Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

38 thi online ôn tập kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm đề 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.32 KB, 5 trang )

Thi online - Ôn tập Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm
- Đề 12
Câu 1 [1856]Trộn 0,54 gam Al với 0,1 mol Fe2O3 và 0,15 mol CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu
được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A trong HNO3 thu được NO duy nhất. Thể tích của NO thu được
ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 0,448 lít.

B. 4,48 lít.

C. 2,24 lít.

D. 6,72 lít.

Câu 2 [3813]Cho 31,2 hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lit H2 (đktc).
Phần trăm khối lượng bột nhôm trong hỗn hợp bằng:
A. 85,675
B. 65,385 %
C. 34,615 %
D. 17,31%.
Câu 3 [6760]Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách
sau?
Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch
muối clorua tương ứng.
Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương
C.
ứng.
A.

Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà
tương ứng có vách ngăn.
Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng


D.
ở nhiệt độ cao.
B.

Câu 4 [20368]Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3

B. HNO3 và NaHCO3

C. NaAlO2 và KOH

D. NaCl và AgNO3

Câu 5 [21256]Cho một dung dịch A gồm NaNO3, KNO3, Ba(NO3)2. Thêm một ít bột Zn vào A thì không có
hiện tượng gì. Sau đó nhỏ tiếp một ít dung dịch NaOH vào. Hiện tượng xảy ra là:
A. Có kết tủa xuất hiện.

Có khí không màu bay
Có khí màu nâu bay
B. ra hóa nâu trong không C.
ra.
khí.

D.

Có khí mùi khai bay
ra.

Câu 6 [24400]Dẫn hai luồng khí clo đi qua NaOH: Dung dịch 1 loãng và nguội; Dung dịch 2 đậm đặc và đun
nóng đến 1000C. Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích clo đi qua hai

dung dịch trên là:
A. 5/6
B. 5/3
C. 6/3
D. 8/3
Câu 7 [28801]Hòa tan hoàn toàn 0,736 gam hỗn hợp Al và Zn cần vừa đủ 500,0 ml dung dịch HNO 3 có pH =
1,0 thu được dung dịch X. Trong quá trình phản ứng không có khí thoát ra. Thêm vào dung dịch X một lượng
dư dung dịch NH3 thì sau phản ứng thu được lượng kết tủa là:
A. 0,312 gam
B. 0,416 gam
C. 0,624 gam
D. 0,780 gam
Câu 8 [29249]Cho 4 dung dịch muối: CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3. Dung dịch nào sau đây khi điện phân (điệc
cực trơ) cho ra một dung dịch axit?
A. CuSO4

B. K2SO4

C. NaCl

D. KNO3

Câu 9 [33745]Hòa tan hoàn toàn 18,3 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Na và X (có hóa trị không đổi) trong
nước thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí (ở đktc). Biết để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 4,0 lít dung dịch
hỗn hợp HCl và H2SO4 có giá trị pH bằng 1,0. Vậy kim loại X là:
A. K

B. Al

C. Ba


D. Zn

Câu 10 [36030]Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA. Lấy 1,32 gam X hòa tan
hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu


được m gam muối khan. Giá trị của m và hai kim loại A, B là:
A. 4,515 gam ; Ca và Sr B. 4,155 gam ; Mg và Ca C. 4,515 gam ; Mg và Ca D. 4,155 gam ; Be và Mg
Câu 11 [36031]Hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Oxi hóa hoàn toàn 14,3 gam X
bằng oxi dư thu được 23,1 gam hỗn hợp oxit. Nếu lấy 14,3 gam X hòa tan hoàn toàn trong nước dư thì thu
được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 22,4 lít
B. 11,2 lít
C. 12,32 lít
D. 13,44 lít
Câu 12 [37990]cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước thu được dung dịch X, 5.376 lít H2 (đktc) và
3.51 gam chất rắn không tan. Nếu oxi hóa m gam X cần bao nhiêu lít khí Cl2(đktc)?
A. 9.968
B. 8.624
C. 9.520
D. 9.744
Câu 13 [39939]Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH) 2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được
dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Zn
B. Cu
C. Fe
D. Mg
Câu 14 [44096]Dung dịch A chứa m gam NaOH và 0,3 mol NaAlO2. Cho từ từ dung dịch chứa 1 mol HCl vào
dung dịch A, thu dung dịch B và 15,6 gam chất kết tủa. Sục CO 2 vào dung dịch B thấy xuất hiện kết tủa. m có

