Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Thi online ăn mòn bảo vệ điều chế kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.86 KB, 9 trang )

Thi online - Ăn mòn - Bảo vệ - Điều chế kim loại
Câu 1 [152705]Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:
A. Au, Cu, Al, Mg, Zn

B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg

C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe

D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al

Câu 2 [152706]Cho các phản ứng: Lỗi đề
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 và Fe + HCl → FeCl2 + H2
A.

B.

C.

D.

Câu 3 [152707]Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Fe2+; Fe3+; H+; Ag+.

B. Fe2+; H+; Fe3+; Ag+.

C. Ag+; Fe3+; H+; Fe2+.

D. Fe2+; H+; Ag+; Fe3+.

Câu 4 [152708]Dãy kim loại nào dưới đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ ?
A. Ba, Ca, Cu



B. Na, K, Fe

C. Ca, Na, Cr

D. Na, Ba, K

Câu 5 [152709]Kim loại nào trong các kim loại sau tác dụng được với cả 4 dung dịch muối: Zn(NO3)2, AgNO3,
CuCl2, AlCl3 ?
A. Fe

B. Al

C. Cu

D. Mg

Câu 6 [152710]Trong dãy thế điện cực chuẩn của kim loại, vị trí một số cặp oxi hoá - khử được sắp xếp như
sau: Al3+/Al, Fe2+/Fe, Ni2+/Ni, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag, Hg2+/Hg. Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Cu, Ag,
Hg thì có bao nhiêu kim loại khi tác dụng với dung dịch muối Fe3+ chỉ khử được Fe3+ về Fe2+ ?
A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 7 [152711]Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8 [152712]Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3 ?


A. Zn, Cu, Mg

B. Al, Fe, CuO

C. Fe, Ni, Sn

D. Hg, Na, Ca

Câu 9 [152713]Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3.

B. Fe + dung dịch HCl.

C. Fe + dung dịch FeCl3.

D. Cu + dung dịch FeCl2.

Câu 10 [152714]X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)

A. Fe, Cu.

B. Cu, Fe.

C. Ag, Mg.

D. Mg, Ag.

Câu 11 [152715]Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là
A.

Mg(NO3)2, Zn(NO3)2,
Cu(NO3)2

B.

Mg(NO3)2, Fe(NO3)3,
AgNO3

C.

Mg(NO3)2, Zn(NO3)2,
Fe(NO3)2

D.

Mg(NO3)2, Zn(NO3)2,
Fe(NO3)3


Câu 12 [152716]Cho hỗn hợp X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được
hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được kết tủa gồm hai hiđroxit
kim loại. Dung dịch Z chứa ?
A.

Zn(NO3)2, AgNO3,
Fe(NO3)3.

B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.

C.

Zn(NO3)2, Fe(NO3)2,
Cu(NO3)2.

D.

Zn(NO3)2, Cu(NO3)2,
Fe(NO3)3.

Câu 13 [152717]Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là
A.

Mg(NO3)2, Zn(NO3)2,
Cu(NO3)2

B.

Mg(NO3)2, Fe(NO3)3,

AgNO3

C.

Mg(NO3)2, Zn(NO3)2,
Fe(NO3)2

D.

Mg(NO3)2, Zn(NO3)2,
Fe(NO3)3

Câu 14 [152718]Cho hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch AgNO3, đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn
X và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí tới
khối lượng không đổi thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy trong dung dịch Y chứa các cation:
A. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.

B. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.

C.

Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+,
Ag+.

D. Mg2+, Fe3+, Ag+.

Câu 15 [152719]Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay lên. Cho kim
loại X vào dung dịch muối của kim loại Y thấy có kết tủa Y. Mặt khác, cho kim loại X vào dung dịch muối của
kim loại Z, không thấy có hiện tượng gì. Cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính kim loại
của X, Y, Z, M ?

