Ôn Thi Đại Học - Môn Hóa năm 2009 Hóa Vô Cơ
Chương 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
1.Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại khơng do các electron tự do trong kim loại gây ra?
A. Ánh kim B. Tính dẻo C. Tính cứng D. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt
2.Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây khơng đúng?
A. Khả năng dẫn điện vã dẫn nhiệt Ag> Cu> Al > Fe
B. Tỉ khối của Li< Fe < Os
C. Nhiệt độ nóng chảy của Hg< Al < W
D. Tính cứng của Cs> Fe> Cr
3. Kiểu mạng tinh thể nào thường có nhiệt độ nóng chảy thấp:
A. Mạng tinh thể phân tử. B. Mạng tinh thể ngun tử.
C. Mạng tinh thể ion. D. Mạng tinh thể kim loại
4.Nhúng một miếng kim loại M vào dung dịch CuSO
4
, sau một lúc đem cân lại thấy miếng kim loại có
khối lượng lớn hơn so với trước phản ứng. M khơng thể là :
A. Al B. Fe C. Zn D. Ni
5. Nhúng thanh kim loại R chưa biết hố trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO
4
. Phản ứng xong nhấc
thanh R ra thấy khối lượng tăng 1,38 gam. Kim loại R là
A. Al B. Fe C. Zn D. Mg
6.Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H
2
SO
4
lỗng. Nếu thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO
4
thì sẽ có hiện tượng gì ?
A. Lượng khí bay ra khơng đổi B. Lượng khí thốt ra nhiều hơn
C. Lượng khí thốt ra ít hơn D. Lượng khí sẽ ngừng thốt ra (do kim loại đồng bao quanh
miếng sắt)
7.Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Có thể dùng chất nào để loại bỏ tạp chất:
A. Bột Fe dư B. Bột Cu dư C. Bột Al dư D. Na dư
8.Cho các mẫu kim loại: sắt tráng kẽm (1), sắt tráng nhơm (2), sắt tráng thiếc (3). Khi bị xây xát vào lớp
sắt bên trong thì ở mẫu nào sắt bị ăn mòn trước?
A. Mẫu (1) B. Mẫu (2) C. Mẫu (3) D. Cả ba mẫu
9. Cặp chất khơng phản ứng với nhau là:
A. B. C. D.
10. Từ AgNO
3
điều chế Ag người ta khơng dùng phương pháp:
A. Nhiệt phân AgNO
3
B. Điện phân dung dịch AgNO
3
C. Điện phân nóng chảy AgNO
3
D. Dùng Zn để khử ion
11. Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cách li kim loại với mơi trường B. Dùng hợp kim chống gỉ
C. Dùng chất ức chế sự ăn mòn D. Dùng phương pháp điện hóa
12.Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
20% thu được dung
dịch muối trung hòa có nồng độ 27,21%. Hỏi M là:
A. Fe B. Al C. Zn D. Cu
13.Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hồ tan 4,16 gam CdSO
4
. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm
tăng 2,35%. Khối lượng lá kẽm trước khi phản ứng là :
A. 60g B. 40g C. 80g D. 100g
14.Chỉ ra những chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO
3
)
2
A. Na
2
CO
3
; Na
3
PO
4
; NaHCO
3
B. KOH; KCl; K
2
CO
3
C. NaOH; Na
2
CO
3
; Ca(OH)
2
vừa đủ D. HCl; NaCl; Na
3
PO
4
15. Có thể loại trừ độ vĩnh cửu của nước bằng cách :
A. Đun sơi nước B. Thổi khí CO
2
vào nước
C. Chế hóa nước bằng nước vơi D. Cho Na
2
CO
3
hoặc Na
3
PO
4
16.Nhóm những chất nào có thể tạo ra FeCl
2
bằng phản ứng trực tiếp?
A. B.
C. D.
1
Ôn Thi Đại Học - Môn Hóa năm 2009 Hóa Vô Cơ
17. Nhúng thanh kim loại M có hóa trị 2 vào dd CuSO
4
, sau 1 thời gian lất thanh kim loại ra thấy khối
lượng giảm 0,05% .Mặt khác nhúng thanh kim loại tên vào dd Pb(NO
3
)
2
sau 1 thời gian thấy khối lượng
tăng 7,1% .Biết rằng , sơ 1mol CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
tham gia ở 2 trường hợp như nhau .Xác định M?
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ni
18. Trong 3 oxit : chất nào có tác dụng với HNO
3
cho ra khí ?
A. Chỉ có B. Chỉ có C. D. Chỉ có
19. Để điều chế Fe(NO
3
)
2
có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau :
A. B. C. D.
15. Chỉ dùng 1 hố chất thích hợp, có thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu. Dung dịch đó là:
A. B. C. D.HCl
16. Cho 4 kim loại Mg, Al, Fe, Cu và 4 dung dịch . Kim loại khử được các
cation trong dung dịch các muối trên là:
A. Al B. Fe C. Mg D. A,B,C sai
17.Hiện tượng thép, một hợp kim có nhiều ứng dụng nhất của sắt bị ăn mòn trong khơng khí ẩm, có tác
hại to lớn cho nền kinh tế , thép bị oxi hố trong khơng khí ẩm có bản chất là q trình ăn mòn điện hố
học. Người ta bảo vệ thép bằng cách :
A. Gắn thêm một mẫu Zn hoặc Mg vào thép.
B. Mạ một lớp kim loại như Zn , Sn, Cr lên bề mặt của thép
C. Bơi một lớp dầu,mỡ (parafin) lên bề mặt của thép
D. A, B, C đúng
18.Trong 3 oxit : chất nào có tác dụng với HNO
3
cho ra khí ?
A. Chỉ có B. Chỉ có C. D. Chỉ có
19.Cho một lá đồng có khối lượng 10g vào 250g dung dịch AgNO
3
4%. Khi lấy lá đồng ra thì khối
lượng AgNO
3
trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng lá đồng sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 10,76g B. 11,76g C. 5,38g D. 21,52g
20.Hồ tan một oxt kim loại X hố trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10% ta thu dung dịch
muối nồng độ 11,8%. X là kim loại nào sau đây:
A. Cu B. Fe C. Ba D. Mg
21. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dd CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung
dịch, rửa nhẹ, sấy khơ, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8g. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO
4
là
bao nhiêu?
