Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Thi online phản ứng của CO2 (SO2) với dung dịch kiềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.67 KB, 6 trang )

Thi online - Bài tập nâng cao về Phản ứng của CO2
(SO2) với dung dịch kiềm
Câu 1 [140815]Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 200ml hỗn hợp gồm (NaOH 1M và KOH xM) . Sau
phản ứng làm bay hơi dung dịch được 44,4 gam chất rắn. Xác định giá trị của x.
A. 1

B. 2

C. 1,5

D. 2,5

Câu 2 [140816]Dung dịch chứa đồng thời các chất tan: NaOH 0.2M, và Ba(OH)2 0,3M. Khi dẫn 1,568 lít CO2
hay 2,24 lít CO2 (đktc) vào V(l) dung dịch A.Nếu biết 0,1 < 0,8V< 0,2.Với giá trị nào của V thì khối lượng kết
tủa 2 lần bằng nhau:
A. V thuộc đoạn [0,192;0,240]

B. V thuộc đoạn [0,2;0,233]

C. V thuộc đoạn [0,21;0,245]

D. V thuộc đoạn [0,15;0,2]

Câu 3 [140817]Hấp thụ hết V lít CO2 vào dung dịch chứa 0,4 mol Ca(OH)2 thu được a gam kết tủa. Tách lấy kết
tủa, sau đó thêm tiếp 0,8V lít khí CO2 nữa, thu thêm 0,4a gam kết tủa nữa. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị
của V:
A. 7,84 lít

B. 5.6 lít

C. 6,72 lít



D. 8,4 lít

Câu 4 [140818]Hấp thụ hòa toàn 0,07mol CO2 vào 250ml dung dịch gồm NaOH 0,24 và Na2CO3 0,08M thu
được dung dịch G. Thêm 250ml dung dịch gồm BaCl2 0,12M và Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa.Giá trị
của m là:
A. 10,835

B. 11,82

C. 9,85

D. 12,805

Câu 5 [140819]Hấp thụ hết 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được
200ml dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào 100ml dung dịch X đến khi khí dừng thoát ra thì dùng
hết 200ml. Mặt khác, 200ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị
x là:
A. 0,4

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,1

Câu 6 [140820]Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,15 mol Ca(OH)2 thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng
được với bao nhiêu chất trong các chất sau: ddHCl, khí SO2, dung dịch Br2, dd BaCl2, khí Cl2, ddCa(HSO4)2, dd
CH3COOH, dd Na2CO3 và dd KHCO3.



A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 7 [140821]Sục V lít khí CO2 (đktc) vao 400 ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch X. Cho từ từ
400ml dung dịch X vào 200ml dung dịch HCl 0,4M thu được 1,12 lít khí CO2 ở đktc. Biết X gồm 2 muối, giá
trị của V là:
A. 6,72

B. 4,48

C. 5,6

D. 2,24

Câu 8 [140822]Sục vào bình lượng CO2 có giá trị biến thiên trong đoạn từ 0,01 mol đến 0,03 mol vào 100ml
dung dịch X gồm Ca(OH)2 0,1M và NaOH 0,2M.Khối lượng kết tủa (gam) thu được biến thiên trong khoảng.
A. 0 đến 1.

B. 0,5 đến 1

C. 0 đến 1,5

D. Đáp án khác


Câu 9 [140823]Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch X gồm NaOH 1M và
Ca(OH)2 0,5M. Kết tinh dung dịch thu được sau phản ứng (chỉ làm bay hơi nước mà không có biến đổi nào
khác) thì thu được 11,7 gam chất rắn khan. Giá trị của V là:
A. 5,4208(l) hoặc 6,015(l)

B. 1,12(l) hoặc 6,015(l)

C. 4,877(l) hoặc 6,015(l)

D. 1,12(l) hoặc 4,877(l)

Câu 10 [140824]Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 400ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M và NaOH 1M. Để
thu được kết tủa lớn nhất thì
A. 3,36 ≤ V ≤ 11,2

B. 3,36 ≤ V ≤ 13,44

C. 4,48 ≤ V ≤ 13,44

D. 4,48≤ V ≤ 11,2

Câu 11 [140825]Cho hồn hợp khí X gồm SO2 và NO2 tác dụng với dung dịch NaOH dư được dung dịch Y. Cô
cạn dung dịch Y thu được 37,38 gam muối khan. Nung muối khan ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu
được 35,46 gam muối rắn. Sục hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng là:
A. 0,21

B. 0,27

0,25


0,24

C.

