]Hỗn hợp X gồm Na,Ba và Al .
–Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 12,32 lít H2 (đktc).
–Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H2. Cô cạn dung dịch Y
thu được 66,1 gam muối khan. m có giá trị là:
A. 36,56 gam

B. 27,05 gam

C. 24,68 gam


D. 31,36 gam

Câu 23 [51141]X là hỗn hợp gồm 2 kim loại có hóa trị không đổi. Hòa tan hết 0,3 mol X trong nước được 0,35
mol H2. X có thể là :
A. Hai kim loại kiềm.
C. Một kim loại kiềm, một kim loại kiềm thổ

B. Hai kim loại kiềm thổ.
Một kim loại kiềm hoặc kiềm thổ, một kim loại
D.
có hiđroxit lưỡng tính.

Câu 24 [51277]Chia m gam hỗn hợp một muối clorua kim loại kiềm và BaCl2 thành hai phần bằng nhau: - Phần
1: Hòa tan hết vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 8,61 gam kết tủa.
- Phần 2: Đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thu được V lít khí ở anot (đktc). Giá trị của V là


A. 6,72 lít

B. 0,672 lít

C. 1,334 lít

D. 3,44 lít

Câu 25 [51443]Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Ba, Na, K vào H2O dư thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc) và
dung dịch X. Trung hoà 1/10 dung dịch X cần V ml dung dịch HCl 1M. V bằng
A. 60 ml


B. 300 ml

C. 600 ml

D. 120ml

Câu 26 [59311]Hoà tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch
HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 11,92.

B. 16,39.

C. 8,94.

D. 11,175.

Câu 27 [60988]Rót từ từ 200g dung dịch NaOH 8% vào 150g dd AlCl3 10.68% thu được kết tủa và dung dịch
X.cho thêm m(g) dung dịch HCl 18,25% vào dung dịch X thu được 1,17gam kết tủa và dung dich Y.nồng độ
phần trăm của NaCl trong dung dich Y là:
A. 6.403% hoặc 6.830%

B. 6.348% hoặc 6.4%

C. 5.608% hoặc 8.645%

D. 6.403% hoặc 8.645%

Câu 28 [60989]Cho dung dịch A gồm Na2SO4 0,01mol, Na2CO3 0,01mol tác dụng vừa đủ với dung dịch B gồm
Ba(NO3)2 0,005mol và Pb(NO3)2 thu được m gam kết tủa. giá trị của m là:
A. 10,7


B. 5,35

C. 8,025

D. 18,06

Câu 29 [61546]Cho 20 gam hon hop kim loai M và Al vào dung dich H2SO4 và HCl ( so mol HCl g p 3 lan so
mol H2SO4 ) thì thu dưoc 11,2 lít H2 ( ktc) và van còn dư 3,4 gam kim loai . Loc lay phan dung dich roi dem
cô can thu dưoc m gam muoi khan . Tính m ?( S = 32 ; O = 16 , Cl = 35,5)
A. 57,1 gam

B. 75,1 gam

C. 51,7 gam

D. 71,5 gam

Câu 30 [65795]Để thu được kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 từ dung dịch muối có thể thực hiện phản ứng:
A.

Cho dung dịch AlCl3 tác dung với dung dịch
NaOH dư

C. Cho dung dịch AlCl3 với dung dịch NH3 dư

Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2 vừa đủ
Cho dung dịch NaAlO2 tác dụng với dung dịch
D.

HCl dư
B.

Câu 31 [65996]Nung m gam hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 để nhiệt nhôm hoàn toàn để tạo thành kim loại thì
thu được chất rắn A. Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lit khí thoát ra. Nếu hoà tan A
trong dung dịch HCl dư thu được 12,32 lit khí. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là:
A. 45,5 g

B. 25,1 g

C. 32,6 g

D. 34,7 g

Câu 32 [66000]Người ta sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau
đâykhông được sử dụng để tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?
A. Thổi không khí nén vào lò nung vôi

B. Đập nhỏ đá vôi kích thước khoảng 10 cm

C. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 9000 C

D. Tăng nồng độ khí CO2


Câu 33 [66332]Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và
2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X
bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là:
A. 13,70 gam


B. 18,46 gam

C. 12,78 gam

D. 14,62 gam

Câu 34 [67422]Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa
rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp?
A. 9,43