A. 0,6M B. 0,7M C. 0,5M D. 1,5M
22.Những chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaCl B. Ca(OH)
2
C. Na
2
CO
3
D. H
2
SO
4
23.Điện phân dung dịch muối CuSO
4
dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở c C. 1,5A
atơt. Cường độ dòng điện trong q trình điện phân là giá trị nào dưới đây?
A. 3,0A B. 4,5A C. 1,5A D. 6,0A
24.Ngâm một thanh Zn vào 100ml dung dịch AgNO
3
0,1M đến khi AgNO
3
tác dụng hết, thì khối lượng
thành Zn sau phản ứng so với thanh Zn ban đầu sẽ
A. giảm 0,755 gam B. tăng 1,08 gam C. tăng 0,755 gam D. tăng 7,55 gam
25.Nhúng một thanh Fe vào dd HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dd một vài
giọt
A. dung dịch B. dung dịch C. dung dịch D. dung dịch
26.Cho ít bột Fe vào dung dịch dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. B. dư C. dư D.
27.Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa các ion . Thứ
tự điện phân xảy ra ở catơt là
A. B. C. D.
28.Trường hợp nào dưới đây là ăn mòn điện hố?
A. Gang, thép để lâu trong khơng khí ẩm
2
Ôn Thi Đại Học - Môn Hóa năm 2009 Hóa Vô Cơ
B. Kẽm ngun chất tác dụng với dung dịch lỗng
C. Fe tác dụng với khí clo
D. Natri cháy trong khơng khí
29.Cặp kim loại Al – Fe tiếp xúc với nhau và được để ngồi khơng khí ẩm thì kim loại nào bị ăn mòn và
dạng ăn mòn nào là chính?
A. Al bị ăn mòn điện hố B. Fe bị ăn mòn điện hố
C. Al bị ăn mòn hố học D. Al, Fe bị ăn mòn hố học
30.Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm với điện cực trơ có màng ngăn. Kết
luận nào dưới đây khơng đúng?
A. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầu
B. Thứ tự các chất bị điện phân là
C. Q trình điện phân đi kèm với sự tăng pH của dung dịch
D. Q trình điện phân đi kèm với sự giảm pH của dung dịch
31. Điều kiện cần và đủ để xảy ra q trình ăn mòn điện hố là
A. các điện cực có bản chất khác nhau
B. các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp với nhau hoặc gián tiếp thơng qua các dây dẫn
C. các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li
D. các điện cực phải có bản chất khác nhau, tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dd chất điện
li
32. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về ăn mòn hố học?
A. Ăn mòn hố học khơng làm phát sinh dòng điện
B. Ăn mòn hố học làm phát sinh dòng điện một chiều
C. Kim loại tinh khiết sẽ khơng bị ăn mòn hố học
D. Về bản chất, ăn mòn hố học cũng là một dạng của ăn mòn điện hố
33.Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của mơi trường xung quanh, được gọi chung là
A. sự ăn mòn kim loại B. sự ăn mòn hố học C. sự khử kim loại D. sự ăn mòn điện
hố
34.Ngâm một lá Niken trong các dung dịch lỗng các muối sau:
. Niken sẽ khử được các muối
A. B. C. D.
35.Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hồ tan 4,16 gam Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm
tăng 2,35%. Khối lượng lá kẽm trước khi phản ứng là
A. 80 gam. B. 100 gam. C. 40 gam. D. 60 gam.
36. Có phương trình hố học sau:
Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hố cho phản ứng hố học trên?
A. B. C. D.
37.So sánh thể tích NO thốt ra trong 2 trường hợp sau :
1: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO
3
1M (TN1)
2: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M. (TN2)
A. TN1 > TN2 B. TN1 = TN2 C. TN1 < TN2 D. A
và C
38.Có 3 mẫu hợp kim: . Hố chất có thể dùng để phân biệt 3 mẫu hợp kim này là
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. dung dịch H
2
SO
4
lỗng D. dung dịch MgCl
2
39. Chỉ được dùng nước, nhận biết được từng kim loại nào trong các bộ ba kim loại sau đây ?
A. Al, Ag, Ba B. Fe, Na, Zn C. Mg, Al, Cu D. A và B
40. Chỉ dùng 1 hóa chất có thể nhận biết được các dd bị mất nhãn: Na
2
SO
4
, NaCl, H
2
SO
4
, HCl. Hóa chất
đó là:
A. Quỳ Tím B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch AgNO3 D. BaCO3
41.Cho Có 4 kim loại Mg, Ba, Zn, Fe. Nếu chỉ dùng dd H
2
SO
4
lỗng thì có thể nhận biết bao nhiêu kim
loại?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
3
Ôn Thi Đại Học - Môn Hóa năm 2009 Hóa Vô Cơ
42.Để phân biệt 2 khí CO
2
và SO
2
ta dùng
A. Quỳ tím B. Dung dịch C. Dung dịch D. Dung dịch
nước brom
43. Để phân biệt 3 kim loại Al, Cu, Fe, người ta dùng thuốc thử :
A. H
2
O B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch FeCl
2
44. Dùng thuốc thử nào sau để nhận biết các chất riêng biệt sau
A. Quỳ tim B. Quỳ tím và BaSO
4
C. Nước D. AgNO
3
45.Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
(lỗng). Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch này là:
A. Na
2
CO
3
B. Nhơm C. CaCO
3
D. Quỳ tím
46.Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch lỗng và .
Chọn một trong các hố chất sau để có thể phân biệt từng chất trên :
A. NaOH B. Quỳ tím C. D.
47. Có 4 ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các chất lỏng : .
Chỉ dùng 1 hóa chất nào phân biệt được 4 dung dịch trên
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Khí CO
2
D. Dung dịch BaCl
2
48. Có 3 ống nghiệm khơng nhãn đựng 3 dung dịch axit đặc riêng biệt là .
Nếu chỉ dùng một hố chất để nhận ra các dung dịch trên thì dùng chất nào sau đây:
A. Fe B. Al C. Cu D. dd AgNO
3
49.Cho 4 cặp oxi hố - khử: .
Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hố và giảm dần về tính khử là
A. . B.
C. D.
Chương 6 . KIM LOẠI NHĨM I A , II A và NHƠM
1. Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo cách nào sau đây:
A. Nhiệt luyện B. thuỷ luyện C.điện phân nóng chảy D. điện
phân dung dòch
2. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ cứng thấp vì:
A. Do cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối, tương đối rỗng.
B. Do các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kỳ, các nguyên tử liên kết
với nhau bằng lực liên kết yếu
C. Do cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện, tương đối rỗng. D.A,B đúng.
3. Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm người ta dùng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong nước B. Ngâm trong dầu hỏa C. Ngâm trong rượu D. Bảo quản trong
khí NH
3
5. Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể:
A. Lập phương tâm khối B. Lục phương chặt khối C. Lập phương tâm diện D. Cả ba
kiểu trên
6. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Cl
2
→ A → B → C → A → Cl
2
. Các chất A,B,C là:
A. NaCl, NaOH và Na
2
CO
3
C. KCl, KOH va ø K
2
CO
3
B. CaCl
2
, Ca(OH)
2
và CaCO
3
D. cả ba câu A,B,C đều đúng
7. X,Y,Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu
vàng:
X + Y → Z + H
2
O; Y → Z + H
2
O + E
E + X → Y hoặc Z (E là hợp chất của cacbon)
4
Ôn Thi Đại Học - Môn Hóa năm 2009 Hóa Vô Cơ
X,Y,Z, E lần lượt là những chất nào sau đây:
A. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CO
2
C. NaOH, NaHCO
3
, CO
2
,
Na
2
CO
3
B. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
D. NaOH, Na
2
CO
3
, CO
2
, NaHCO
3
8. Cho 2,24 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 150ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu được
là:
A. 4,2g B. 5,3g C.8,4g D. 9,5g
9. Tiến hành điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại mạnh. Ở anot thu được 3,36l khí
Cl
2
(đktc) và ở catot thu được 11,7g kim loại. Kim loại có trong muối là
A. Na B. K C.Ca D. Ba
10. Hoà tan 4g hh gồm Fe và một kim loại hoá trò II vào dd HCl được 2,24l khí H
2
(đktc). Nếu chỉ
dùng 2,4g kim loại hoá trò II cho vào dd HCl thì dùng không hết 500ml dd HCl 1M. Kim loại hoá trò
II là:
A. Ca B. Mg C.Ba D. Be
11. Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của thạch cao?
A. B. C. D.
12. Thành phần chính của quặng Đôlômít là:
A. CaCO
3
.MgCO
3
B. FeO.FeCO
3
C.CaCO
3
.CaSiO
3
D. Tất cả đều sai
13. Phương pháp nào có thể dập tắt ngọn lửa khi đám cháy có chứa magiê kim loại ?
A. Phun CO
2
B. Thổi gió C.Phủ cát D. Phun nước
14. Một cốc nước có chứa : .Nước trong cốc
là:
A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng
tồn phần
15. Một cốc nước chứa: a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol HCO
-
3
. Biểu thức liên hệ giữa
a,b,c,d
A. a+b = c+d B. 3a+3b = c+d C.2a+2b-c+d = 0 D. 2a+2b-c-d = 0
16. Trong một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
và d mol HCO
-
3
. Nếu chỉ dùng nước vôi trong
nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào, độ
cứng bình là bé nhất. Biểu thức liên hệ giữa a,b,p là:
A. V= (b+a)/p B. V= (2a+b)/p C.V= (3a+2b)/2p D. V= (2b+a)/p
17. Có 4 dung dòch trong suốt, mỗi dung chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion
trong cả 4 dung dòch gồm Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, Cl
-
, CO
3
2-
,
NO
3
-
. Đó là 4 dung dòch gì?
A. BaCl
2,
MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
B. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
D. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, PbSO
4
18. Một mẫu nước cứng vónh cửu có 0,03mol Ca
2+
, 0,13 mol Mg
2+
, 0,02mol Cl
-
và a mol SO
4
2-
. Tìm a?
A. 0,12 mol B. 0,15 mol C.0,04mol D. 0,05 mol
19. Cho dd X chứa các ion sau : Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi
dd X mà không đưa ion lạ vào dung dòch , ta có thể cho dd X tác dụng với các chất nào trong các
chất sau :
A. Dung dòch K
2
CO
3
vừa đủ C. Dung dòch Na
2
SO
4
vừa đủ
B. dung dòch NaOH vừa đủ D. dung dòch Na
2
CO
3
vừa đủ
20. Dung dòch A có chứa 5 ion : Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
và 0,1 mol Cl
-
và 0,2 mol NO
3
-
. Thêm dần V lít
dung dòch K
2
CO
3
1M vào dung dòch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trò là
A. 150ml B. 300ml C.200ml D. 250ml
21. Hoà tan mẫu hợp kim Ba-Na vào nước được dung dòch A và có 13,44 lít khí H
2
bay ra(đktc).
5
Ôn Thi Đại Học - Môn Hóa năm 2009 Hóa Vô Cơ
Cần dùng bao nhiêu ml dung dòch HCl 1M để trung hoà hoàn toàn 1/10 dung dòch A?
A. 750ml B.600ml C.40ml D. 120ml
22. Hoà tan hỗn hợp Ba và K theo tỷ lệ số mol 2:1 vào H
2
O dư thu được dung dòch A và 2,24 lít khí ở
đktc. Cho 1,344 lít khí CO
2
ở đktc hấp thụ hết vào dung dòch A. Khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 15,67 gam B.11,82 gam C.9 85gam D. Đáp án khác
23. Có thể loại trừ độ cứng của nước vì:
A. Nước sôi ở 100
o
C B. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa
C. Khi đun sôi các chất khí bay ra. D. Cation Mg
2+
và Ca
2+
kết tủa dưới dạng hợp chất
không tan.
24. Cho 112ml khí CO
2
(đktc) bò hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dòch Ca(OH)
2
ta thu 0,1g kết tủa.
