Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Sự điện li và phản ứng của các ion trong dung dịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.22 KB, 8 trang )

Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – cô Hà
BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI VÀ PHẢN ỨNG CỦA CÁC ION TRONG
DUNG DỊCH
1. Sự điện li là:
A. Sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hoặc nóng chảy.
B. Sự hòa tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
C. Sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
D. Là quá trình oxi hóa - khử.
2. Dung dịch của các bazo, axit, muối dẫn được điện là do trong dung dịch chúng có các:
A. Ion trái dấu.B. Anion. C. Cation. D. Phân tử chất.
3. Câu nào dưới đây là đúng ?
A. Axit là chất có khả năng cho proton. B. Axit là chất hòa tan được mọi kim loại.
C. Axit là chất điện li mạnh. D. Axit tác dụng được với mọi bazo.
4. Câu nào dưới đây không đúng ?
A. Trong thành phần phân tử của bazo phải có nhóm –OH.
B. Axit hoặc bazo có thể là phân tử hoặc ion.
C. Trong thành phần phân tử của bazo có thể không có nhóm –OH.
D. Trong thành phần phân tử của axit có thể không có hidro.
5. Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh:
A. HCl, NaOH, CaO, NH
4
NO
3
. B. Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
, H
2


O, Al
2
(SO
4
)
3
.
C. HNO
3
, KOH, NaNO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
. D. KOH, HNO
3
, NH
3
, Cu(NO
3
)
2
.
6. Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. BaO, (NH
4
)SO

4
, H
2
SO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
.B. Ba(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, Ba(OH)
2
, NaNO
3
.
C. KCl, NaNO
3
, Ba(OH)
2
, BaCl
2

. D. Ba(OH)
2
, BaCl
2
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
.
7. Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. HCl , (NH
4
)SO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
. B. HCl, Al
2
(SO
4
)
3

, NaNO
3
, Na
2
CO
3.
C. HCl, BaCl
2
, NaNO
3
, Na
2
SO
4
. D. BaCl
2
, NaNO
3
, NaAlO
2
, Na
2
CO
3
.
8. Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. H
2
SO
4

, Na
2
CO
3
, BaCl
2
, Na
2
SO
4
. B. H
2
SO
4
, HCl, NH
4
Cl, NaNO
3
.
C. Ba(OH)
2
, NaNO
3
, NaAlO
2
, BaCl
2
. D. NaOH, NaAlO
2
, NaNO

3
, Na
2
CO
3
.
9. Cho các chất: H
2
O, HCl, NaOH, NaCl, CH
3
COOH, NH
3
, CuSO
4
. Các chất điện li yếu là:
A. H
2
O, CH
3
COOH, NH
3
. B. H
2
O, CH
3
COOH, CuSO
4
.
C. H
2

O, NaCl, CuSO
4
, CH
3
COOH. D. CH
3
COOH, CuSO
4
, NaCl.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - 1 -
Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – cô Hà
10. Trong một dung dịch có thể cùng tồn tại các ion sau:
A. NH
4+
, Na
+
, Cl
-
, SO
4
2-
. B. NH
4+
, Na
+
, Cl
-
, OH
-
.

C. NO
3
-
, Fe
2+
, Cl
-
, H
+
. D. Ba
2+
, Na
+
, Cl
-
, SO
4
2-
.
11. Một dung dịch có [OH
-
] = 2,5.10
-10
M. Môi trường của dung dịch là:
A. Axit. B. Kiềm. C. Trung tính. D. Không xác định được.
12. Cho các dung dịch: dd H
2
SO
4
, dd Al

2
(SO
4
)
3
, dd Na
2
CO
3
, dd Ba(OH)
2
, dd NaNO
3
, dd NH
4
NO
3
, dd
Cu(NO
3
)
2
, dd KHSO
4
, dd NaCl. Dãy gồm các dung dịch làm quỳ tím đổi sang màu đỏ là:
A. Dd H
2
SO
4
, dd Al