A. Z < X < Y < M.

B. Y < X < Z < M.

C. Z < X < M < Y.

D. Y < M < X < Z.

Câu 16 [152720]Cho dãy các kim loại: Fe, Al, Ni, Zn, Sn, Mg, Pb, Au, Cu, Ag. Số kim loại khi tác dụng với
dung dịch muối Fe3+ chỉ khử được Fe3+ về Fe2+ là:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 17 [152721]Cho dãy các kim loại: Li, Be, Na, Mg, Al, K, Ca, Cr, Zn, Rb, Sr, Ba. Số kim loại trong dãy tan
hết trong nước dư ở nhiệt độ thường là


A. 7

B. 8

C. 9

D. 10


Câu 18 [152722]Cho các cặp chất với tỉ lệ mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1);
(b) Sn và Zn (2:1);
(c) Zn và Cu (1:1);
(d) FeCl2 và Cu (2:1);
(e) FeCl3 và Cu (1:1);
(g) Sn và Pb (2:1)
Số cặp chất tan hết trong một lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng là:
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 19 [152723]Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp FeS, CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl đặc.
(2) Hỗn hợp Na, Al có thể tan hết trong dung dịch KNO3 loãng.
(3) Hỗn hợp AgF, AgCl có thể tan hết trong dung dịch NH3 loãng.
(4) Hỗn hợp Fe3O4, Cu có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Hỗn hợp Cu, KNO3 có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4 loãng.
(6) Hỗn hợp Ni(OH)2, Al2O3 có thể tan hết trong dung dịch NaOH loãng.
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 2

C. 5


Câu 20 [152724]Cho các phản ứng:
Br2 + 2NaI

K2Cr2O7 + 14HBr

D. 3
3Br2 + 2KBr + 2CrBr3 + 7H2O

2NaBr + I2

Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tính khử: Cr3+ > I-

B. Tính oxi hoá: I2 > Br2 C. Tính khử: Br- > Cr3+

D.

Tính oxi hoá: I2 >

Câu 21 [152725]Sục khí clo vào dd FeCl2 thu được dd FeCl3 ; cho dd KI vào dd FeCl3 thu được I2 và FeCl2. Hãy
cho biết sự sắp xếp nào sau đây tăng dần về tính oxi hóa của các chất ?
A. Fe3+, Fe2+, I2

B. Fe2+, I2 , Fe3+

Câu 22 [152726]Cho các phản ứng:
2FeCl3 + 2HI
Fe + I2

FeI2


2KMnO4 + 16HCl

2FeCl2 +Cl2

C. I-, Fe2+, Fe3+

D. I2, Fe2+, Fe3+

2FeCl3

(1)

2FeCl2 + I2 + 2HCl

(2)
(3)

2KCl + 2MnCl2+ 5Cl2 + 8H2O

A. > Cl2 > I2 > Fe2+ > Fe3+. B. > Fe3+ > I2 > Cl2 > Fe2+. C. > Cl2 > I2 > Fe3+ > Fe2+. D. > Cl2 > Fe3+ > I2 > Fe2+.
Câu 23 [152727] Cho Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X (gồm 2 muối) và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Bỏ qua sự thủy phân của các muối. Hai muối
trong X là
Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
Fe(NO3)3 và AgNO3.
Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
A.
B.

C.
D.


Câu 24 [152728]Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Kết thúc các phản ứng
thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy chỉ gồm các chất mà khi cho chúng tác dụng lần lượt với dung dịch Y
thì đều có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A.

KMnO4, NaNO3, Fe,
Cl2.

B.

Fe2O3, K2MnO4,
K2Cr2O7, HNO3.

C.

BaCl2, Mg, SO2,
KMnO4.

D.

NH4NO3, Mg(NO3)2,
KCl, Cu.

Câu 25 [152729]Thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Al3+/Al; Cr2+/Cr;
Zn2+/Zn; Cr3+/Cr2+ Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các kim loại, ion đều tác dụng được với ion Cr3+ trong dung
dịch là

A. Al, Cr, Zn, Cu.

B. Zn, Cr, Cu, Ag+.

C. Al, Cr, Zn, Ag+.

D. Al, Cr, Zn.

Câu 26 [152816]Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
A.

kẽm đóng vai trò catot
sắt đóng vai trò anot và
kẽm đóng vai trò anot
B.
C.
và bị oxi hoá
bị oxi hoá
và bị oxi hoá

D.

sắt đóng vai trò catot
và ion H+ bị oxi hoá

Câu 27 [152817]Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và IV.

B. I, II và III.


C. I, III và IV.

D. II, III và IV.

Câu 28 [152818]Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn
được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A.

chỉ có Pb bị ăn mòn
điện hoá.

B.

chỉ có Sn bị ăn mòn
điện hoá.

C.

cả Pb và Sn đều không
bị ăn mòn điện hoá.