Nồng độ mol/l của dung dòch nước vôi là :
A. 0,05M B. 0,005M C.0,002M D. 0,015M
25. Thể tích dung dòch NaOH 2M tối thiểu để hấp thu hết 5,6l khí SO
2
(đktc) là:
A. 250ml B. 125ml C.500ml D. 275ml
26. Trong một bình kín dung tích 15l, chứa đầy dd Ca(OH)
2
0,01M. Dẫn vào bình một số mol CO
2
có
giá trò 0,12mol≤
n
co
2
≤ 0.26 mol thì khối lượng m gam rắn thu được sẽ có giá trò lớn nhất và nhỏ
nhất là:
A. 12 gam ≤ m ≤ 15 gam C. 0,12 gam ≤ m ≤ 0,24 gam
B. 4 gam ≤ m ≤ 12 gam D. 4 gam ≤ m ≤ 15 gam
27. Cho 4.48l CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 40l dung dòch Ca(OH)
2
ta thu được 12 gam kết tủa.
Vậy nồng độ mol/l của dung dòch Ca(OH)
2
là :
A. 0,0175M B.0,004M C.0,006M D. Đáp án khác
28. Cho V lít khíCO
2
ở đktc, hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dòch Ba(OH)
2
0,015M ta thấy có 1,97g
BaCO
3
kết tủa. Thể tích V có giá trò nào trong số các giá trò sau đây:
A. 0,224lít B.1,12lít C.0,224lít hoặc 1,12lít D. Đáp án khác
29. Cho V lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dòch A (được pha chế khi cho 11,2 gam CaO
vào nước) thì thu được 2,5g kết tủa. Thể tích V có giá trò nào trong số các giá trò sau ?
A. 0,56l hoặc 1,12l B. 0,672l hoặc 0,224 l C. 0,56l hoặc 8,4 l D. Đáp án khác.
30. Cho 2,688 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dòch NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,1 M.
Tổng khối lượng các muối thu được là:
A. 1,26gam B.0,2 gam C.1,06 gam D. Đáp án khác
31. hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào trong nước, tạo ra dd
C và giải phóng 0,06 mol H
2
. Thể tích dung dòch H
2
SO
4
2M cần thiết để trung hoà dung dòch C là:
A. 120ml B.30ml C.1,2lít D. 0,24lít
32. Đem điện phân 200ml dd NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực trơ có màng ngăn xốp. Khi ở anot
thoát ra 2,24l khí ở đktc thì ngưng điện phân. Cho biết nồng độ phần trăm của dung dòch NaCl sau
điện phân :
A. 8% B. 10% C.5,5% D. Đáp án
khác
33. Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiền thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCl dư
thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại này là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
34. Hòa tan hồn tồn m gam Na kim loại vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A, trung
hòa dung dịch A cần 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Tính m
A. 2,3 g B. 4,6g C. 6,9g D. 9,2g
6
Ôn Thi Đại Học - Môn Hóa năm 2009 Hóa Vô Cơ
35. Hòa tan hồn tồn 1,44g kim loại R hóa trị II bằng 250 ml dung dịch H
2
SO
4
0,3M. Để trung hòa axit
dư cần dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tìm kim loại R :
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ni
36.Hòa tan 27.4g Ba vào 100ml dd hỗn hợp HCl 2M và CuSO
4
3M .Khối lượng kết tủa thu được là
A. 33.1g B. 46.6g C. 12.8g D. 56.4g
37. Hai kim loại A,B kế tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm IIA. Lấy 0,88 gam hỗn hợp hoà tan hết
vào dd HCl dư tạo 0,672 ml khí H
2
( đktc) và khi cô cạn thu được m gam muối . Hai kim loại và giá
trò m là:
A. Mg và Ca. 3,01g B. Ca và Sr. 2,955g C. Be và Mg. 2,84g D. Sr và Ba. 3,01g
38. Cho dd X chứa 3,82g hỗn hợp 2 muối sunphat của một kim loại kiềm và một kim loại hoá trò II.
Thêm vào dung dòch X một lượng vừa đủ dd BaCl
2
thì thu được 6,99g kết tủa. Nếu bỏ lọc kết tủa rồi
cô cạn dung dòch thì được lượng muối khan thu được là:
A. 3,17g B. 3,27g C.4,02g D. 3,07g
39. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 14,2g muối cacbonat của hai kim loại ở hai chu ky kế tiếp
thuộc nhóm IIA bằng dd HCl dư được 3,584l khí CO
2
(đktc) và dung dòch Y. Hai kim loại là:
A. Ca và Sr B. Be và Ca C. Mg và Ca D. Sr và Ba
40. Hoà tan 1,7g hỗn hợp kim loại A ở nhóm IIA và Zn vào dd HCl thu được 0,672l khí (đktc). Mặt
khác để hoà tan 1,9g A thì dùng không hết 200ml dung dòch HCl 0,5M. Kim loại A là :
A.Ca B. Cu C.Mg D. Sr
41. Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ kế
tiếp. Điện phân nóng chảy hết 15,05g hh X được 3,36l(đktc) ở anot và m gam kim
loại ở catot. Giá trò m là:
A. 2,2g B. 4,4g C.3,4g D. 6g
42. Hoà tan 1,8g muối sunfat một kim loại nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng cho đủ 50ml dung
dòch. Để pứ hết với dd này cần 20ml dd BaCl
2
0,75M. Công thức và nồng độ của muối sunfat là
A. CaSO
4
. 0,2M B. MgSO
4
. 0,02M C.MgSO
4
. 0,3M D.SrSO
4
. 0,03M
43. Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Nhôm có khả năng tan được trong dung dòch axit và dung dòch bazơ.
B. Nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
C. Vật làm bằng nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao .
D. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để chuyên chở dd HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc
nguội .
44. Câu phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của nhôm:
A. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc và có nhiệt độ nóng chảy không cao lắm.
B. Nhôm rất dẻo có thể dát thành từng lá nhôm rất mỏng.
C. Nhôm có cấu tạo mạng lập phương tâm diện, mật độ electon tự do tương đối lớn nên khả
năng dẫn điện tốt.
D. Nhôm có khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng dẫn điện kém hơn đồng.
45. Criolit Na
3
AlF
6
được thêm vào Al
2
O
3
nóng chảy để sản xuất nhôm vì lý do gì sau đây?
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
cho phép điện phân ở t
o
thấp nhằm tiết kiẹâm
năng lượng
B. Làm tăng độ dẫn điện Al
2
O
3
nóng chảy
C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bò oxi hoá.
