Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

34 thi online ôn tập kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm đề 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.17 KB, 9 trang )

Thi online - Ôn tập Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm
- Đề 8
Câu 1 [20069]Có các dung dịch NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Nếu chỉ được dùng thêm một
dung dịch thì dùng dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?
A. phenolphtalein

B. Qùi tím

C. AgNO3

D. BaCl2

Câu 2 [23819]Cho 2,52 g hh X gồm Al và Mg trộn theo tỉ lệ mol 2 : 3 tác dụng với H2SO4 đặc thì thu được
muối sunfat và 0,03 mol một sản phẩm duy nhất chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm tạo thành.
A. SO

B. H2S

C. SO2

D. Không có sản phẩm phù hợp.

Câu 3 [27107]Cho hỗn hợp Na và Al vào nước (dư), đến khi phản ứng ngừng lại thu được 4,48 lít khí và
2,7gam một chất rắn không tan. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 2,3 gam và 5,4 gam

B. 4,6 gam và 5,4 gam

C. 3,45 gam và 5,4 gam

D. 2,3 gam và 2,7 gam



Câu 4 [28789]Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO3 và Na2CO3), (NaHCO3 và Na2SO4), (Na2CO3 và Na2SO4). Có
thể dùng một cặp chất nào trong số các cặp chất cho sau đây để có thể phân biệt các dung dịch hỗn hợp trên:
A. Dung dịch NaOH và dung dịch NaCl

B. Dung dịch NH3 và NH4Cl

C. Dung dịch HCl và NaCl

D. Dung dịch HNO3 và Ba(NO3)2

Câu 5 [30385]Dung dịch A là NaAlO2 a (M), dung dịch B là HCl b(M). 0,25 lít dung dịch A trộn với 50ml
dung dịch B có 3,9g kết tủa. 0,25lít dung dịch A trộn với 125ml dung dịch B có 5,85 g kết tủa. Giá trị a, b là:
A. 0,25 và 0,5

B. 0,3 và 0,9

C. 0,35 và 1

D. 0,4 và 1,2

Câu 6 [32455]Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì:
Mg2+, Ca2+ kết tủa dưới dạng hợp chất không
tan

A. Nước sôi ở 1000C

B.

C. Khi đun sôi sẽ làm tăng độ tan của các chất


D. Khi đun sôi các chất khí bay ra

Câu 7 [36029]Cho 7,3 gam hỗn hợp bột kim loại X gồm Na và Al vào nước cho tới khi kết thúc phản ứng, thu
được 5,6 lít khí (ở đktc) và dung dịch Y. Để trung hòa Y cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm về
khối lượng của Al trong X là:


A. 36,9 %

B. 73,9 %

C. 46,9 %

D. 83,9 %

Câu 8 [36140]Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M
sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 150

B. 100

C. 200

D. 300

Câu 9 [36202]Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V
ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V:
A. 500 ml


B. 625 ml

C. 725 ml

D. 425 ml

Câu 10 [36239]Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít
dung dịch NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không
đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. ( Al = 27, Na = 23, O = 16, S = 32, H = 1) V có giá trị là:
A. 1,1 lít

B. 0,8 lít

C. 1,2 lít

D. 1,5 lít

Câu 11 [37368]Hoà tan 10,8 gam Al trong một lượng H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch A. Thêm V lít dung
dịch NạOH 0,5M vào dung dịch A được kết tủa mà sau khi nung đến khối lượng không đổi cho ra một chất rắn
nặng 10,2 gam. Giá trị của V là ?
A. 1,2 lít

B. 1,2 lít hoặc 1,4 lít

C. 1,2 lít hoặc 2,8 lít

D. 0,6 lít hoặc 1,6 lít

Câu 12 [37639] Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu

được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là:
A. 2,66g

B. 22,6g

C. 26,6g

D. 6,26g

Câu 13 [37985]Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư thu được V lit H2 (đktc). Mặt
khác hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được muối nitrat của M, H2O
và cũng V lit khí NO (đktc) duy nhất. Biết khối lượng muối nitrat tạo thành gấp 1,905 lần khối lượng muối
clorua. Kim loại M là
A. Mg

B. Al

C. Cu

D. Fe

Câu 14 [39255]Một hỗn hợp X có khối lượng m gam gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với nước dư, thu
được 8,96 lít khí H2.Cho m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 22,4 lít khí H2. (Các phản
ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, cho Al = 27, Ba = 137). m có giá trị là:
A. 29,9 gam

