Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

33 thi online ôn tập kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm đề 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.78 KB, 7 trang )

Thi online - Ôn tập Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm
- Đề 7
Câu 1 [1797]Chỉ ra những chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO 3)2
A. Na2CO3;Na3PO4;NaHCO3

B. KOH;KCl;K2CO3

C. NaOH;Na2CO3;Ca(OH)2 vừa đu

D. HCl; NaCl; Na3PO4

Câu 2 [17230]Các kim loại nhóm IA và nhóm IIA thường được điều chế bằng cách :
A. Điện phân dung dịch đậm đặc của các muối halogenua:

B. Điện phân nóng chảy các muối halogenua, các hiđroxit của nó.

C. Dùng các kim loại mạnh hơn đẩy chúng ra khỏi muối ở trạng thái nóng chảy

D. Dùng các kim loại mạnh hơn đẩy chúng ra khỏi dung dịch.
Câu 3 [17271]Cho từ từ 1,15 gam Na vào 1,0 ml dung dịch AlCl3 nồng độ 0,1 mol/lít. Hiện tượng xảy ra và các
chất trong dung dịch thu được là:

A.

Có khí thoát ra, trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Dung dịch
chứa : NaAlO2, NaCl, NaOH.

B.

Có khí thoát ra, trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần. Dung dịch
chứa : NaAlO2, NaCl.



C.

Trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Dung dịch chứa : NaAlO2,
NaCl, NaOH.

D. Có khí thoát ra, dung dịch trong suốt. Dung dịch chứa : NaAlO2, NaCl, AlCl3.
Câu 4 [20344]Cho 2,7 gam Al vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch có khối lượng tăng hay giảm bao
nhiêu gam so với dung dịch HCl ban đầu?
tăng 2,7 gam
giảm 0,3 gam
tăng 2,4 gam
tăng 2,1 gam
A.
B.
C.
D.


Câu 5 [20985]Có một hỗn hợp gồm Al2O3, Cr2O3 và CuO. Chỉ cần một hóa chất nào trong số các hóa chất cho
dưới đây có thể tách được CuO ra khỏi hỗn hợp:
A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch NH3

C. Dung dịch HCl

D. Khí CO, đun nóng

Câu 6 [21021]Hòa tan hoàn toàn 0,736 gam hỗn hợp Al và Zn cần vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 có pH = 1,0

thu được dung dịch A. Trong quá trình phản ứng không có khí thoát ra. Thêm vào dung dịch A một lượng dư
dung dịch NH3. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
A. 0,312 gam

B. 0,416 gam

C. 0,624 gam

D. 0,780 gam

Câu 7 [21249]Điện phân Al2O3 nóng chảy trong thời gian 2 giờ 40 phút 50 giây, cường độ dòng điện 5 A
(Ampère), thu được 3,6 gam nhôm kim loại ở catot. Hiệu suất của quá trình điện phân này là:
A. 80%

B. 90%

C. 100%

D. 70%

Câu 8 [22219]Một dung dịch chứa các ion sau: Na+, Mg2+, Ca2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn tách được nhiều cation mà
không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với các chất nào trong các chất sau đây:
A. Dung dịch K2CO3 đủ

B. dung dịch Na2SO4 đủ

C. dung dịch NaOH đủ D. dung dịch Na2CO3 đủ

Câu 9 [26734]Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M
thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là:

A. 1,68 lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 4,48 lít

Câu 10 [32461]Hỗn hợp nào sau đây tan hoàn toàn trong nước?
A.

3 gam Al và 2,3 gam
Na

B.

2,7 gam Al và 2,4 gam
2,7 gam Al và 2,3 gam
2,4 gam Mg và 2,3
C.
D.
Mg
Na
gam Na

Câu 11 [34327]Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-, 0,10 mol Na+, 0,25 mol NH4+ và x mol Cl-. Đun nhẹ dung
dịch X và cho 270,0 ml dung dịch Ba(OH)2 0,20 M vào. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Vậy tổng khối
lượng của dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 giảm số gam là:
A. 4,215 gam


B. 5,269 gam

C. 6,761 gam

D. 7,015 gam

Câu 12 [41229]So sánh (1) thể tích khí H2 thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và (2) thể
tích khí N2 duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.
A. (2) gấp 5 lần (1)