D. Cả A,B,C đều đúng.
46. Nhôm có cấu trúc mạng tinh thể :
7
Ôn Thi Đại Học - Môn Hóa năm 2009 Hóa Vô Cơ
A. Lập phương tâm khối C. Lục phương chặt khít
B. Lập phương tâm mặt (tâm diện ) D. Cấu trúc tinh thể kiểu kim cương
47. Hoà tan hết hỗn hợp cùng một lượng Na và Al lần lượt trong H
2
O, dung dòch NaOH, dung dòch
HCl được lần lược V
1
, V
2
, V
3
lít khí H
2
ở cùng điều kiện . Điều nào sau là đúng:
A. V
1
= V
2
khác V
3
B. V
2
= V
3
khác V
1
C .V
1
khác V
2
khác V
3
D. V
1
=V
2
=V
3
48 Để thu được kết tủa Al(OH)
3
người ta dùng cách nào sau đây:
A. Cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl
3
. B. cho nhanh dd NaOH vào dd AlCl
3
C. Cho dd NH
3
dư vào dd AlCl
3
. D. Đáp án A và C.
49. Có Bao nhiêu loại khí thu được khi cho các hoá chất rắn hay dung dòch sau đây phản ứng với
nhau:
Al, FeS, HCl, NaOH, (NH
4
)
2
CO
3
?
A. 2 B.3 C.4 D.5
50. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dòch NaOH vào dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
cho tới dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra
cho đến hết, dung dòch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa.
51. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dòch NH
3
vào dung dòch Al(NO
3
)
3
cho tới dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra
cho đến hết, dung dòch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa
52. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dòch AlCl
3
vào dung dòch NaOH cho tới dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay, sau đó lại xuất hiện kết tủa.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra
cho đến hết, dung dòch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa
53. Trường hợp nào sau đây khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được kết tủa:
A. Cho 1 lượng dư NaOH vào dung dịch AlCl
3
B. cho lượng dư AlCl
3
vào dung
dịch NaOH
C. Cho từ từ HCl vào dung dịch NaAlO
2
cho đến dư D. Cho 1 lượng NaAlO
2
vào lượng dư
H
2
SO
4
54. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
O
3
rồi nung nóng để thực hiêïn phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng
người ta thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trò của m là:
A. 2,24g B.4,08g C.10,2g D. 0,224g
55. Al(OH)
3
là hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất đó ?
(1) Al(OH)
3
+ 3HCl → AlCl
3
+ 3H
2
O
(2) Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NH
3
+ 6H
2
O → 2Al(OH)
3
+3(NH
4
)
2
SO
4
(3) 2Al(OH)
3
→ Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(4) NaAlO
2
+ HCl + H
2
O → Al(OH)
3
+ NaCl
(5) Al(OH)
3
+ KOH → KAlO
2
+ 2H
2
O
A. 1,2 B.1,2,4 C.1,5 D. 1,3,5
8
Ôn Thi Đại Học - Môn Hóa năm 2009 Hóa Vô Cơ
56. Rót 100ml dd NaOH vào 200ml dd AlCl
3
0,2M. Lấy kết tủa sấy khô rồi nung đến khối lượng
không đổi, thu được 1,53g chất rắn. Nồng độ mol/l của dung dòch NaOH có thể là:
A. 1M hay 1,3M B.0,9M hay 1,3M C.0,9M hay 1,1M D. Cả A,B,C đều sai
57. Cho n mol Ba vào 100ml dd AlCl
3
1M. Khi phản ứng kết thúc thu được 4,68g kết tủa. Giá trò của
n là:
A. 0,09 B.0,17 C.0,32 D. A,B đều đúng
58. Một dd chứa a mol NaOH tác dụng với dd chứa b mol AlCl
3
. Điều kiện để thu được kết tủa sau
pứ là:
A. a > 4b B. a = 4b C. a = 3b D. 0 < a < 4b
59.Cho dung dịch chứa x mol NaAlO
2
tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T= x/y phải như thế
nào để thu được kết tủa ?
A. T = 0,5 B. T = 1 C. T > 1/4 D. T < 1/4
60. dd chứa a mol NaAlO
2
td với dd chứa b mol HCl. Điều kiện để sau pứ được lượng kết tủa lớn
nhất là:
A. a=b B.0 < b < 4a C.b < 4a D. a= 2b
61. Cho NaOH vào dung dòch 2 muối AlCl
3
và FeCl
3
thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B.
Cho H
2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Rắn C gồm:
A. Al và Fe B. Fe C.Al
2
O
3
và Fe D. B hoặc C đều đúng
62. Cho dd NH
3
đến dư vào dd chứa 2 muối AlCl
3
và ZnCl
3
thu được kết tủa A. Nung A được chất
rắn B. Cho luồng H
2
dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn:
A. Al và Zn B.Zn C.Al
2
O
3
và Zn D. Al
2
O
3
63. Hợp kim nào sau đây khơng phải của nhơm ?
A. Silumin B. Đuyra C. Electron D. Inox
64. Cho một mẫu Ba kim loại dư vào dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
. hiện tượng nào sau đây đúng nhất.
A. Al bò đẩy ra khỏi muối.
B. Có khí thoát ra vì Ba tan trong nước.
C. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu trắng xuất hiện .
D. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa và hiện tượng tan dần kết tủa cho đến hết.
65.Quặng boxit được dùng để điều chế kim loại là :
A. Al B. Cr C. Ni D. Sn
66.Quặng boxit thường bị lẫn tạp chất Fe
2
O
3
và SiO
2
làm thế nào để có Al
2
O
3
gần như ngun chất
A. Nghiền ,rửa sạch nhiều lần,nung ở nhiệt độ cao
B. Cho phản ứng với axit,thu dung dịch cho kết tinh
C. Nghiền,rửa sạch cho phản ứng với Na
2
CO
3
và nung ở nhiệt độ cao
D. Nghiền,rửa sạch,đun với NaOH dư ,cho kết tủa dung dịch bằng cách pha lỗng và nung ở
nhiệt độ cao của kết tủa
67. Cho các mẫu hoá chất : dd NaAlO
2
, dd AlCl
3
, dd Na
2
CO
3
, dd NH
3
, khí CO
2
, dd NaOH, dd HCl.
Hỏi có bao nhiêu cặp chất để có phản ứng từng đôi một :
A. 8 B.9 C.10 D. Đáp án khác
68. Cho các mẫu hoá chất : dd NaAlO
2
, dd AlCl
3
, dd Na
2
CO
3
, dd NH
3
, khí CO
2
, dd NaOH, dd HCl. .