B. 27,2 gam

C. 16,8 gam


D. 24,6 gam


Câu 15 [44045]Cho dd chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X,Y là hai nguyên tố có trong tự
nhiên,ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZXgam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 45.2%

B. 54,8%

C. 41,8%

D. 42,1%

Câu 16 [44184]Cho m gam Al tác dụng với m gam Cl2 (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) sau phản ứng thu
được chất rắn A. Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và 8,904 lít H2 (đktc).
Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
gam
A. A. 56,7375 gam

B. B. 32,04 gam

C. C. 47,3925

D. D. 75,828 gam

Câu 17 [44608]Hòa tan hoàn toàn 9 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột Al bằng dung dịch axit sunfuric loãng
dư thu được khí A và dung dịch B. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào B sao cho kết tủa đạt tới lượng lớn nhất thì
dừng lại. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,2 gam chất rắn. Thể
tích khí A thu được ở đktc là:

A. 6,72 lít

B. 7,84 lít

C. 8,96 lít

D. 10,08 lít

Câu 18 [44761]Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam.

B. 8,3 gam.

C. 2,0 gam.

D. 4,0 gam

Câu 19 [44840]Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong
phản ứng là
A. chất xúc tác.

B. chất oxi hoá.

C. môi trường.

D. chất khử.

Câu 20 [50666]Hỗn hợp A gồm Na và Al4C3 hòa tan vào nước chỉ thu được dung dịch B và 3,36 lít khí C. Khối
lượng Na tối thiểu cần dùng là:

A. 0,15 g

B. 2,76 g

C. 0,69g

D. 4,02g

Câu 21 [51279]Criolit có công thức phân tử là Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân
Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm vì lí do chính là
làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho
A. phép điện phân ở nhiệt độ thấp, giúp tiết kiệm B. làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
năng lượng.
C.

tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng
chảy khỏi bị oxi hoá.

D. cả A, B, C đều đúng

Câu 22 [59035]Cho 250 ml dung dịch hỗn hợp X (Na2CO3 và KHCO3) tác dụng với H2SO4 dư thoát ra 2,24 l


khí (đktc). Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với BaCl2 dư được 15,76 gam kết tủa. Nồng độ 2 chất theo thứ tự
là:
A. 0,16M và 0,24M

B. 0,25M và 0,31M

C. 0,21M và 0,28M


D. 0,3M và 0,22M

Câu 23 [60975]cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí X sản phẩm khử duy
nhất ở đktc khí X là
A. NO

B. N2

C. NO2

D. N2O

Câu 24 [65940]Chia hỗn hợp X gồm Al ,Al2O3, ZnO thành 2 phần bằng nhau: .
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,3 mol khí
- Phần 2: hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 0,075 mol khí Y duy nhất .
Khí Y là:
A. NO2

B. NO

C. N2O

D. N2

Câu 25 [65966]Hỗn hợp X gồm Na và Al .Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu
cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Na
trong X là:
A. 29,87%


B. 49,87%

C. 39,87%

D. 77,31%

Câu 26 [65983]Cho các dung dịch : H2SO4, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3, NH4NO3, Cu(NO3)2, KHSO4, NaCl,
Al2(SO4)3, NaHCO3. Dãy gồm các dung dich làm quỳ tím hóa đỏ là:
A. dd H2SO4, NH4NO3, Cu(NO3)2, KHSO4, NaHCO3
B. dd H2SO4, NH4NO3, KHSO4, NaHCO3
C. dd H2SO4, NH4NO3, Cu(NO3)2, KHSO4, Al2(SO4)3
D. dd H2SO4, Ba(OH)2, NaNO3, KHSO4, NaHCO3
Câu 27 [66211]Phản ứng nào sau đây được viết đúng?
A. Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → Ca(HCO3)2 + 2NaOH
B. Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O


C. 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Ca(OH)2 + Na2CO3 + H2O
D. 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Ca(OH)2 + 2NaHCO3
Câu 28 [67463]Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được
dung dịch muối A và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch
muối sẽ là:
A. 22,41%

B. 22,51%

C. 42,79%

D. 42,41%


Câu 29 [67700]Cho dung dịch X gồm 0,09 mol Na+; 0,05 mol Ca2+; 0,08 mol Cl-; 0,1 mol HCO3-; 0,01 mol
NO3-. Để loại bỏ hết ion Ca2+ trong X cần dùng 1 lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là:
A. 2,96