D.

cả Pb và Sn đều bị ăn
mòn điện hoá.

Câu 29 [152819]Để bảo vệ thép, người ta tiến hành tráng lên bề mặt thép một lớp mỏng thiếc. Hãy cho biết
phương pháp chống ăn mòn kim loại trên thuộc vào phương pháp nào sau đây ?
A. điện hóa


B. tạo hợp kim không gỉ.

C. cách ly

D. dùng chất kìm hãm.

Câu 30 [152820]Để bảo vệ thép cacbon, trong thực tế người ta thường phủ lên thép một lớp kim loại. Kim loại
nào giúp việc bảo vệ là tốt nhất ?
A. Zn

B. Cu

C. Sn

D. Pb.

Câu 31 [152821]Trong pin điện hoá Zn – Cu, phản ứng xảy ra ở cực dương là:
A. Cu

Cu2+ + 2e.

2+
B. Cu + 2e

Cu.

C. Zn

Zn2+ + 2e.


2+
D. Zn + 2e

Zn.

Câu 32 [152822]Trong pin điện hoá, sự khử:
A. chỉ xảy ra ở cực âm.

B. không xảy ra.

C. chỉ xảy ra ở cực dương. D.

xảy ra ở cả anot và
catot.

Câu 33 [152823]Trong pin điện hoá Zn-Cu, phản ứng xảy ra ở cực âm và cực dương lần lượt là:


Cu
A.

Cu2+ + 2e và

Zn2+ + 2e

Zn.

Zn2+ + 2e
B.


Zn và

Cu2+ + 2e.

Cu

Zn
C.

Zn2+ + 2e và

Cu2+ + 2e

Cu.

Cu2+ + 2e
D.

Cu và Zn

Zn2+ + 2e.

Câu 34 [152824]Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn – Cu, nồng độ của các chất trong dung dịch
biến đổi như thế nào ?
Nồng độ của ion Cu2+
Nồng độ của ion Cu2+
Nồng độ của ion Cu2+
Nồng độ của ion Cu2+
A. tăng dần và nồng độ

B. giảm dần và nồng độ C. giảm dần và nồng độ D. tăng dần và nồng độ
2+
của ion Zn tăng dần.
của ion Zn2+ giảm dần.
của ion Zn2+ tăng dần.
của ion Zn2+ giảm dần.
Câu 35 [152825]Trong pin điện hoá Zn-Cu, phản ứng xảy ra ở cực âm và cực dương lần lượt là:
Cu2+ + 2e
Cu và Zn
Cu
Cu2+ + 2e và
Zn2+ + 2e Zn và Cu
Zn
Zn2+ + 2e và
A. Zn2+ + 2e

Zn.

B.

Cu2+ + 2e.

C.

Cu2+ + 2e Cu.

D.

Zn2+ + 2e.


Câu 36 [152826]Hãy cho biết anot trong pin điện và anot trong bình điện phân xảy ra quá trình gì ?
pin điện: quá trình oxi
tại pin điện và bình
tại pin điện và bình
pin điện: quá trình khử
A. hóa và bình điện phân: B. điện phân đều xảy ra C. điện phân đều xảy ra D. và bình điện phân: quá
quá trình khử.
quá trình oxi hóa.
quá trình khử.
trình oxi hóa.
Câu 37 [152827]Khi cho vài giọt dung dịch CuCl2 vào dung dịch HCl đã nhúng sẵn một thanh Al. Hãy cho biết
hiện tượng nào sẽ xảy ra sau đó:
A. Khí H2 ngừng thoát ra. B.

Khí H2 thoát ra chậm
dần.

C.

Khí H2 thoát ra nhanh
dần.

D.

Khí H2 thoát ra với tốc
độ không đổi.

Câu 38 [152828]Đốt thanh hợp kim Fe-C trong khí oxi, hãy cho biết quá trình ăn mòn nào đã xảy ra ?
A. Điện hóa


B. hóa học

C. Cả 2 loại

D. Không xảy ra.

Câu 39 [152829]Nhúng 1 thanh Al vào cốc X chứa 100 ml dung dịch HCl 1M và CuCl2 0,1M và thanh Al khác
nhúng vào cốc Y chứa 100 ml dung dịch HCl 1M và CuCl2 1M. Hãy cho biết thanh Al ở cốc nào bị ăn mòn
mạnh hơn?
A. cốc X

B. cốc Y

C. bằng nhau

D. không xác định.

Câu 40 [152830]Nhúng một thanh Fe vào dung dịch HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào
dung dịch một vài giọt:
A. dung dịch H2SO4.