Hỏi có bao nhiêu cặp chất để có phản ứng được với nhau để tạo Al(OH)
3
A. 5 B.7 C.6 D. Đáp án khác
69. Cho mẫu Fe
2
O
3
có lẫn Al
2
O
3
, SiO
2
. Chỉ dùng chất duy nhất nào sau đây để thu được Fe
2
O
3
nguyên chất
A. dd HCl. B. dd NaOH. C. dd HNO
3
đặc nguội. D. dd H
2
SO
4
đặc nóng..
9
Ôn Thi Đại Học - Môn Hóa năm 2009 Hóa Vô Cơ
70. Trộn 3,24g bột Al với 8 g Fe
2
O
3
, thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A
tác dụng với dung dòch NaOH dư có 1,344 lít khí H
2
(đktc).
Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm:
A. 50% B. 75% C. 65% D. Đáp án
khác
71. Hòa tan hồn tồn 0,54gam Al trong 0,5 lít dung dịch H
2
SO
4
0,1M thu được dung dịch A.Thêm V lít
dung dịch NaOH0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần . Nung kết tủa đến khối lượng khơng đổi
ta được chất rắn nặng 0,51gam . V có giá trị là:
A. 1,1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lít
72. Cho 16,7g hợp kim của Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thốt ra 5,04 lít khí (đktc)
và một phần rắn khơng tan. Lọc lấy phần khơng tan đem hòa tan hết bằng dung dịch HCl dư (khơng có
khơng khí) thấy thốt ra 2,24 lít khí (đktc).
Thành phần % khối lượng Al trong hợp kim là :
A. 58,38% B. 24,25% C. 16,17% D. 8,08%
73. Cho Al vào dd HNO
3
vừa đủ 0,9 mol N
2
O . Tìm số mol Al đã phản ứng
A. 2,7 mol B. 2,4 mol C. 1,8 mol D. 0,9 mol
74. Cho 0,5 mol HCl vào dd KAlO
2
thu được 0,3 mol kết tủa. Số mol KAlO
2
trong dung dòch là
A. 0,5 mol B. 0,4 mol C. 0,35 mol D. 0,25 mol
75. Cho 7,3 gam hợp kim Na-Al vào 50gam nước thì tan hoàn toàn được 56,8 gam ddX .
Khối lượng Al là
A. 3,942 gam B. 2,68 gam C. 2,7 gam D. 4,392 gam
76. Cho m gam hh gồm Na và Al vào nước dư được 4,48 lít khí (đktc) đồng thời còn dư 10 gam Al.
Tính m
A. 12,7 gam B. 15 gam C. 5 gam D. 19,2 gam
77. Cho m gam Na vào 50ml dd AlCl
3
1M, phản ứng hoàn toàn được dd X , 1,56 gam kết tủa Y và
khí Z. Thổi CO
2
dư vào dd X lại thấy xuất hiện thêm kết tủa .
Khối lượng Na ban đầu là
A. 4,14 gam B. 1,14 gam C. 4,41 gam D. 2,07 gam
78. Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
. Hỏi số mol NaOH trong dd sau phản ứng là bao
nhiêu
A. 0,45 mol B. 0,25 mol C. 0,75 mol D. 0,65 mol
79. Có hh nhôm và một oxit sắt. Sau phản ứng nhiệt nhôm thu được 96,6 g chất rắn. Hoà tan chất
rắn trong dd NaOH dư thu được 6,72 lít khí đktc và còn lại một phần không tan A. Hoà tan hoàn toàn
A trong dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được 30,24 lít khí B đktc .
Xác đònh công thức của sắt oxit.
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO D. Không xác đònh
được
80. Cho 17,04g hh X gồm 3 kim loại :Al, Mg, Cu td hoàn toàn với O
2
dư thu được 26,64g hh Y. Để
hoà tan hoàn toàn hh Y cần ít nhất bao nhiêu ml dung dòch chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,6 M và H
2
SO
4
0,3 M
A. 1000ml B. 100ml C. 500ml D. Đáp án khác
71. Hòa tan 0,24 mol FeCl
3
và 0,16 mol Al
2
(SO
4
)
3
vào 0,4 mol dd H
2
SO
4
được ddA. Thêm 2,6 mol
NaOH nguyên chất vào dd A thấy xuất hiện kết tủa B.
Tính khối lượng kết tủa B.
A. 15,60 gam B. 25,68 gam C. 41,28 gam D. 0,64 gam
10
Ôn Thi Đại Học - Môn Hóa năm 2009 Hóa Vô Cơ
82. Thêm NaOH vào dd gồm 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl
3
. Kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất
ứng với số mol NaOH lần lượt là
A. 0,01 mol và ≥ 0,02 mol B. 0,02 mol và ≥ 0,03 mol
C. 0,03 mol và ≥ 0,04 mol D. 0,04 mol và ≥ 0,05 mol
83. Hoà tan hết m gam hh Al và Fe trong lượng dư dd H
2
SO
4
loãng được 0,4 mol khí, còn trong lượng
dư NaOH được 0,3 mol khí.
Tính m
A. 11,00 gam B. 12,28 gam C. 13,70 gam D. 19,50 gam
84. Cho 43,2g muối Al
2
(SO
4
)
3
td vừa đủ với 250ml dd xút thu được 7,8 g kết tủa.
C
M
của dd xút có thể là:
A. 1,2M B.2,8M C.cả A,B đều đúng D. cả A,B đều sai
85. Cho 31,2 g hỗn hợp gồm bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với NaOH dư, thu được 13,44 lít H
2
(đktc).
Biết rằng người ta đã dùng dư 10ml so với thể tích cần dùng, thể tích dung dòch NaOH 4M tất cả là:
A. 200ml B.100ml C.110ml D. 210ml
86. Cho Na kim loại tan hết vào dd chứa 2 muối AlCl
3
và CuCl
2
được kết tủa A. Nung A đến khối
lượng không đổi được chất rắn B. Cho một luồng khí H
2
qua B nung nóng thu được chất rắn E gồm
có 2 chất.
