Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

38 thi online YD020 oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.27 KB, 5 trang )

Thi online: YD020. Oxit axit tác dụng với dung dịch
kiềm
Câu 1 [66243]Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa dung dịch
còn lại mang đun nóng thu được thêm 3 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là:
A. 0,08

B. 0,07

C. 0,06

D. 0,09

Câu 2 [79394]Cho 22,4 lit hỗn hợp A gồm hai khí CO, CO2 đi qua than nóng đỏ (không có mặt không khí ) thu
được khí B có thể tích hơn thể tích A là 5,6 lit (thể tích khí đo được ở đktc). Dẫn B đi qua dung dịch
Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được dung dịch chỉ chứa 20,25 g Ca(HCO3)2. Thành phần phần trăm( về thể tích) của
mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là
A. 25% và 75%

B. 37,5% và 62,5%

C. 40% va 60%

D. 50% và 50%

Câu 3 [93904]Khi cho 0,03mol CO2 hoặc 0,09mol CO2 hấp thụ hết vào 120ml dung dịch Ba(OH)2 thì lượng kết
tủa thu được đều như nhau. Nồng độ mol/lít của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng là :
A. 1,0 M

B. 1,5 M

C. 0,5 M



D. 2,0 M

Câu 4 [107539]Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH a M thì thu được dung dịch X.
Cho từ từ và khuấy đều 150ml dung dịch HCl 1M vào X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Cho Y tác
dụng với Ca(OH)2 dư xuất hiện 15 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 1,0.

B. 1,5.

C. 0,75.

D. 2,0.

Câu 5 [120177]Cho V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,15M thu được a gam kết tủa. Mặt khác, cho
2V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,15M thu được a gam kết tủa. Vậy giá trị V là:
A. 2,24 lít

B. 2,80 lít

C. 4,48 lít

D. 3,36 lít

Câu 6 [136740]Cho 15,62 gam P2O5 vào 400 ml dung dịch NaOH nồng độ aM thu được dung dịch có tổng khối
lượng các chất tan bằng 24,2 gam. Giá trị của a là
A. 0,2.

B. 0,3.


C. 0,4.

D. 0,5.

Câu 7 [136742]Lấy x gam P2O5 cho tác dụng với 338 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch
thu được 3x gam chất rắn. Xác định x ?
A. 11,36 gam

B. 17,04 gam

C. 12,78 gam

D. 14,20 gam

Câu 8 [155032]Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2 M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 19,7.

B. 11,82.

C. 13,79.

D. 9,85.

Câu 9 [175773]Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,3M thu được dung
dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là:
A. 0,4M


B. 0,6M

C. 0,1M

D. 0,2M

Câu 10 [175784]Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A. 9,5 gam.

B. 13,5 gam.

C. 12,6 gam.

D. 18,3 gam.

Câu 11 [180329]Hấp thu hết khí CO2 vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Người ta làm 2 thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có
khí thoát ra.
- Thí nghiệm 2: cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu được 3,5 gam kết tủa.
Thành phần dung dịch X gồm những chất tan nào ?
A. Na2CO3

B. NaHCO3

C. NaOH và Na2CO3

D. NaHCO3, Na2CO3

Câu 12 [180330]Nung 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 9,6 gam chất rắn

và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 150 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối khan thu được
sau phản ứng là
A. 12,6 gam

B. 19,0 gam

C. 15,9 gam

D. 7,95 gam

Câu 13 [180331]Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Đun nóng dung dịch sau
phản ứng thấy sinh thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là
A. 0,05 mol

B. 0,07 mol

C. 0,1 mol

D. 0,08 mol

Câu 14 [180332]Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị
lớn nhất của V là
A. 1,12

B. 2,24.

C. 4,48

D. 6,72


Câu 15 [180333]Dẫn V lít CO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa, đun nóng
dung dịch lọc lại thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,136 lít

B. 1,344 lít

C. 3,36 lít

D. 1,344 lít hoặc 3,136 lít

Câu 16 [180335]Cho 30 gam hỗn hợp CaCO3 và KHCO3 tác dụng hết với HNO3 thu được khí Y, dẫn khí Y qua
500 ml dung dịch Ba(OH)2 2M thu được kết tủa Z. Khối lượng của Z là


A. 59,3

B. 59,5

C. 59,1

D. 59,6

Câu 17 [180337]Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng
thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị của V là
A. 2,24 hoặc 11,2.