B. (1) gấp 5 lần (2)

C. (1) gấp 2,5 lần (2)

D. (1) bằng (2)


Câu 13 [41693]Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M người ta thấy khi dùng
220ml hay 60ml dung dịch NaOH trên thì vẫn thu được lượng kết tủa như nhau. Nồng độ mol/lít của dung dịch
Al2SO4 đã dùng là:
A. 0,125M

B. 0,25M

C. 0,075M

D. 0,15M

Câu 14 [41731]Dung dịch X chứa a mol NaAlO2. Khi thêm vào dung dịch X b mol hoặc 2b
mol dung dịch HCl thì lượng kết tủa sinh ra đều như nhau. Tỉ số a/b có giá trị

bằng
A. 2

B. 1,25.

C. 3

D. 2,5

Câu 15 [44707]Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a
mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8
gam. Giá trị của a là
A. 0,55.

B. 0,60.

C. 0,40.

D. 0,45.

Câu 16 [46477]Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H2SO4 và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần số
mol H2SO4 ) thì thu được 11,2 lít H2 (đktc) và vẫn còn dư 3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần dung dịch rồi đem cô
cạn thu được m gam muối khan . Tính m? ( S = 32 ; O = 16 , Cl = 35,5
A. 57,1 gam

B. 75,1 gam

C. 51,7 gam

D. 71,5 gam


Câu 17 [49308]Dung dịch hỗn hợp B gồm KOH 1M – Ba(OH)2 0,75M. Cho từ từ dung dịch B vào 100 ml dung
dịch Zn(NO3)2 1M, thấy cần dùng ít nhất V ml dung dịch B thì không còn kết tủa. Trị số của V là:
A. 120 ml

B. 140 ml

C. 160 ml

D. 180 ml

Câu 18 [50728]Chỉ dùng duy nhất một hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các
dung dịch : AlCl3 ; ZnCl2 ; FeCl2 và NaCl.
A. Dung dịch NaOH.

B. Dung dịch Na2CO3

C. Dung dịch AgNO3

D. Nước amoniac

Câu 19 [50905]Hòa tan hết 3,6g kim loại A thuộc phân nhóm chính nhóm II bằng dung dịch HCl được 3,36 lít
H2(đkc). A là kim loại :
A. Mg

B. Ca

C. Sr

D. Ba


Câu 20 [51444]Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B thuộc phân nhóm chính nhóm II, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Cho
1,76 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản
ứng, khối lượng muối khan thu được là
6,02 gam
3,98 gam
5,68 gam
5,99 gam
A.
B.
C.
D.


Câu 21 [58608]Al và Fe3O4 (không có không khí, phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được hỗn hợp A. - Nếu cho
A tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,672 lít khí (đktc). - Nếu cho A tác dụng với H2SO4 đặc, núng
dư được 1,428 lít SO2 duy nhất (đktc). % khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 38,30%

B. 19,88%

C. 26,33%

D. 46,33%

Câu 22 [59073]hòa tan hết hh rắn gồn CaC2, Al4C3 và Ca vào nước thu được 3,36 lít hh khí X có tỉ khối với
hidro là 10. dẫn X qua Ni đun nóng thu được hh khí Y. Tiếp tục cho Y vào bình đựng nước brom dư thì có
0.784 hh khí Z ( tỉ khối với heli là 6.5 ). các khí đo ở đk tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng là :
A. 2,09


B. 3,45

C. 3,91

D. 1,35

Câu 23 [59216]Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là …
A. Dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì.

B. đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt

C. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO2 dư

D. Ban đầu dung dịch vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng
Câu 24 [61122]Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu va Al vào dd HNO3 đặc, nóng thu được 1,344
lít khí NO2(duy nhất,đkc) và dd Y. Sục từ từ NH3 dư vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đươc m
gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hộp X và giá trị của m lần lượt là
A. 78,05% và 0,78

B. 78,05 và 2,25

C. 21,95% và 2,25

D. 21,95% và 0,78

Câu 25 [66056]Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí 0,448 lít X duy
nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Vậy công thức của khí X là:
A. NO

B. NO2


C. N2

D. N2O

Câu 26 [67823]Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí
CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là:
A. 40%

B. 50%

C. 84%

D. 92%


Câu 27 [68270]Hòa tan hỗn hợp Na2CO3, KHCO3, Ba(HCO3)2 (trong đó số mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau)
vào nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y . Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol
HCl thì hết khí bay ra . Giá trị m là:
A. 7,88 g