B. dung dịch Na2SO4.

C. dung dịch CuSO4.

D. dung dịch NaOH

Câu 41 [152831]Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau: Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe để lâu trong không
khí ẩm. Cặp mà sắt bị ăn mòn điện hóa là:
A. Al-Fe.


B. Zn-Fe.

C. Sn-Fe.

D. Sn-Fe và Cu-Fe.

Câu 42 [152832]Tấm hợp kim Zn-Fe để trong không khí ẩm thì :
A.

Fe là cực d¬ương, Zn là
Fe là cực âm, Zn là cực
Fe bị oxi hoá, Zn bị
B.
C.
cực âm.
dư¬ơng.
khử.

D.

Câu 43 [152833]Cách nào sau đây sai khi dùng để chống ăn mòn vỏ tàu biển bằng sắt ?

Fe bị khử, Zn bị oxi
hoá.


Ghép kim loại Zn vào
Ghép kim loại Cu vào
phía ngoài vỏ tàu ở

phía ngoài vỏ tàu ở
Sơn lớp sơn chống gỉ
A.
B.
C.
phần chìm trong nước
phần chìm trong nước
lên bề mặt vỏ tàu.
biển.
biển.
Câu 44 [152834]Trong các trường hợp sau, trường hợp nào bị ăn mòn điện hoá ?
A.

Cho Mg vào dd H2SO4
Cho Cu vào dd hỗn hợp
Thép cacbon để trong
B.
C.
loãng.
NaNO3, HCl.
không khí ẩm.

D.

Mạ đồng lên bề mặt vỏ
tàu.

D.

Đốt dây Fe trong

không khí.

Câu 45 [152835]Để vật bằng gang trong không khí ẩm, vật bị ăn mòn theo kiểu:
ăn mòn hóa học: Fe là
ăn mòn điện hoá: Fe là
ăn mòn hóa học: Fe là
ăn mòn điện hoá: Fe là
A. cực dương, C là cực
B. cực dương, C là cực
C. cực âm, C là cực
D. cực âm, C là cực
âm.
âm.
dương.
dương.
Câu 46 [152836]Loại phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong qúa trình ăn mòn kim loại ?
A. Oxi hoá - khử.

B. Hoá hợp.

C. Thế.

D. Phân huỷ.

Câu 47 [152837]Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn
được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:
A.

Chỉ có Sn bị ăn mòn
điện hoá.


B.

Pb, Sn đều không bị ăn
Pb, Sn đêu bị ăn mòn
C.
mòn điện hoá.
điện hoá.

D.

Chỉ có Pb bị ăn mòn
điện hoá.

Câu 48 [152838]Những đồ vật làm bằng kim loại nào sau đây khó bị han rỉ trong không khí nhờ có màng oxit
bảo vệ ?
A. Mg và Cu.

B. Al và Fe.

C. Al và Zn.

D. Zn và Fe.

Câu 49 [152839]Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa ?
A.

Thép bị gỉ trong không
Kẽm bị phá hủy bởi
B.

khí ẩm.
khí clo.

C.

Natri cháy trong không
Kẽm nguyên chất tan
D.
khí.
trong dd H2SO4 loãng.

Câu 50 [152840]Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 51 [152841]Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2

B. 1

C. 4

D. 3


Câu 52 [152842]Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dd
một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1

B. 2

Câu 53 [152843]Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;

C. 0

D. 3


- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 54 [152844]Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực âm xảy ra quá trình:
A. Khử Cu2+


B. Khử Ag+

C. Khử H2O

D. Oxi hóa Cu

Câu 55 [152845]Sắt không bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm?
A. Sn.

