Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Thi online các kim loại khác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.39 KB, 4 trang )

Thi online - Lý thuyết và bài tập nâng cao về Zn, Ni, Sn,
Pb, Ag, Au
Câu 1 [104761]Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được
7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 3,84

B. 6,40

C. 5,12

D. 5,76

Câu 2 [115560]Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 4,32 A,
trong thời gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 12,64 gam bột Fe vào
X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 20,4 gam chất rắn.
Giá trị của t là
A. 3574,07 giây

B. 5361,1giây

C. 8935,2 giây

D. 2685 giây

Câu 3 [121831]Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không
đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam
Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Giá trị của t là
A. 0,8


B. 0,3

C. 1,0

D. 1,2

Câu 4 [122120]Cho 12 gam bột Mg vào 400 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 0,75x mol/l thu
được dung dịch X và 32,16 gam hỗn hợp rắn Y gồm 3 kim loại. Hòa tan hết hỗn hợp Y vào dung dịch HNO3
loãng thu được V lít NO (đktc) và dung dịch chứa 96,66 gam muối (không có HNO3 dư). Giá trị của V là
A. 6,72

B. 2,80

C. 5,60

D. 4,48

Câu 5 [142669]Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện
không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl
(loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào
một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,06 mol.

B. 0,08 mol.


C. 0,14 mol.

D. 0,16 mol.


Câu 6 [142900]Cho các phát biểu sau:
(1). Quặng sắt hematit có thành phần chính Fe3O4 là quặng chiếm hàm lượng sắt lượng sắt cao nhất trong các
quặng sắt.
(2). Vàng (Au) là kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn nhôm (Al).
(3). Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
(4). Zn có thể tác dụng với các dung dịch HCl, HNO3 đặc nguội, NaOH.
(5) Thiếc (Sn) và Chì (Pb) là những kim loại có nhiệt độ nóng chảy rất thấp nên được dùng để chế tạo hợp kim
Sn-Pb làm thiếc hàn.
Số phát biểu không đúng là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7 [142901]Số tính chất đúng về kẽm (Zn) là:
(1). Kẽm là kim loại màu lam nhạt, giòn.
(2). Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.
(3). Những đồ vật bằng kẽm không bị han rỉ, không bị oxi hóa trong không khí và trong nước.
(4). Có thể dùng Zn để đẩy vàng khỏi phức xianua [Au(CN)2]- (phương pháp khai thác vàng).
(5). Zn bị thụ động trong dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
(6). Hỗn hợp rắn kẽm và các hợp chất của kẽm không độc.
A. 3

B. 4

C. 5


D. 6

Câu 8 [142902]Ứng dụng nào của các kim loại sau đây không đúng ?
A.

Kim loại Ag, Pd phản chiếu ánh sáng gần như
hoàn toàn nên dùng để tráng gương.

B.

Chì được dùng để chế tạo mặt nạ ngăn cản tia
phóng xạ.

Niken ( Ni ) dùng chế tạo các hợp kim, mạ đồ
Sn-Mn là cặp kim loại chế tạo pin phổ biến nhất
C. vật, chống gỉ cho sắt, làm chất xúc tác hóa học, D.
hiện nay ( như pin con thỏ,…)

Câu 9 [142903]Nhận xét nào sau đây về các kim loại chuyển tiếp là đúng ?
Trong không khí, ở nhiệt độ thường Ag, Au,
Bạc có màu đen khi tiếp xúc với không khí
A. Sn, Ni, Zn, Cr đều không bị oxi hóa do có lớp
B.
hoặc hơi nước có mặt khí lưu huỳnh đioxit.
màng oxit bảo vệ.
Làm rơi một mẫu thiếc hàn vào dung dịch của
Các kim loại quý như Ag, Au được điều chế
C.
D. bình acquy thấy có bọt khí thoát ra và chất rắn
bằng phương pháp thủy luyện.

tan hoàn toàn.
Câu 10 [142904]Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :


Số phản ứng sinh ra đơn chất N2 là:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 11 [142905]Thực hiện phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây để điều chế crôm (Cr) :

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 12 [142906]Công thức phèn nào sau đây không đúng :
A. Phèn chua (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Phèn crôm K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.

C. Phèn sắt (NH4)2.Fe2(SO4)3.24H2O.


D. Phèn nhôm Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 13 [142907]Ứng dụng nào sau đây của Đồng (Cu) và hợp chất của nó không chính xác:
Phức đồng [Cu(NH3)4](OH)2 gọi là nước
Muối CuSO4.5H2O dùng đề làm thuốc trừ sâu
A. Svâyde dùng để hoàn tan xenlulozơ trong quá
B. trong nông nghiệp, phát hiện nước lẫn trong
trình sản xuất tơ nhân tạo.
xăng và các hợp chất hữu cơ.
2+
Nước Felinh chứa phức của Cu dùng để xác
Đồng cacbonatbazơ ( CuCO3.Cu(OH)2 ) dùng
C. định hàm lượng đường trong nước tiểu của
D.
để chế sơn vô cơ màu xanh, màu lục.
người bị bệnh đái đường.
Câu 14 [142908]Số chất và hợp chất nào sau đây độc hại đối với sức khỏe con người khi tiếp xúc hay đề một
lượng nhỏ chúng vào cơ thể: Zn, Pb, Al2O3, CuCO3.Cu(OH)2, ZnO ( hơi ), Hg, KClO3, C.
A. 4

B. 5


C. 6

D. 7

Câu 15 [142909]Có bao nhiêu phản ứng giữa các chất sau đây tạo thành kết tủa sau phản ứng:

A. 4


B. 5

C. 6

D. 7

Câu 16 [142910]Lấy m gam kim loại M hoặc m/2 gam muối sunfua của nó tác dụng với dung dịch HNO3 đặc
nóng dư thì đều thoát ra khi NO2 ( duy nhất ) với thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện. Xác định công thức
của muối sunfua trên:
A. FeS.

B. MgS.

C. Cu2S.

D. CuS.

Đáp án
1.B

2.B

3.C

4.C

5.B

6.B


11.B

12.A

13.B

14.A

15.B

16.C

7.C

8.D

9.C

10.B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×