Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Thi online cấu tạo nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.02 KB, 5 trang )

Thi online - Cấu tạo nguyên tử
n+

Câu 1 [133049]Ion X có cấu hình electron là 1s22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học
thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2 [133050]Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp
4s ?
A. 2
B. 8
C. 10

D. 12

Câu 3 [133051]Cho X (Z = 24), Y (Z = 26).
A. [Ne]3d4, [Ne]3d44s2.
C. [Ar]3d3, [Ar]3d6.

,

có cấu hình electron lần lượt là
B. [Ne]3d3, [Ne]3d6.
D. [Ar]3d3, [Ar]3d5.

Câu 4 [133052]Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị




. Phần trăm khối

lượng của
có trong axit pecloric là (cho: H = 1; O = 16)
A. 27,2%.
B. 30,12%.
C. 26,12%.
D. 26,92%.
Câu 5 [133053]Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần
còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của sắt là 55,85 ở 20oC khối lượng riêng của sắt là
7,87 g/cm3. Bán kính gần đúng của Fe là:
A.

1,28

.

B.

1,41

.

C.

D.
1,97
.
1,67
.

Câu 6 [133054]Có các phát biểu nào sau:
(a) Điện tích hạt nhân nguyên tử bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử.
(b) So với các nguyên tử thì các ion âm tạo thành từ nguyên tử đó luôn có bán kính lớn hơn.
(c) Đồng vị là hiện tượng các hạt có cùng số khối.
(d) Các tiểu phân Ar, K+, Cl- đều có cùng số điện tích hạt nhân.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7 [133055]Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử X bằng 1,4375 lần số hạt mang điện của
nguyên tử Y. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử Y bằng 1,6 lần số hạt mang điện của nguyên tử
X. Tổng số nơtron trong 1 nguyên tử X và 1 nguyên tử Y bằng số hạt mang điện của Y. Tỉ lệ số hạt mang điện
giữa X và Y là
A. 15:16.
B. 16:15.
C. 2:5.
D. 5:2.
Câu 8 [133056]Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử X bằng 3,75 lần số hạt mang điện của nguyên
tử Y. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử Y bằng 0,65 lần số hạt mang điện của nguyên tử X. Tổng
số nơtron trong 1 nguyên tử X và 1 nguyên tử Y bằng 1,875 lần số hạt mang điện của Y. Tỉ lệ số hạt mang điện
giữa X và Y là
A. 15:16.
B. 16:15.


C. 2:5.
D. 5:2.
Câu 9 [133058]Hợp chất Z tạo bởi 2 nguyên tố M, R có công thức MaRb trong đó R chiếm 6,667% khối lượng.
Trong hạt nhân nguyên tử M có số nơtron nhiều hơn số proton 4 hạt; còn trong hạt nhân R có số nơtron bằng số

proton; tổng số hạt proton trong Z là 84 và a + b = 4. Khối lượng phân tử Z là
A. 67
B. 161
C. 180

D. 92

Câu 10 [133059]Một hợp chất được tạo thành từ các ion X+ và
. Trong phân tử X2Y2 có tổng số hạt proton,
nơtron, electron bằng 164; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52. Số khối của X
lớn hơn số khối của Y là 23; tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion X nhiều hơn trong ion
X, Y là nguyên tố nào sau đây ?
A. Na và Cl
B. Na và O
C. K và O

là 7 hạt.

D. Li và O

Câu 11 [133063]Trong phân tử MXx nguyên tố M chiếm
% khối lượng. Số proton của M bằng 1,5 lần số
nơtron của X. Số proton của X bằng 0,5625 lần số nơtron của M. Tổng số nơtron trong MXx là 66. Số khối phù
hợp của MXx là
A. 202.
B. 88.
C. 161.
D. 126
Câu 12 [133064]Phân tử MXx có tổng số nơtron là 92 và X chiếm 65,68% khối lượng phân tử. Số khối của
nguyên tử M gấp 2,9 lần số nơtron của nguyên tử X. Số khối của của nguyên tử X ít hơn tổng số proton, nơtron