Thành phần hoá học của E là:
A. Al và Cu B.CuO và Al C.Al
2
O
3
và Cu D. Al
2
O
3
và CuO
87. Kim loại M có hoá trò không đổi. Hoà tan hết 0,84 gam M bằng dung dòch HNO
3
dư giải phóng ra
0.3136l khí E ở đktc gồm NO và N
2
O có tỉ khối đối với H
2
bằng 17,8.
Kim loại M là:
A. Al B. Zn C. Fe D. đáp án khác
88. Cho 2,16 gam kim loại A tác dụng hoàn toàn với dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng tạo ra 2,9568l khí
SO
2
ở 27,3
o
C và 1 atm. Kim loại A là:
A. Zn B. Al C. Fe D. Cu
89. Chia 38,6 g hỗn hợp X gồm kim loại A hoá trò 2 và B hoá trò 3 thành hai phần bằng nhau.
-Phần I : hoà tan hết trong dd H
2
SO
4
vừa đủ thu được dung dòch Y và 14,56l khí H
2
(đktc).
-Phần II : tác dụng với dd NaOH dư thì thoát ra 10,08l (đktc) và còn lại kim loại A không tác dụng
có khối lượng 11,2g.
Kim loại A,B là :
A. Fe và Al B. Mg và Al C. Ca và Cr D. Đáp án khác
90.Hồ tan 7,8g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng axit tăng
thêm 7g.
Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 5,4g và 2,4g B. 1,2g và 6,6g C. 2,7g và 5,1g D.
Thiếu dữ kiện
91. Cho 7,56g Al hoà tan hoàn toàn trong dd HNO
3
loãng thấy thoát ra hỗn hợp X gồm 3 khí NO, N
2
và N
2
O có tỷ lệ số mol tương ứng là 2 : 3 : 6 và dung dòch chỉ chứa một muối.
Tính thể tích hỗn hợp X (đktc ).
A. 2,464lít B. 2,646lít C. 2,644lít D. Đáp án khác
92. ( ĐTĐH 2007)hh X gồm Na và Al. cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí .
Nếu cũng cho m gam X vào dung dòch NaOH dư thì được 1,75V lít khí .
% theo khối lượng của Na trong hh X là
A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87%
11
Ôn Thi Đại Học - Môn Hóa năm 2009 Hóa Vô Cơ
93.Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Ba và Al . Cho m gam A vào nước dư, thu được 1,344 lít khí (đktc). Mặt
khác, cho 2m gam A tác dụng hết với dũng dịch Ba(OH)
2
dư, thu được 20,832 lít khí (đktc).
Giá trị của m là
A. 19.475 gam B. 25.443 gam C. 10.155 gam D. 18.742 gam
SẮT (Fe)
1. Tính chất vật lý nào sau đây không phải của sắt
A. Kim loại nặng khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo, dể rèn
C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ
2. Cấu hình e nào sau đây viết đúng?
A.
26
Fe: [Ar] 4S
1
3d
7
B.
26
Fe
2+
: [Ar] 4S
2
3d
4
C.
26
Fe
2+
: [Ar] 3d
1
4S
2
D.
26
Fe
3+
: [Ar] 3d
5
3. Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam (giả
thiết sản phẩm chỉ là sắt từ oxít). Tính % sắt đã bò oxi hóa
A. 48,8% B. 60,0% C. 81,4% D. 99,9%
4. Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dd H
2
SO
4
loãng (1) và dd H
2
SO
4
đặc nóng (2) thì thể tích khí
sinh ra trong cùng điều kiện là
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp rưỡi (1) D. (2) gấp ba (1)
5. Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dd HCl (1) và dd H
2
SO
4
loãng (2) thì tỉ lệ số mol hai axit cần
dùng
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp đôi (1) D. (1) gấp ba (2)
6. Trường hợp nào sau đây không phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính trong
quặng
A. Hematit nâu chứa Fe
2
O
3
B. Manhetit chứa Fe
3
O
4
C. Xiđerit chứa FeCO
3
D.
Pirit chứa FeS
2
7. Cho 20 gam hh Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl thấy có 1,0 gam khí hiđrô thoát ra. Đem cô cạn
dung dòch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan.
A. 50 gam B. 60 gam C. 55,5 gam D. 60,5 gam
8. Trong các loại quặng sắt , Quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
A. Hematit (Fe
2
O
3
)
B. Manhetit ( Fe
3
O
4
) C. Xiđerit (FeCO
3
)
D. Pirit (FeS
2
)
9. Hòa tan một lượng FeSO
4
.7H
2
O trong nước để được 300ml dung dòch. Thêm H
2
SO
4
vào 20ml dd
trên thì dung dòch hỗn hợp thu được làm mất màu 30ml dd KMnO
4
0,1M. Khối lượng FeSO
4
. 7H
2
O
ban đầu là
A. 65,22 gam B. 62,55 gam C. 4,15 gam D. 4,51 gam
Xem lại10. Cho 16,8 gam NaOH vào dd chứa 8 gam Fe
2
(SO
4
)
3
, sau đó thêm tiếp vào dd trên 13,68
gam Al
2
(SO
4
)
3
được kết tủa X, đem nung kết tủa X đến khối lượng không đổi được rắn Y. Khối
lượng các chất trong Y là.
12
Ôn Thi Đại Học - Môn Hóa năm 2009 Hóa Vô Cơ
A. 6,4 gam Fe
2
O
3
và 2,04 gam Al
2
O
3
B. 6,4 gam Fe
2
O
3
và 2,04 gam Al
2
O
3
C. 6,4 gam Fe
2
O
3
và 2,04 gam Al
2
O
3
D. 6,4 gam Fe
2
O
3
và 2,04 gam Al
2
O
3
11. Một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử a gam oxit sắt này bằng CO ở nhiệt độ cao người
ta thu được 0,84g Fe và 0,448 lít khí CO
2
(đktc). Công thức hoá học của oxit sắt trên là:
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Không xác đònh được
12. Hoà tan hoàn toàn 10 g hh muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dòch thu được cho p ứ hoàn toàn
với 1,58 g KMnO
4
trong môi trường axit H
2
SO
4
. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeSO
4
trong hh là:
A. 76% B. 67% C.24% D. Đáp án
khác
13. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO
3
bằng một lượng dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng thu được
hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là :
A. H
2
S vàSO
2
B.H
2
S và CO
2
C.SO
2
và CO D. SO
2
và CO
2
14. Cho hh Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư thu 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với H
2
bằng 9.