B. 5,6 hoặc 1,2.

C. 2,24 hoặc 4,48.


D. 6,72 hoặc 4,48.

Câu 18 [180338]Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 2M. Sau phản
ứng hoàn toàn thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 4,48 hoặc 6,72

B. 2,24 hoặc 6,72

C. 4,48 hoặc 8,96

D. 2,24 hoặc 8,96

Câu 19 [180340]Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 0,1M và
Ca(OH)20,01M, tổng khối lượng muối thu được là
A. 1,26 gam.

B. 2,16 gam.

C. 1,06 gam.

D. 0,2 gam.

Câu 20 [180341]Cho a mol P2O5 tác dụng với dd chứa b mol NaOH, người ta thu được dd gồm 2 chất. Hai chất
đó có thể là
A. Na2HPO4 và Na3PO4.

B. Na3PO4 và H3PO4.

C. NaOH và NaH2PO4.


D. NaH2PO4 và Na3PO4.

Câu 21 [180344]Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35mol KOH. Dung dịch thu được có các chất
A. H3PO4, KH2PO4.

B. K3PO4, KOH.

C. K3PO4, K2HPO4.

D. K2HPO4, KH2PO4.

Câu 22 [180345]Cho 4,48 lít CO2 ở đktc hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,75M và KOH
1M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 9,85 gam.

B. 14,775 gam.

C. 19,70 gam.

D. 15,20 gam.

Câu 23 [180347]Cho V lít SO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 0,80 lít dung dịch NaOH 1,00M, thu được dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X được 48,10 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 7,84.

B. 5,60.

C. 6,72.

D. 8,96.


Câu 24 [180348]Cho V lít khí CO2 hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol Na2CO3.
Khi cho CO2 hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu được 6,85 gam chất rắn
khan. Giá trị của V là
A. 2,133 lít.

B. 1,008 lít.

C. 0,896 lít.

D. 1,344 lít.

Câu 25 [180349]Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6, C4H8O2, C3H6O sau đó cho toàn bộ sản phẩm


cháy vào bình đựng V ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thấy khối lượng bình tăng 18,6 gam, đồng thời khối lượng
dung dịch giảm 10,95 gam. Giá trị của V là:
A. 100

B. 120

C. 150

D. 200

Câu 26 [180351]Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi
trong dư được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là:
A. 5,60 lít


B. 7,84 lít

C. 6,72 lít

D. 8,40 lít

Câu 27 [180353]Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi
trong dư thu được 50 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là:
A. 7,84 lít

B. 8,40 lít

C. 11,2 lít

D. 16,8 lít

Câu 28 [180355]Cho 0,672 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M rồi
thêm tiếp vào bình 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 1,00.

B. 1,50.

C. 2,00.

D. 2,50.

Câu 29 [180357]Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X
vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,075M và KOH 0,05M, thu được dung dịch Y và 10,85 gam kết tủa. Đun

nóng Y thấy lại xuất hiện thêm kết tủa nữa. Giá trị của m là:
A. 12,0.

B. 9,0.

C. 6,3.

D. 11,6.

Câu 30 [180358]Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O, CaO. Hòa tan hết 25,65 gam hỗn hợp X vào nước thu được 2,8
lít H2(đktc) và dung dịch Y trong đó có 14 gam NaOH. Hấp thụ hết 16,8 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 36 gam.

B. 30 gam.

C. 20 gam.

D. 27 gam.

Đáp án
1.D

2.D

3.C

4.C

5.A


6.B

7.A

8.D

9.C

10.D

11.C

12.B

13.B

14.C

15.A

16.C

17.A

18.D

19.A

20.A



21.D

22.A

23.A

24.B

25.C

26.C

27.C

28.C

29.B

30.C



×