B. 11,5

C. 9,2

D. 10,35

Câu 35 [67643]Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:
A. 0,45 lít

B. 0,35 lít

C. 0,25 lít

D. 0,05 lít

Câu 36 [67699]Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg. Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6
gam hỗn hợp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được hỗn
hợp muối khan là:
A. 99,6 gam


B. 49,8 gam

C. 74,7 gam

D. 100,8 gam

Câu 37 [72070]Để phân biệt các hóa chất riêng biệt sau: NaCl, (NH4)2CO3, NH4Cl, AlCl3, FeCl3, dùng một kim
loại nào sau đây?
A. K

B. Rb

C. Ba

D. Mg

Câu 38 [72090]Phương pháp sản xuất vôi: CaCO3 → CaO + CO2 phản ứng thu nhiệt. Biện pháp kỹ thuật tác
động vào quá trình sản xuất vôi để tăng hiệu suất phản ứng là:
A. Giảm nhiệt độ

B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất khí CO2

C. Tăng áp suất

D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất khí CO2

Câu 39 [72093]Khi nung hỗn hợp gồm Al, CuO, MgO, FeO (lượng vừa đủ), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn A gồm:
A. Cu, Al2O, Mg, Fe


B. Cu, Mg, FeO, Al2O3

C.

Cu, Fe, Al, MgO,
Al2O3

D. Cu, Fe, MgO, Al2O3

Câu 40 [76185]Cho 100ml dung dich hỗn hợp gồm FeCl3 1M và AlCl3 1M vào 1 lượng dư chưa dung dịch
Na2CO3.Tìm khổi lượng kết tủa thu được khi phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn:
A. 26,3g

B. 22,4g

C. 18,5g

D. 25,3g

Câu 41 [77279]Sục một thể tích CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M thấy xuất hiện 0,1 gam kết
tủa trắng, lọc kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch thu được 0,1 gam kết tủa nữa. Tính thể tích CO2?


A. 22,4 ml.

B. 44,8 ml.

C. 67,2 ml.


D. 67,2 lít.

Câu 42 [80634]Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với hỗn hợp Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí.
Sau khi phản ứng xong được rắn X. Cho X tác dụng với NaOH dư được 6,72 lit khí (đktc). Cho X tác dụng với
HNO3 loãng được 7,504 lit No duy nhất (đktc). Tính khối lượng Fe3O4 ban đầu?
A. 10,44 gam

B. 2,24 gam

C. 2,8 gam

D. 2,688 gam

Câu 43 [80975]Phát biểu nào dưới đây không hoàn toàn đúng ?
Các kim loại kiềm gồm H, Li, Na, K, Rb, Cs và
Kim thoại kiềm thuộc PNC nhóm I (nhóm IA)
B.
Fr.
trong bảng tuần hoàn.
Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron hóa
Trong hợp chất, kim loại kiềm có mức oxi hóa
C.
D.
1
trị là ns .
+1.
A.

Câu 44 [81889]Trộn 0,2 lít dd NaOH 3% (d = 1,05 g/ml) v ới 0,3 lít dd NaOH 10% (d = 1,12g/ml) thu được dd
X có nồng độ C% là:

A. 5,15 %

B. 6,14 %

C. 7,35 %

D. 8,81 %

Câu 45 [83542]Cho một ít dd NaOH vào dd muối K2Cr2O7 . Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sự chuyển
đổi màu sắc
A. dd chuyển từ màu vàng sang da cam

B. dd chuyển từ màu tím sang da cam

C. dd chuyển từ màu da cam sang màu vàng

D. dd chuyển từ da cam sang tím

Câu 46 [86055]Có 3 dung dịch hỗn hợp : (1) NaHCO3 và Na2CO3, (2) NaHCO3 và Na2SO4, (3) Na2CO3 và
Na2SO4. Chỉ dùng thâm một cặp thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 3 dung dịch hỗn hợp trên ?
A. Dung dịch HNO3 và dung dịch KNO3