và electron của nguyên tử M là 47. Tổng số proton, nơtron, electron của phân tử MXx là
A. 202.
B. 192.
C. 256.
D. 246.
Câu 13 [133065]Thả một viên bi bằng sắt hình cầu nặng 5,6 gam vào 200 ml dung dịch HCl chưa biết nồng độ.
Sau khi đường kính viên còn lại bằng 1/2 so với ban đầu thì khí ngừng thoát ra (giả sử viên bi bị mòn đều từ
mọi phía). Nồng độ (mol/lít) của dung dịch HCl là
A. 0,125.
B. 1,376.
C. 0,500.
D. 0,875.
2+
Câu 14 [133066]Cho các kim loại và ion sau: Cr (ZCr = 24); Mn (ZMn = 25); Fe (ZFe = 26); Mn2+; Fe3+. Số
nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15 [133069]Cho các nhận xét sau: trong nguyên tử: (1) Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên
tử; (2) điện tích hạt nhân nguyên tử bằng số hạt proton; (3) Số hạt proton trong hạt nhân luôn bằng số electron
lớp vỏ của nguyên tử; (4) Số hạt proton bằng số hạt notron. Số nhận xét không đúng là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 16 [133071] Nguyên tử nguyên tố X có tổng hạt cơ bản là 76 hạt. Trong X, số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 20. Ở trạng thái cơ bản X có số electron độc thân là:
A. 5
B. 3

C. 6
D. 4
Câu 17 [133074]Một cation đơn nguyên tử có tổng số ba loại hạt cơ bản là 78, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 18, tổng số hạt trong hạt nhân là 55. Cấu hình electron của cation đó là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2.

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1.


Câu 18 [133075]Hợp chất X được tạo từ các ion của 2 nguyên tố M, N có dạng MN2. Trong phân tử đó tổng số
p là 46, số hạt mang điện trong ion của N nhiều hơn trong ion của M là 48. Công thức của MN2 là: Biết (ZMg =
12; ZCa = 20; ZCl = 17; ZF = 9).
A. CaCl2.
B. MgCl2.
C. MgF2.
D. CaBr2
Câu 19 [133076] Mệnh đề nào sau đây là không đúng ?
Trong nguyên tử electron chuyển động không
Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa số
A. theo một quỹ đạo xác định mà chuyển động
B.
electron.
hỗn loạn.
Lớp electron gồm tập hợp các electron có mức
Electron càng gần hạt nhân, năng lượng càng
C.
D.
năng lượng bằng nhau.

thấp
63
Câu 20 [133077]Trong tự nhiên Cu tồn tại hai loại đồng vị là Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu
bằng 63,546. Biết số Avogađro = 6,022.1023, số nguyên tử 63Cu có trong 32 gam Cu là
A. 12,046.1023
B. 3,0115.1023
C. 1,503.1023
D. 2,205.1023
Câu 21 [133080]Phân mức năng lượng cao nhất của nguyên tố X là 4s và của nguyên tố Y là 3p. X và Y tạo
được hợp chất có công thức XY, trong phân tử chứa tổng số hạt nơtron, proton, electron bằng 108 và trong
thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y đều có số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. X, Y lần
lượt là
A. K và Cl
B. Ca và S
C. Mg và O
D. S và Ca
Câu 22 [133081]X, Y, Z là 3 nguyên tố hóa học. Tổng số hạt mang điện trong 3 phân tử X2Y; ZY2; X2Z là 200.
Số hạt mạng điện của X2Y là bằng 15/16 lần số hạt mang điện của ZY2. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử Z có số
electron lớp p bằng 5/3 lần số e lớp s. R là phân tử hợp chất chứa X, Y, Z gồm 6 nguyên tử có số hạt mang điện
là:
A. 104.
B. 52.
C. 62.
D. 124.
Câu 23 [133083]Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu+ là
A. [Ar]3d9
B. [Ar]3d94s1
C. [Ar]3d10
D. [Ar]3d104s1
Câu 24 [133086]Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng
Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt
A.
B.
số khối.
electron.
Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt
Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là
C.
D.
proton và nơtron.
proton, nơtron và electron.
Câu 25 [133088]Agon tách ra từ không khí là hỗn hợp của ba đồng vị: 99,600% 40Ar; 0,063% 38Ar; 0,337%
36
Ar. Thể tích của 10 gam Ar (ở đktc) là
A. 5,600
B. 3,360
C. 5,602
D. 3,362
2+
Câu 26 [133089]Một ion X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion X2+ lần lượt là
A. 36 và 27.
B. 36 và 29.
C. 29 và 36.

D. 27 và 36.


Câu 27 [133090]Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị:

lượng của
trong Cu2O là:
A. 32,14%.



. Phần trăm khối

B. 65,33%.

C. 65,34%.
D. 64,29%.
Câu 28 [133091]Hãy cho biết lớp N có thể chứa tối đa bao nhiêu electron:
A. 2
B. 8
C. 18
D. 32
o
Câu 29 [133092]Ở 20 C khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm3. Trong tinh thể Au, các nguyên tử Au là những
hình cầu chiếm 75% thể tích toàn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Khối lượng mol
của Au là 196,97. Bán kính nguyên tử gần đúng của Au ở 20oC là:
A. 1,28.10-8 cm.
B. 1,44.10-8 cm.
C. 1,59.10-8 cm.
D. 1,75.10-8 cm.
Câu 30 [133094]Kim loại Na có cấu trúc mạng tinh thể theo kiểu lập phương tâm khối với độ dài mỗi cạnh hình
lập phương là a = 0,429 nm. Bán kính nguyên tử của Na là (cho Na = 23)
A. 0,144 nm.
B. 0,155 nm.
C. 0,186 nm.