2
(SO
4
)
3
, dd NH
4
NO
3
, dd Na
2
CO
3
.
B. Dd H
2
SO
4
, dd Al
2
(SO
4
)
3
, dd NH
4
NO
3
, dd NaCl.
C. Dd H

2
SO
4
, dd Al
2
(SO
4
)
3
, dd NH
4
NO
3
, dd Ba(OH)
2
.
D. Dd H
2
SO
4
, dd Al
2
(SO
4
)
3
, dd NH
4
NO
3

, dd Cu(NO
3
)
2
, dd KHSO
4
.
13. Cho các dung dịch sau: dd Na
2
CO
3
, dd Ba(OH)
2
, dd NaNO
3
, dd NH
4
NO
3
, dd NaAlO
2
, dd HCl, dd
C
6
H
5
ONa, dd Al
2
(SO
4

)
3
, dd BaCl
2
. Dãy gồm các dung dịch làm quỳ tím đổi sang màu xanh là:
A. dd Na
2
CO
3
, dd Ba(OH)
2
, dd C
6
H
5
ONa, dd NaAlO
2
.
B. dd Na
2
CO
3
, dd NH
4
NO
3
, dd NaAlO
2
, dd C
6

H
5
ONa.
C. dd NaNO
3
, dd NH
4
NO
3
, dd HCl, dd Al
2
(SO
4
)
3
.
D. dd Ba(OH)
2
, dd Na
2
CO
3
, dd NaNO
3
, dd NaAlO
2
.
14. Cho các chất: NaNO
3
, NaAlO

2
, HCl, BaCl
2
, H
2
SO
4
, Na
2
SO
3
, NaHCO
3
, Na
2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2
. Dãy gồm
các chất mà dung dịch của nó trong nước không làm thay đổi màu quỳ tím là:
A. NaNO
3
, BaCl
2
, Na
2
SO

4
, Ba(NO
3
)
2
. B. NaNO
3
, NaAlO
2
, Na
2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2
.
C. NaNO
3
, Na
2
SO
3
, Na
2
SO
4
, Ba(NO
3

)
2
. D. H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
3
, NaNO
3
.
15. Dãy các chất và ion chỉ đóng vai trò axit:
A. HSO
4
-
, NH
4
+
, CH
3
COOH. B. NH
4
+
, CH
3
COOH, Al
2
O

3
.
C. HSO
4
-
, NH
4
+
, CO
3
2-
. D. Al(OH)
3
, HCO
3
-
, NH
4
+
.
16. Dãy các chất và ion chỉ đóng vai trò bazo:
A. CO
3
2-
, CH
3
COO
-
, NH
3

. B. CO
3
2-
, CH
3
COO
-
, ZnO.
C. HCO
3
-
, CH
3
COO
-
, HSO
4
-
. D. Zn(OH)
2
, CO
3
2-
, AlO
2
-
.
17. Dãy các ion trung tính:
A. Na
+

, Ba
2+
, Cl
-
. B. NH
4
+
, Ba
2+
, Cl
-
.
C. Cl
-
, CO
3
2-
, OH
-
. D. Al
3+
, Cu
2+
, Ba
2+
.
18. Dãy các chất và ion lưỡng tính:
A. Al
2
O

3
, HCO
3
-
, H
2
O. B. HSO
4
-
, HCO
3
-
, H
2
O.
C. PO
4
3-
, CO
3
2-
, AlO
2
-
. D. Zn(OH)
2
, CO
3
2-
, AlO

2
-
.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - 2 -
Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – cô Hà
19. Có 3 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại cation và 1 loại anion ( không trùng lặp giữa
các dd) trong số các loại ion sau: Ba
2+
, Na
+
, Mg
2+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, CO
2-
3.
Ba dung dịch đó là:
A. dd Ba(NO
3
)
2
, dd MgSO
4
, dd Na
2

CO
3
. B. dd Ba(NO
3
)
2
, dd MgCO
3
, dd Na
2
SO
4
.
C. dd BaSO
4
, dd Mg(NO
3
)
2
, dd Na
2
CO
3
. D. Cả 3 phương án đều sai.
20. Cho phản ứng: 2 NO
2
+ 2 NaOH → NaNO
2
+ NaNO
3