Thành phần % theo số mol của Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 40% B. 60% C.35% D. 50%
15. Cho hh X có khối lượng 16,4g bột Fe và một oxit sắt hoà tan hết trong dd HCl dư thu được 3,36
lít khí H
2
(đktc) và dd Y. Cho Y tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa Z. lọc kết tủa Z rồi rửa
sạch sau đó nung đến khối lượng không đổi thu được 20 g chất rắn . Công thức oxit sắt đã dùng ở
trên là :
A. Fe
2
O
3
B. FeO C.Føe
3
O
4
D. Không xác đònh
được
16. Cho hỗn hợp m gam gồm Fe và Fe
3
O
4
được hoà tan hoàn toàn vào dung dòch H
2
SO
4
loãng thu
được 6,72 lít khí H
2
(đktc) và dd Y. Dung dòch Y làm mất màu vừa đủ 12,008g KMnO
4
trong dd . Giá
trò m là :
A.42,64g B. 35,36g C.46,64g D. Đáp án khác
17. Hoà tan hoàn toàn 10 g hh gồm bột Fe và Fe
2
O
3
bằng một lượng dd HCl vừa đủ thu được 1,12 lít
H
2
(đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa B, đem B nung trong không
khí đến khối lượng không đổi thì được m g chất rắn . Giá trò m là :
A. 12g B. 16g C. 11,2g D. kết quả khác
18. Hoà tan hoàn toàn 10 g hh gồm bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đủ thu được 1,12 lít
H
2
(đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa B, đem B nung trong không
khí đến khối lượng không đổi thì được m g chất rắn . Giá trò m là :
A. 8g B. 16g C. 10g D. 12g
19. Hoà tan hoàn toàn một oxit sắt A vào dd H
2
SO
4
loãng thu được dd B. Dung dòch B có khả năng
làm mất màu dd KmnO
4
và dd Br
2
, ddB cũng có khả năng làm hoà tan bột Cu. Công thức của oxit
sắt A là :
A. Fe
2
O
3
B. FeO C.Føe
3
O
4
D. Không xác đònh được
20. Hoà tan 2,4 g một oxit sắt cần vừa đủ 90ml dung dòch HCl 1M. Công thức của oxit sắt nói trên
là :
A. Fe
2
O
3
B. FeO C.Føe
3
O
4
D. Không xác đònh được
21. Hoà tan hết hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dung dòch HNO
3
đặc nóng thu được 4,48lít khí
NO
2
(đktc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Giá trò m sẽ là :
A. 33,6g B. 42,8g C.46,4g D. Kết quả khác
13
Ôn Thi Đại Học - Môn Hóa năm 2009 Hóa Vô Cơ
22. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm : CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
nung
nóng . Luồng khí thoát ra ngoài dẫn vào nước vôi trong dư, khối lượng bình tăng lên 12,1 g. Sau
phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng 225g . Khối lượng m gam của oxit ban đầu là:
A. 227,4 g B. 227,18g C.229,4g D. Tất cả đều sai
23. Nhúng một lá Fe vào các dd muối AgNO
3
(1), Al(NO
3
)
3
(2), Cu(NO
3
)
3
(3), Fe(NO
3
)
3
(4).
Các dung dòch có thể phản ứng với Fe là:
A.1 va ø3 B. 1 và 2 C.1,3 và 4 D.Tất cả
24. Khử 7,1 g Fe
2
O
3
bằng CO trong lò nung thu được 4,2 g Fe kim loại. Hiệu suất pứ thu được Fe là
A. 84,51 % B. 57,8% C.42,2% D. Đáp án khác
26. Dung dòch HI có tính khử , nó có thể khử được ion nào trong các ion dưới đây :
A. Fe
2+
B. Fe
3+
C.Cu
2+
D. Al
3+
27. Cho hỗn hợp FeS vàFeS
2
tác dụng với dung dòch HNO
3
loãng dư thu được dd A chứa ion nào sau
đây :
A. Fe
2+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
B. Fe
2+
, Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
C. Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
D. Fe
2+
, SO
3
2-
, NO
3
-
, H
+
28. Hoà tan hết 0,15 mol oxit sắt trong dd HNO
3
dư thu được 108,9g muối và V lít khí NO (25
o
C và
1,2atm).
Công thức oxit sắt là:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C.FeO D. không đủ giả thiết để
kết luận
29. Hoà tan hoàn toàn m gam một oxit sắt trong dung dòch H
2
SO
4
đặc dư thu được phần dung dòch
chứa 120g muối và 2,24l khí SO
2
(đktc). Công thức oxit sắt và giá trò m là:
A. Fe
2
O
3
và48g B. FeO và 43,2g C.Fe
3
O
4
và46,4g D. đáp án khác
30. Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho
hấp thụ hết vào bình đựng dd Ca(OH)
2
dư tạo thành 7 g kết tủa. Lấy kim loại sinh ra cho tác dụng
hết với dung dòch HCl dư thu được 1,176l khí H
2
(đktc).
Công thức oxit kim loại là:
A. Fe
2
O
3
B. ZnO C.Fe
3
O
4
D. đáp án khác
31. Chất X có công thức Fe
X
O
Y
. Hoà tan 29g X trong dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng dư giải phóng ra 4g
SO
2
.
Công thức của X là:
A. Fe
2
O
3
B. FeO C.Fe
3
O
4
D. đáp án khác
32.a, Cho hh gồm bột nhôm và oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ có
phản ứng oxit sắt thành Fe) thu được hh rắn B có khối lượng 19,82 g. Chia hh B thành 2 phần bằng
nhau:
-Phần 1 : cho td với một lượng dư dd NaOH thu được 1,68 lít khí H
2
đktc.
-Phần 2 : cho td với một lượng dư dd HCl thì có 3,472 lít khí H
2
thoát ra.
Xác đònh công thức của oxit sắt:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO D. Không xác đònh
được
b. Trộn 27,84g oxit sắt tìm được ở trên với 9,45g bột nhôm rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (giả
sử chỉ có pứ khử oxit sắt thành Fe), sau một thời gian thu được hỗn hợp B. Cho hỗn hợp B tác dụng
với dd H
2
SO
4
loãng dư thu được 9,744 lít khí H
2
(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là :
A. 75% B. 50% C. 80% D.
Đáp án khác
14