giá trị là
A. 8 g
B. 16g
C. 32g
D. 24g
Câu 15 [44316]Cho 84,6g hỗn hợp 2 muối CaCl2 và BaCl2 tác dụng hết với 1L dd chứa Na2CO3 0,25M và
(NH4)2CO3 0,75M sinh ra 79,1g kết tủa. Thêm 600ml dd Ba(OH) 2 1M vào dd sau phản ứng. Khối lượng kết
tủa và thể tích khí bay ra là
A. 9,85g ; 26,88 L
B. 98,5g ; 26,88 L
C. 98,5g; 2,688 L
D. 9,85g; 2,688 L
2+
2+
2+
Câu 16 [49145]Dung dịch A có chứa 5 ion: Ba ; Ca ; Mg ; 0,3 mol NO3 và 0,5 mol Cl-. Để kết tủa hết các
ion có trong dung dịch A cần dùng tối thiểu V ml dung dịch chứa hỗn hợp K2CO3 1M và Na2CO3 1,5M. Giá trị
của V là
A. 300 ml
B. 320 ml
C. 160 ml
D. 600 ml
Câu 17 [49313]Hòa tan hoàn toàn m gam bột kim loại nhôm vào một lượng dung dịch axit nitric rất loãng có
dư, có 0,03 mol khí N2 duy nhất thoát ra. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với luợng dư dung dịch xút,
đun nóng, có 672 ml duy nhất một khí (đktc) có mùi khai thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của
m là:
A. 3,24 gam

B. 4,32 gam


C. 4,86 gam

D.

3,51 gam

Câu 18 [58797]Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2 SO4 ,trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên
tử có trong hỗn hợp.Hòa tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư,hỏi khối lượng
thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu:
A. 1,488 lần

B. 1,588 lần

C. 1,688 lần

D. 1,788 lần

Câu 19 [59659]trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 sản xuất nhôm, giả thuyết rằng các quá trình xảy ra
với hiệu suất 100% và toàn bộ oxi sinh ra đốt cháy C thành CO2. lượng Al2O3 và C(làm anot) cần dùng để sản
xuất 1tấn Al lần lượt bằng
A. 1,89 tấn và 0,33 tấn

B. 1,89 va 0,22

C. 3,78 va 0,33

D. 3,78 và 0,22

Câu 20 [60984]Cho 1,12 lít khí sunfurơ (đktc) hấp thu vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ C (mol/l),
thu được 6,51 gam kết tủa. Trị số của C là: (Ba = 137; S = 32; O = 16)



A. a) 0,3M

B. b) 0,4M

C. c) 0,5M

D. d) 0,6M

Câu 21 [66198]Cho các dung dịch HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Nếu chỉ được dùng thêm thuốc thử
duy nhất là đồng kim loại thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch đã cho ở trên?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 22 [67499]Cho các dữ kiện thực nghiệm:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 ; (2) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl ; (3) cho
Ba vào dd H2SO4 loãng ; (4) Cho H2S vào dd CuSO4 ; (5) Cho H2S vào dd FeSO4 ; (6) Cho NaHCO3 vào dd
BaCl2 ; (7) Sục dư NH3 vào Zn(OH)2 ; (8) Cho Ba vào dd Ba(HCO3)2 ; (9) Cho H2S vào FeCl3 ; (10) Cho
SO2 vào dd H2S. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là?
A. 6
B. 9
C. 7
D. 8
Câu 23 [67732]Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thu được 7,8 gam kết tủa. Nếu

cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thì số gam kết tủa thu được là:
A. 5,85 gam

B. 3,9 gam

C. 2,6 gam

D. 7,8 gam

Câu 24 [70004]Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được
dung dịch X. Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M. Kết tủa thu được
là:
A. 24,625 gam