B. Zn.

C. Ni.

D. Pb.

Câu 56 [152846]Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4

B. 3

C. 1

D. 6

Câu 57 [152847]Có 5 dung dịch riêng biệt: HCl; CuSO4; Fe2(SO4)3; HCl có lẫn CuSO4; AgNO3. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
A. 3

B. 2


C. 1

D. 4

Câu 58 [152848]Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra
khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
Phản ứng xảy ra luôn
Phản ứng ở cực âm có
Đều sinh ra Cu ở cực
Phản ứng ở cực dương
A. kèm theo sự phát sinh B.
C. sự tham gia của kim
D.
âm.
đều là sự oxi hóa Cldòng điện.
loại hoặc ion kim loại.
Câu 59 [152849]Trường hợp nào sau đây xảy ra nhiều trường hợp ăn mòn điện hóa nhất ?
Nhúng thanh Zn lần
Nhúng thanh Fe lần
Nhúng thanh Zn lần
Nhúng thanh Fe lần
lượt vào các dung dịch:
lượt vào các dung dịch:
lượt vào các dung dịch:
lượt vào các dung dịch:
AgNO3, CrCl3, CuCl2,
AgNO3, Fe(NO3)3,
AgNO3, CuSO4 +
AgNO3, Fe(NO3)3,

A.
B.
C.
D.
NaCl, MgCl2,
Cu(NO3)2, HNO3, HCl,
H2SO4, CuCl2, NaCl,
Cu(NO3)2, HNO3, HCl,
Al2(SO4)3, HCl +
Al(NO3)3, CuSO4 +
MgCl2, Al2(SO4)3, HCl,
Pb(NO3)2, CuSO4 +
CuCl2, HNO3.
HCl.
HNO3.
HCl.
Câu 60 [152850]Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng ?
Tinh thể cacbon là
Tinh thể sắt là anot,
Tinh thể cacbon là anot,
Tinh thể sắt là anot, tại
A. catot, tại đó xảy ra quá B. tại đó xảy ra quá trình C. tại đó xảy ra quá trình D. đó xảy ra quá trình
trình oxi hoá.
oxi hoá.
oxi hoá.
khử.
Câu 61 [152851]Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
Trong pin điện hóa và
Theo chiều tăng dần
Nguyên tắc chung để

Khi hai kim loại tiếp
trong điện phân catot
của điện tích hạt nhân,
điều chế kim loại là oxi
xúc với nhau thì kim
A. là nơi xảy ra sự khử,
B.
C.
D. nhiệt độ nóng chảy các
hóa ion kim loại thành
loại yếu hơn sẽ bị ăn
anot là nơi xảy ra sự
kim loại phân nhóm
kim loại.
mòn điện hóa.
oxi hóa.
IIA giảm dần.
Câu 62 [152852]Trong cầu muối của pin điện hoá Zn-Cu có sự di chuyển của các


B. cation Zn2+.

A. ion.

C. cation Cu2+.

D. electron.

Câu 63 [152865]Hãy cho biết trong pin Ni-Cu, tại anot xảy ra quá trình nào ?
2+

A. Ni + 2e

Ni

2+
B. Cu + 2e

Cu

C. Ni

Ni2+ + 2e

D. Cu

Cu2+ + 2e

Câu 64 [152866]Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
Nguyên tắc chung để
Bản chất của ăn mòn
Tính chất hóa học đặc
điều chế kim loại là khử
Ăn mòn hóa học phát
A.
B. kim loại là quá trình C. trưng của kim loại là D.
ion kim loại thành
sinh dòng điện.
oxi hóa - khử.
tính khử.
nguyên tử kim loại.

Câu 65 [152867]Quá trình xảy ra trong pin điện hóa Fe - Cu và quá trình xảy ra khi nhúng thanh hợp kim Fe Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là
đều có khí H2 thoát ra
kim loại Cu bị ăn mòn
kim loại Fe chỉ bị ăn
kim loại Fe đều bị ăn
A. trên bề mặt kim loại
B.
C.
D.
điện hóa học.
mòn hóa học.
mòn điện hóa học.
Cu.


Đáp án
1.B

2.B

3.B

4.D

5.D

6.D

7.C


8.C

9.D

10.A

11.C

12.C

13.C

14.B

15.B

16.B

17.A

18.C

19.A

20.C

21.B

22.D


23.D

24.A

25.D

26.C

27.C

28.B

29.C

30.A

31.B

32.C

33.C

34.C

35.C

36.B

37.C


38.B

39.B

40.C

41.D

42.A

43.B

44.C

45.D

46.A

47.A

48.C

49.A

50.D

51.A

52.B


53.D

54.D

55.B

56.B

57.A

58.C

59.D

60.B

61.A

62.A

64.D

65.D

63.C



×