B. 4,925 g

C. 1,97 g

D. 3,94g

Câu 28 [68300]Hòa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 800 ml dung dịch hỗn hợp
gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô
cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là:

A. 88,7 gam

B. 95,2 gam

C. 86,5 gam

D. 99,7 gam

Câu 29 [68312]Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước thu được V lít khí H2 (đktc)
và dung dịch Y. Chọn giá trị đúng của V.
A. V = 22,4(x + 3y) lít

B. V = 11,2(2x + 3y)lít

C. V = 22,4(x + y) lít

D. V = 11,2(2x + 2y)lít

Câu 30 [70198]Chất hữu cơ X (thành phần C, H, O) có các dữ kiện sau:
(1) Khi đốt hết X cho CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 1:1
(2) X tác dụng với NaOH cho 1 muối và 1 anol
(3) Khi đốt cháy 2 mol X cần 7 mol O2
Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở của X thỏa mãn điều kiện (2) là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1


Câu 31 [70204]Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung
dịch X. Cho 100ml dung dịch HCl 1,8M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. m có giá trị bằng:
A. 5,1g

B. 7,8 g

C. 15,6 g

D. 6,24 g

Câu 32 [70975]Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O:
NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ
số của HNO3 là:
A. 64

B. 66

C. 60

D. 62

Câu 33 [71029]Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3, FeCl3, ZnCl2, CuCl2 thu được kết tủa A. Nung
A đến khối lượng không đổi được chất rắn B.Cho luồng khí H2 qua B nung nóng đến khối lượng không đổi thu
được chất rắn gồm:
A. Al, Zn, Fe, Cu

B. Al2O3, Fe

C. Al2O3, Fe, Cu


Câu 34 [72081]Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
Ba(HCO3)2 + Ba(HSO4)2
NaAlO2 + NaOH
Na2CO3 + FeCl3
A.
B.
C.

D. Cu, Fe

Na2CO3 + NaHSO4
D.


Câu 35 [77346]Cho từ từ dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào dd chứa ( 0,05 mol Na2CO3 và 0,05 mol K2CO3)
đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí(đktc) và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy
có xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:
A. 2,24 lít ;5g

B. 1,12 lít ; 5g

C. 1,12 lít ; 10g

D. 2,24 lít ; 10g

Câu 36 [80146]Hòa tan 19,5 gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 trong nước thu được 500 ml dung dịch A trong
suốt. Thêm dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch A đến khi xuất hiện kết tủa thì dừng lại thấy thể tích dung
dịch HCl cần dùng là 100 ml. Phần trăm số mol mỗi chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là
A. 45% và 55%


B. 25% và 75%

C. 30% và 70%

D. 60 % và 40%

Câu 37 [91797]
Cho từ từ 500 ml dd NaOH aM vào 100 ml dd Al2(SO4)3 2 M thu được kết tủa C. Nung C đến khối lượng
không đổi được 10,2 g chất rắn. Giá trị của a là:

A. 2,8 M.

B. 1,2 M.

C. 3,2 M.

D. Cả A và B.

Câu 38 [93781]Hoà tan hoàn toàn 44,7 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và
13,44 lít khí H2 (ở đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi
dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là :
A. 68,5 gam

B. 63,9 gam

C. 73,1 gam

D. 92,3 gam


Câu 39 [94570]Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27g bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch NaOH
dư thu được dung dịch X . Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y , nung Y ở nhiệt độ cao
đến khối lượng không đổi được oxit Z. Biết hiêu suất các phản ứng đạt 100% . Khối lượng Z là :
A. 3,06g

B. 2,04g

C. 2,55g

D. 1,02g

Câu 40 [98478]Cho 15,695 gam hỗn hợp kim loại kiềm M và hiđroxit của nó vào dung dịch HCl dư, sau phản
ứng thu được 22,35 gam muối. Kim loại M là :
A. Na

Đáp án

B. Rb

C. K

D. Li


1.C

2.B

3.A


4.C

5.A

6.C

7.A

8.D

9.B

10.C

11.C

12.B

13.D

14.B

15.B

16.A

17.C

18.D


19.A

20.A

21.A

22.A

23.C

24.A

25.D

26.D

27.A

28.A

29.B

30.A

31.D

32.B

33.B


34.B

35.B

36.D

37.D

38.D

39.C

40.C



×