+ H
2
O.
Hấp thụ hết x mol NO
2
vào dung dịch chứa x mol NaOH thì pH của dung dịch thu được có giá trị:
A. < 7. B. > 7. C. = 7. D. = 0.
22. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng:
A. Dung dịch muối trung hòa luôn có pH = 7.
B. Dung dịch muối axit luôn có pH < 7.
C. Nước cất có pH = 7.
D. Dung dịch các muối trung hòa đều không làm quỳ tím đổi màu.
23. Muối axit là muối:
A. Mà dung dịch luôn có pH < 7. B. Phản ứng được với bazo.
C. Vẫn còn nguyên tử hidro trong phân tử. D. Mà phân tử vẫn có khả năng cho proton.
24. Sauk hi pha loãng dung dịch CH
3
COOH 1M thành dung dịch CH
3
COOH 0.5M thì độ điện li của axit
trong dung dịch:
A. Không đổi. B. Giảm.
C. Tăng. D. Cả 3 phương án đều sai.
25. Dãy gồm các chất có tác dụng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. Al(OH)
3
, Al
2
O
3

, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. B. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
, Na
2
CO
3
.
C. Na
2
SO
4
, ZnO, Zn(OH)
2
, NaHCO

3
. D. CuSO
4
, Al(OH)
3
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
.
26. Phương trình H
+
+ OH
-
→ H
2
O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình phân tử sau:
A. NaOH + NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O. B. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O.

C. H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2 HCl. D. 3 HCl + Fe(OH)
3
→ FeCl
3
+ 3 H
2
O.
27. Phương trình hóa học nào dưới đây viết không đúng:
A. FeS + ZnCl
2
→ ZnS + FeCl
2
. B. Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2 HCl.
C. FeS + 2 HCl → FeCl

2
+ H
2
S. D. 2 HCl + Mg(OH)
2
→ MgCl
2
+ 2 H
2
O.
28. Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa x gam HCl. Dung dịch thu được sau phản
ứng có môi trường:
A. Trung tính. B. Bazo. C. Axit. D. Không xác định được.
29. Dung dịch X có chứa a mol Na
+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol SO
4
2-
. Biểu thức đúng là:
A. a + 2 b = c + 2 d. B. a + 2 b = c + d. C. a + b = c + d. D. 2 a + b = 2 c + d.
30. pH của dung dịch CH
3
COOH 0,1M phải:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - 3 -

Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – cô Hà
A. Nhỏ hơn 1. B. Bằng 1.
C. Lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7. D. Bằng 7.
31. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dung dịch chất điện li dẫn điện được vì trong dung dịch điện li có chứa các phần tử mang điện.
B. Khi pha loãng hoặc cô cạn dung dịch, nồng độ mol của chất tan tỉ lệ thuận với thể tích dung dịch.
C. Độ tan của chất khí tăng khi áp suất tăng.
D. Dung dịch NaOH 10
-9
M có pH không phải là 9.
32. Chất chỉ thị được dùng để:
A. Làm thay đổi màu của dung dịch theo pH.
B. Làm thay đổi tính oxi hóa khử của một chất.
C. Làm thay đổi tính axit, bazo của dung dịch.
D. Làm thay đổi độ dẫn điện của dung dịch.
33. Trộn 3 dung dịch H
2
SO
4
0,1M; HNO
3
0,2M và HCl 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu được
dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH
0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là:
A. 0,134. B. 0,214. C. 0,414. D. 0,424.
34. Ion OH
-
có thể phản ứng được với các ion:
A. H
+

, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
. B. Fe
2+
, Zn
2+
, HS
-
, SO
4
2-
.
C. Ca
2+
, Mg
2+
, Al
3+
, Cu
2+
. D. Fe
2+
, Mg