D. 0,196 nm.

Câu 31 [133095]Nguyên tử Al có bán kính 1,43
và có nguyên tử khối là 27u. Khối lượng riêng của Al bằng
bao nhiêu (biết rằng trong tinh thể nhôm các nguyên tử chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe trống) ?
A. 2,6 g/cm3
B. 2,7 g/cm3
C. 2,8 g/cm3
D. 2,9 g/cm3
Câu 32 [133096]Ion nào sau đây có số electron độc thân nhiều nhất ?
A. Fe2+.
B. Cu2+.
C. Cr3+.
D. Al3+.
Câu 33 [133099]Nguyên tử của nguyên tố nào có số electron độc thân nhiều nhất ?
A. Co (Z = 27)
B. Ni (Z = 28)
C. Cu (Z = 29)
D. Ga (Z = 31)
Câu 34 [133101]Bán kính nguyên tử gần đúng của nguyên tử R ở 200oC là 1,965.10-8 cm biết tại nhiệt độ đó
khối lượng riêng của R bằng 1,55 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử R có hình cầu, có độ đặc khít là
74%. R là nguyên tố
A. Mg
B. Cu
C. Al
D. Ca
3
Câu 35 [133102]Khối lượng riêng của đồng là 8,9 g/cm và nguyên tử khối của Cu là 63,54u. Mặt khác, thể tích
thật chiếm bởi các nguyên tử chỉ bằng 74% của tinh thể, còn lại là các khe trống. Bán kính gần đúng của

nguyên tử đồng là
A.
C.

1,28

B.

1,29

D.
1,30
1,38
Câu 36 [133103]Biết rằng các electron của nguyên tử X được phân bố trên bốn lớp electron (K, L, M, N), lớp
ngoài cùng có 5 electron. Số electron ở lớp M trong nguyên tử X là
A. 8.
B. 18.
C. 11.
D. 13.
Câu 37 [133104]Kim loại Ni có cấu trúc mạng tinh thể theo kiểu lập phương tâm diện. Bán kính nguyên tử của


Ni là 0,124 nm. Khối lượng riêng của niken là (Cho Ni = 58,7)
A. 7,19 g/cm3.
B. 7,87 g/cm3.
C. 8,90 g/cm3.
D. 9,03 g/cm3.
Câu 38 [133105]Trong tự nhiên Ar có 3 loại đồng vị bền với tỉ lệ % nguyên tử là: 36Ar chiếm 0,337% ; 38Ar
chiếm 0,063% và 40Ar chiếm 99,6%. Cho rằng nguyên tử khối của các đồng vị trùng với số khối của chúng. Thể
tích của 20 gam Ar (đktc) là

A. 1,121 dm3.
B. 1,120 dm3.
C. 11,215 dm3.
D. 11,204 dm3.
Câu 39 [133106]Tính nguyên tử khối trung bình của Ni theo số khối của các đồng vị trong tự nhiên của Ni theo
số liệu sau: 58Ni chiếm 68,27% ; 60Ni chiếm 26,10% ; 61Ni chiếm 1,13% ; 62Ni chiếm 3,59% ; 64Ni chiếm 0,91%.
A. 58,75.
B. 58,17.
C. 58,06.
D. 56,53.
Câu 40 [133107]Nguyên tố X có ba đồng vị X1 chiếm 92,3%, X2 chiếm 4,7% và X3 chiếm 3%. Tổng số khối
của ba đồng vị là 87. Số nơtron trong nguyên tử X2 nhiều hơn trong nguyên tử X1 là một hạt. Nguyên tử khối
trung bình của X là 28,107. Số khối của ba đồng vị X1, X2, X3 lần lượt là:
A. 27, 28, 32.
B. 26, 27, 34.
C. 28, 29, 30.

Đáp án
1.B
11.D
21.B
31.B

2.A
12.D
22.D
32.A

3.C
13.D

23.C
33.A

D. 29, 30, 28.

4.C
14.B
24.A
34.D

5.A
15.B
25.C
35.A

6.A
16.C
26.A
36.B

7.A
17.A
27.D
37.D

8.D
18.B
28.D
38.D


9.C
19.C
29.B
39.A

10.C
20.D
30.C
40.C



×