B. 4,44

C. 7,4

D. 3,7

Câu 30 [68263]Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl3 thất
kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu đựơc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 78(4z - x - 2y)

B. 78(2z - x - y)

C. 78(4z - x - y)

D. 78(2z - x - 2y)

Câu 31 [68266]Dung dịch A chứa Ca(OH)2. Cho 0,06 mol CO2 vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho
0,08mol CO2 thì thu được 2m gam kết tủa. Giá trị m (g):
A. 4

B. 2

C. 3

D. 1


Câu 32 [70143]Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch
Y, chất rắn Z và 3,36 lít H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m
là:
A. 36,7

B. 48,3

C. 45,6

D. 43,8

Câu 33 [70176]rong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch :
1, Na2CO3 + H2SO4
2, Na2CO3 + FeCl3
3, Na2CO3 + CaCl2
4, NaHCO3 + Ba(OH)2
5, (NH4)2SO4 + Ba( OH)2
6, Na2S + AlCl3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2, 6

B. 2, 3, 5

C. 1, 3, 6

D. 2, 5, 6


Câu 34 [70187]Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NH3, NaAlO2, NaOH, FeCl3, Na2S. Số lượng dung dịch có thể

dùng dư để kết tủa hoàn toàn Al3+ trong dung dịch hỗn hợp gồm NaCl, AlCl3, KCl dưới dạng Al(OH)3 là:
A. 3

B. 4

C. 6

D. 2

Câu 35 [72066]Dãy các hidroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3

B. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2

C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3

D. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH

Câu 36 [72079]Phản ứng hóa học nào dưới đây viết sai?
A. CO2 + NaOH → NaHCO3

B. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

C. NO2 + NaOH → NaNO3 + H2O

D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

Câu 37 [72088]
Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2

2. Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.
3. Nhỏ từ từ đến dư dd HCl vào dung dịch NaAlO2.
Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là:

A. 1 và 2

B. 1 và 3

C. 2 và 3

D. 1, 2 và 3

Câu 38 [72202]Nước trong tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2,
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại bỏ hoàn toàn các muối trên?
A. dd NaOH

B. dd Na2CO3

C. dd NaHCO3

D. dd K2SO4

Câu 39 [79398]Cho 0,896 lit khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH)2 0,12M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 7,88

B. 2,364

C. 3,94


D. 4,728

Câu 40 [79399]Hoà tan hoàn toàn 24,84g Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư , thu được dung dịch X và 2,688
lit khí (ở đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí là N2O và N2. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí Y so với H2 là 18. Cô cạn dung
dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 195,96

B. 212,76

C. 76,68

D. 68,16

Câu 41 [79592]Hiện tựong gì xảy ra khi đổ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch NaAlO2?
A.

Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
dần

C. Chỉ có hiện tượng xuất hiện kết tủa

B. Không có hiện tượng gì xảy ra

D.

Có hiện tượng tạo kết tủa và thóat ra bọt khí
không màu


Câu 42 [80204]Đun hỗn hợp gồm 0,3 mol Al và 0,3 mol S trong môi trường không có không khí. Hỗn hợp thu
được đem hoà tan bằng dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí A (không còn chất rắn không tan). Khối lượng
mol trung bình của hỗn hợp A là
A. 25,5

B. 22,4

C. 18,0

D. 23,3

Câu 43 [80277]Cho các dung dịch sau: Na2S, FeSO4, BaCl2, NH4NO3, NaHSO4, Na2CO3 và CH3COONa.Hãy
cho biết dung dịch nào có pH > 7
A. Na2S, NH4NO3, Na2CO3 và CH3COONa
C.

Na2S, FeSO4, BaCl2, NH4NO3, NaHSO4,
Na2CO3 và CH3COONa

B. Na2S, Na2CO3 và CH3COONa
D. Na2S, NH4NO3, NaHSO4, Na2CO3

Câu 44 [81857]X là một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, phần còn lại là chất trơ. Nung 50g X một thời gian thu
được 39g chất rắn. Như vậy % CaCO3 đã bị phân hủy là:
A. 50,5%

B. 60%

C. 62,5 %


D. 65%

Câu 45 [82171]Có 6 dung dich mất nhãn, không màu: Na2CO3, Ba(HCO3)2, NaCl, BaCl2, MgCl2, CH3-COONa.
Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 có thể nhận biết được mấy chất?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 46 [82196]Hoà tan m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít hỗn
hợp Y (ở đktc) gồm N2 và N2O. Tỉ khối của Y so với hiđro là 18. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được 0,672 lít khí (ở đktc) làm xanh quỳ tím ẩm. Giá trị của m là
A. 4,86

B. 6,75

C. 8,1

D. 7,02

Câu 47 [82694]Cho hỗn hợp khí X gồm CO2 và NO2 (đktc) hấp thụ vào một lượng dung dịch NaOH vừa đủ tạo
thành các muối trung hòa, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 36,6 gam muối khan. Nung muối khan này ở
nhiệt độ cao tới còn 2 muối nặng 35gam. Tính % thể tích mỗi khí trong X. Hãy chọn đáp án đúng.