D.


Câu 12 [140826]Cho V lít (đktc) CO2 tác dụng với 200ml dung dịch X gồm Ca(OH)2 aM và NaOH 2aM thu 10
gam kết tủa và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 26,8a gam chất
rắn. Biết nếu thêm NaOH vào Y thì có xuất hiện kết tủa.Giá trị của V là:
A. 15,68

B. 13,44

C. 10,20

D. 11,2

Câu 13 [140827]Cho 6.72 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm CO2 và SO2 tác dụng với dịch Ca(OH)2 thu được 11
gam kết tủa X và dung dịch Y. Cô cạn Y rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Thành
phần phần trăm theo khối lượng của CO2 trong A.
A. 50%

B. 40,74%

C. 25,58%

D. 57,89%

Câu 14 [140828]Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2. Cho dung dịch X hấp thụ 0,02 mol CO2 được b mol kết tủa,

nhưng nếu dùng 0,05 mol CO2 thì thu được 1,5b mol kết tủa. Giá trị của a và 2b lần lượt là:
A. 0,05 và 0,04.

B. 0,04 và 0,04.

C. 0,05 và 0,02.

D. 0,04 và 0,02.

Câu 15 [140829]Cho V lít (đktc) hỗn hợp A gồm khí CO2 và SO2 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch X gồm
NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dịch Y gồm 8 muối. Cho Y tác dụng với dung dịch Br2 dư thu được
dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 52,85 gam kết tủa. Nếu cho Y tác dụng với
dung dịch CaCl2 dư thu được 16 gam kết tủa. Nung kết tủa này đến khối lượng không đổi thu được (V – 2,24)
lít khí (đktc). Khối lượng của muối trong Y là:
A. 29,5gam

B. 32,2gam

C. 30,5gam

D. 28,4gam

Câu 16 [140830]Hấp thụ 0,6V lít CO2 hoặc V lít (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M đều thu được cùng
một lượng kết tủa. Gia trị của V là:
A. 3,36

B. 5,6

C. 4,48


D. 2,24


Câu 17 [140831]Cho 22,4 gam hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 (tỉ khối hơi so với nitrơ là 2) lội chậm qua 500 ml
dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M và Ba(OH)2 0,5M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thì thu được m gam kết
tủa. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 67,75gam.

B. 73,15 gam.

C. 52,25 gam.

D. 15,5gam.

Câu 18 [140832]Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x
mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2 (dư), thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là:
A. 23,64.

B. 19,7

C. 27,58

D. Đáp án khác

Câu 19 [140833]Cho hỗn hợp khí X gồm NO, CO2 và SO2 có tỉ khối so với H2 bằng 24. Trộn X với một lượng
oxi thu được hỗn hợp khí Y có thể tích thay đổi 1,12 lít( đktc) so với thể tích của X+oxi. Sục toàn bộ khí Y vào
400ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Z. Biết Z tăng 20,8 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch
Z tác dụng được bao nhiêu chất trong số những chất sau đây: dung dịch Br2, dd FeCl3, khí CO2,
ddKMnO4/H2SO4,dd Ca(OH)2, dd BaCl2, Al.

A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 20 [140834]Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 hay 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 được kết tủa
khác nhau x gam. Biết ở cả 2 trường hợp 1< nCO2/nCa(OH)2 <2. Giá trị của x là:
A. 10

B. 8

C. 5

D. Đáp án khác

Câu 21 [140835]Cho V lít thể tích khí CO2 đo ở đktc với V lần lượt như sau: 2,24, 2,912, 7,952, 8.064, 8,96.
Cho lần lượt hấp thụ vào 100 dung dịch X gồm NaOH 1M, KOH 1M và Ca(OH)2 1,5M. Thể tích nào cho kết
tủa lớn nhất và khối lượng kết tủa đó bằng bao nhiêu?
A. 7,952 và 14,5 gam

B. 8,96 và 15gam

C. 8,064 và 15gam

D. Đáp án khác

Câu 22 [140836]Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH thu được 200ml dung dịch