2+
, Cu
2+
, HSO
4
-
.
35. Cho dung dịch chứa các ion sau: Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi
dung dịch, có thể cho tác dụng với dung dịch của chất:
A. K
2
CO
3
. B. Na
2
SO
4
. C. NaOH. D. Na

2
CO
3
.
36. Khi cô cạn 400 gam dung dịch muối có nồng độ 20% thì khối lượng giảm:
A. 120 gam. B. 320 gam. C. 380 gam. D. Kết quả khác.
37. Trong phản ứng: NaH + H
2
O → NaOH + H
2
.
H
2
O đóng vai trò chất:
A. Axit. B. Bazo. C. Oxi hóa. D. Khử.
38. Trong phản ứng: HSO
4
-
+ H
2
O → SO
4
2-
+ H
3
O
+
.
H
2

O đóng vai trò chất:
A. Axit. B. Bazo. C. Oxi hóa. D. Khử.
39. Cần thêm bao nhiêu lít nước vào V lít dung dịch HCl có pH = 3 để thu được dung dịch có pH = 4:
A. 3V. B. 9V. C. 10V. D. Kết quả khác.
40. Dãy gồm các chất ko dẫn điện được là:
A. KCl ( rắn); KOH ( dd); HCl ( trong benzen); rượu etylic.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - 4 -
Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – cô Hà
B. NaOH ( rắn); HCl ( nước); rượu etylic; MgCl
2
( nóng chảy).
C. NaCl ( rắn); HCl ( trong benzen); rượu etylic; glucozo.
D. NaOH ( nóng chảy); H
2
SO
4
( dd); HCl ( trong benzen); glucozo.
41. Dãy gồm các chất dẫn điện được là:
A. KOH ( dd); MgCl
2
( nóng chảy); H
2
SO
4
( dd); NaCl ( dd); CuSO
4
( nóng chảy).
B. NaCl ( rắn); MgCl
2
( nóng chảy); H

2
SO
4
( dd); NaCl ( dd); glucozo.
C. NaOH ( nóng chảy); H
2
SO
4
( dd); HCl ( trong benzen); glucozo.
D. NaHSO
4
( rắn); NaOH ( dd); H
2
SO
4
( dd); xaccarozo; MgCl
2
( nóng chảy).
42. Có một dung dịch điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của chất tan trong dung dịch ( nhiệt độ không thay
đổi) thì:
A. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không thay đổi.
D. Độ điện li không thay đổi và hằng số điện li thay đổi.
43. Một dung dịch có [H
+
] = 2,3.10
-3
M. Môi trường của dung dịch là:
A. Bazo. B. Axit. C. Trung tính. D. Không xác định.

44. Một dung dịch có [OH
-
] = 2,3.10
-3
M. Môi trường của dung dịch là:
A. Bazo. B. Axit. C. Trung tính. D. Không xác định.
45. Một dung dịch có [OH
-
] = 2,3.10
-13
M. Môi trường của dung dịch là:
A. Bazo. B. Axit. C. Trung tính. D. Không xác định.
46. Một dung dịch có [OH
-
] = 2,3.10
-3
M. Đánh giá nào dưới đây là đúng:
A. pH = 2. B. pH = 3. C. pH > 11. D. pH < 3.
Cần pha loãng dung dịch KOH 0,001M bao nhiêu lần bằng nước để được dung dịch có pH = 9.
A. 90 lần. B. 80 lần. C. 100 lần. D. 110 lần.
47. Điều nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Axit nitric là chất điện li mạnh. B. Đường saccarozo là chất điện li.
C. BaCl
2
là chất điện li yếu. D. Axit sunfuhidric là chất điện li mạnh.
48. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh:
A. NaCl. B. Na
2
CO
3

. C. NH
4
Cl. D. K
2
SO
4
.
49. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan vào nước:
A. Na
2
O. B. MgCl
2
. C. Ba(OH)
2
. D. C
2
H
5
OH.
50. Dung dịch NaOH 0,1M có pH là bao nhiêu:
A. 13. B. 12. C. 2. D. 1.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - 5 -

×