A. 25% CO2 và 75% NO2 B. 50% CO2 và 50% NO2 C.


75% CO2 và 25%
NO2

D. 20% CO2 và 80% NO2

Câu 48 [82781]Magie kim loại đóng vai trò rất quan trọng trong công công nghiệp ô tô, máy bây và đặc biệt là
các con tàu vũ trụ.Một nguồn Mg quan trọng đước lất từ nước biển bằng cách cho nước biển tác dụng với vôi
sữa , lọc kết tủa hòa tan trong dd HCl , lấy MgCl2 khan và điện phân nóng chảy .Cho biết 1 lit nước biển có thể
điều chế được 1350mg Mg2+ hỏi từ 1000 m3 có thể điều chế được bao nhiêu tấn Mg , biết hiệu suất điều chế là
70%?
A. 0,48 T

B. 0,752 T

C. 0,945 T

D. 1,250 T

Câu 49 [86449] Thêm 100 cm3 dung dịch NaOH 7 M vào 100 cm3 dung dịch Al2(SO4)3 1M. Nồng độ mol/l của
các ion thu được trong dung dịch sau phản ứng là :
A. [Na+] = 3,5M, [SO42-] = 1,5M, [AlO2-] = 0,5M.

B. [Na+] = 0,5M, [SO42-] = 0,3M.

C. [Na+] = 0,7M, [SO42-] = 1,5M, [Al3+] = 0,1M.

D. [Na+] = 3,5M, [SO42-] = 0,3M, [AlO2-] = 0,5M.

Câu 50 [95127]Trộn 8,1 gam bột Al với 10 gam Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với hiệu suất 90%.
Hỗn hợp sau phản ứng được hoà tan trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí NO, N2 theo tỷ lệ

mol là 2: 1. Thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) là:
A. 3,78 lít

B. 2,016 lít

C. 5,04 lít

D. 1,792 lít

Câu 51 [95205]Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, ZnO, Ca(HCO3)2, Al(OH)3, CrO, CO2, NO2, P2O5, N2O5, PCl5,
Al4C3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nguội là:
A. 9

B. 10

C. 12

D. 11

Câu 52 [95385]Hỗn hợp chất rắn X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí
đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào nước dư được dung dịch Z chứa 2 chất tan và phần
không tan E. E chứa:
A. Fe2O3, Cu, MgO.

B. FeO, CuO, MgO.

C. Fe2O3, CuO, MgO

D. Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3.


Câu 53 [95418]Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot bằng than chì (dư), sau điện phân thu được m gam kim loại
và V lít hỗn hợp khí X bên Anot (tỉ khối hơi so với H2 bằng 18). Dẫn toàn bộ X qua bột CuO,FeO nung nóng,
sau phản ứng thu được 6 gam Cu,Fe tỉ lệ mol 1:1 và một khí duy nhất. Giá trị m là:


A. 1,35 gam

B. 5,1 gam

C. 10,2 gam

D. 5,4 gam

Câu 54 [98278]Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4NO3, NaHSO4 và Ba(NO3)2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaNO3

B. NaNO3, NaOH

C. NaCl, NaHSO4, NH4NO3, Ba(NO3)2

D. NaCl, NaOH, Ba(NO3)2

Đáp án
1.B

2.B

3.A


4.D

5.C

6.B

7.A

8.D

9.A

10.A

11.C

12.C

13.D

14.A

15.C

16.C

17.D

18.D


19.B

20.B

21.A

22.A

23.A

24.C

25.A

26.C

27.B

28.B

29.D

30.A

31.D

32.B

33.D


34.A

35.A

36.C

37.A

38.B

39.C

40.B

41.A

42.D

43.B

44.C

45.C

46.D

47.B

48.C


49.A

50.A

51.D

52.C

53.D

54.A



×