X. Lấy 100ml dung dịch X cho từ từ vào 200ml dung dịch HCl 0,6M thu được 1,568 lít CO2 (đktc). Mặt khác,


100ml dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 14,775 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,18

B. 0,4

C. 0,36

D. 0,38

Câu 23 [140837]Cho V lít khí CO2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch X gồm Ca(OH)2 1M và NaOH xM thu
được m1 gam kết tủa và dung dịch Y. Cho thêm 200ml dung dịch Z gồm BaCl2 0,75M và Ba(OH)2 0,25M vào
dung dịch Y thu được m2 kết tủa. Biết m1 + m2=39,55 gam và dung dịch Y không còn ion Ca2+. Giá trị của V và
x có thể là:
A. V=4,48(l) và và x=1 hoặc x=2

B. V =5,6(l) và x=2 hoặc x=3

C. V=4,48(l) và x=2 hoặc x=3

D. V=5,6(l) và x=1 hoặc x=3

Câu 24 [140838]Dẫn V lít khí CO2 ở đktc vào bình chứa 0,5 lít dung dịch Ba(OH)2 aM thì thấy xuất hiện x gam
kết tủa trắng dung dịch giảm hoặc tăng m gam, thêm tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư thu được y gam kết tủa. Biểu
thức thể hiện mối liên hệ giữa V với x và y, giữa m với x và y là:
A.

V=22,4(297x+394y)/58509; m=153x/197 88y/297.


B.

V=22,4(297x+197y)/58509; m=153x/197 +
8y/27.

C.

V=22,4(297x+394y)/58509; m=153x/197 +
88y/297.

D.

V=22,4(297x+197y)/58509; m=153x/197 8y/27.

Câu 25 [140839]Sục hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) bình đựng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M thu được m1
gam kết tủa. Lọc tách kết tủa rồi thếm tiếp dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được m2 gam kết tủa. Biết m1 + m2
=44,4 gam. Thể tích V và dung dịch thu trong bình sau khi kết thúc các phản ứng giảm bao nhiêu gam?
A. 6,72 và 27,5 gam

B. 5,6 và 29,7

C. 5,6 và 42,2

D. 6,72 và 31,2

Câu 26 [140840]Hấp thu hết khí CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng: Cho từ từ dung dịch
HCl vào dung dịch A thì phải mất 70ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra. Mặt khác cho dd Ba(OH)2
dư vào dung dịch A được 11,82 gam kết tủa. Dung dịch A chứa?
A. Na2CO3


B. NaHCO3

C. NaOH và Na2CO3.

D. NaHCO3, Na2CO3

Câu 27 [140841]Cho hỗn hợp kim lại K,Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và thoát ra 2,24 lít H2 ở đktc.
Sục hết V lít CO2 vào dung dịch X thu được 9,85 gam kết tủa và dung dich Y, cô cạn dung dịch Y rồi nung đến
khối lượng không đổi thu được 6,1 gam chất rắn. Biết Y gồm 4 muối. Khối lượng chất tan trong dung dịch X
là:


A. 9,95 gam

B. 14,35 gam

C. 11,65 gam

D. 13,35 gam

Câu 28 [140842]Hấp thụ hết 4,48 lít khí SO2 ở đktc vào 200ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 2M thu
được dung dịch X. Số gam muối trong X có thể là:
A. 39,6

B. 26,4

C. 29,2

D. 32,8


Câu 29 [140843]Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào 0,3 lit dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch
A. Biết dung dịch A có thể phản ứng với FeCl2 dư tạo ra 13,92 gam kết tủa. Tính V:
A. 5,6 lit

B. 4,032 lit

C. 4,48 lit.

D. Đáp án khác

Câu 30 [140844]Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào 0,3 lit dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, sau phản ứng thu
được dung dịch A. Biế tdung dịch A có thể phản ứng với BaCl2 dư tạo ra 39,4 gam kết tủa. Tính V:
A. 5,6 lit

B. 8,96 lit.

C. 4,48 lit.

D. Đáp án khác.

Đáp án
1.B

2.B

3.B

4.A


5.D

6.C

7.C

8.D

9.D

10.C

11.B

12.A

13.B

14.B

15.A

16.B

17.A

18.A

19.B


20.C

21.A

22.C

23.B

24.A

25.B

26.C

27.D

28.C

29.D

30.D



×