B. Dung dịch H2SO4 và dung dịch KNO3

C. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2

D. Dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch KNO3

Câu 47 [91676]Cho các phản ứng:
KOH + X → Cu(OH)2 + KNO3

Zn + 2NaOH dư → Y + H2
2NaHCO3 → Z + H2O + CO2 (nhiệt độ cao) .
Các chất X, Y, Z theo thứ tự là:
A. Cu(NO3)2, Na2ZnO2, Na2CO3

B. CuCl2, Zn(OH)2, Na2O

C. Cu(NO3)2, Na2ZnO2, Na2O

D. HNO3, Na2O, Na2CO3

Câu 48 [93582]Dung dịch X chứa 0,375 mil K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo
thành m gam kết tủa . Giá trị của V và m là:
A. 3,36 lít; 17,5 gam

B. 8,4 lít; 52,5 gam

C. 3,36 lít; 52,5 gam

D. 6,72 lít; 26,25 gam


Câu 49 [94997]Cho 1 lit nước cứng tạm thời chứa (Ca2+, Mg2+ và HCO3-). Biết tỉ lệ mol của 2 ion Ca2+ và
Mg2+tương ứng là 2:1. Tổng khối lượng của hai muối hidrocacbonat trong 1 lit nước trên là 14,1 gam. Tính khối
lượng Ca(OH)2 cần thêm vào 1 lit nước cứng trên, để nước thu được mất hoàn toàn tính cứng?
A. 17,76 gam

B. 13,32 gam


C. 6,66 gam

D. 8,88 gam

Câu 50 [95081]Hoà tan hoàn toàn 0,15 mol phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước , thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch (Ba(OH)2 1M + NaOH 1M), sau phản ứng thu được m gam kết tủa.
Giá trị m là:
A. 54,4

B. 23,3

C. 46,6

D. 58,3

Câu 51 [98694]Cho các dung dịch đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn : AgNO3, KOH, NaCl, KNO3, MgCl2.
Để phân biệt các dung dịch, ta dùng 1 hóa chất duy nhất trong số các chất sau : kim loại Al, quỳ tím,
phenolphtalein, kim loại Cu, dung dịch NaOH. Có bao nhiêu chất dùng để phân biệt được các dung dịch:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 52 [99751]Hoà tan 1,68 gam kim loại Mg vào V lít dung dịch HNO3 0,25M vừa đủ thu được dung dịch X
và 0,168 lít một chất khí Y duy nhất, nguyên chất. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 11,16 gam muối khan.
(Quá trình cô cạn không làm muối phân huỷ). Giá trị của V là:
A. 1,2 lít


B. 0,8 lít

C. 0,7lít

D. 1 lít

Câu 53 [100451]Cho 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 0,9M vào 100 ml dung dịch
AlCl3xM thì thu được 7,8 gam kết tủa. Vậy nếu cho 150 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch
AlCl3 xM thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là (biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn)
A. 11,70 gam và 1,6

B. 9,36 gam và 2,4

C. 3,90 gam và 1,2

D. 7,80 gam và 1,0

Câu 54 [100655]Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Ba(OH)2.
(2) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Na[Al(OH)4].
(3) Sục khí NH3 từ từ đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí NH3 từ từ đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Zn(NO3)2.
Thí nghiệm nào có hiện tượng tạo kết tủa sau đó kết tủa tan hết?
A. Thí nghiệm 1, 4

B. Thí nghiệm 1, 3, 4

C. Thí nghiệm 1, 2


D. Thí nghiệm 2, 3

Câu 55 [100675]Cho 2,43 gam bột Al vào 300 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,1M và NaOH 0,5M khuấy đều
cho đến khi khí ngừng thoát ra thì dừng lại và thu được V lít khí (ở đktc).Giá trị của V là:
A. 1,008 lít

Đáp án

B. 0,56 lít

C. 0.336 lít

D. 0.152 lít


1.A
11.B
21.A
31.A
41.C
51.D

2.C
12.C
22.B
32.D
42.A
52.C

3.D

13.B
23.D
33.B
43.A
53.C

4.B
14.D
24.B
34.C
44.C
54.A

5.C
15.A
25.A
35.A
45.C
55.A

6.C
16.B
26.C
36.A
46.C

7.B
17.A
27.B
37.C

47.A

8.B
18.C
28.B
38.B
48.C

9.A
19.B
29.A
39.D
49.D

10.D
20.C
30.C
40.C
50.C



×