B. 39,400 gam

C. 19,700 gam

D. 32,013 gam

Câu 25 [70183]Hỗn hợp X gồm Al và một kim loại R. Cho 1,93 gam X tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng
(dư) thu được 1,456 lít H2 (đktc). Nếu cho 1,93 gam X tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đặc nóng, (dư) thu
được 3,36 lít khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại R là:
A. Mg
B. Fe
C. Zn
D. Sn
Câu 26 [72020]Khi cho Ca kim loại vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với
H2O?
A. H2O


B. dd NaOH vừa đủ

C. dd HCl vừa đủ

D. dd CuSO4 vừa đủ

Câu 27 [72062]Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ mol 1:1 có phương trình ion rút gọn là:
A. CO32- + 2H+ → H2CO3
B. CO32- + H+ → HCO3C. CO32- + 2H+ → H2O + CO2
D. 2Na+ + SO42- → Na2SO4
Câu 28 [72092]Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. K, Na, Mg, Al
B. Al, Mg, Na, K
C. Mg, Al, Na, K
D. Al, Mg, K, Na
Câu 29 [72095]Khi cho kim loại Mg vào dung dịch chứa đồng thời các muối Cu(NO 3)2, AgNO3, Fe(NO3)2,
khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn B gồm hai kim loại. hai kim loại đó là:
A. Cu và Fe
B. Fe và Ag
C. Ag và Mg
D. Cu và Ag
Câu 30 [77818]Một dung dịch chứa KCl, MgCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 được kết tủa X và dung dịch
Y. Y tác dụng với bột Fe dư ra chất rắn Z và dung dịch M. ( Z tan một phần trong dung dịch HCl dư). Dung
dịch M có các chất tan là
A. KNO3 , Mg(NO3), Fe(NO3)2
C. KNO3, Fe(NO3)3 , AgNO3

B. KNO3 , Fe(NO3)2
D. KNO3, Mg(NO3)2 , AgNO3 và Fe(NO3)2


Câu 31 [78773]Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa m gam HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu đuợc 7,8 gam
kết tủa thì giá trị của m là:


B. 19,8 g hoặc 44,1 g

A. 18,9 g.

C. 18,9 g hoặc 44,1 g

D. 19,8g

Câu 32 [81867]Dd X chứa hỗn hợp NaOH a mol/l và Ba(OH) 2 b mol/l. Để trung hoà 50ml dd X cần 60ml dd
HCl 0,1 M. Mặt khác cho 1 lượng dư dd Na2CO3 vào 100 ml dd X thấy tạo thành 0,394g kết tủa. Hãy chọn cặp
giá trị đúng của a và b:
b = 0,01 M
A. a = 0,10 M
b = 0,08M
C. a = 0,10 M
Câu 33 [81910]Một học sinh nói: Hãy chọn đáp số đúng

B. a = 0,08 M
D. a = 0,08M

b = 0,01 M
b = 0,02M

A. Al(OH)3 là 1 bazơ lưỡng tính vì nó tác dụng được với cả dd HCl và dd NaOH
B. Al(OH)3 là 1 bazơ vì khi nhiệt phân thu được 1 oxit kim loại và nước

Al(OH)3 là 1 hidroxit lưỡng tính vì nó có khả năng cho proton khi tác dụng với bazơ và
C.
nhận proton khi tác dụng với axit
D. Al(OH)3 có thể tác dụng với bất kỳ axit nào và bazơ nào
Câu 34 [86041]Có các mẫu hoá chất: dung dịch NaAlO2, dung dịch AlCl3, dung dịch Na2CO3, dung dịch NH3,
khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch NaOH. Khi cho từng cặp chất tác dụng với nhau thì có bao nhiêu phản ứng
tạo thành Al(OH)3 ?
A. 5

B. 7

C. 6

D. 8

Câu 35 [90155]Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào lượng H 2O (dư), sau phản ứng hoàn
toàn có 2,7 gam chất rắn không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H 2O (dư), sau phản
ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 11,20
B. 14,56.
C. 15,68
D. 17,92
Câu 36 [93770]Cho 200 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 306 ml dung
dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,212 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 200 ml E tác
dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 16,776 gam kết tủa. Giá trị x, y lần lượt là
A. 0,20; 0,12

B. 0,21; 0,14

C. 0,34; 0,05


D. 0,21; 0,12

Câu 37 [94111]Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là :

A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO¬4.Al2(SO
Câu 38 [95330]Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:
(1) Na2CO3 + H2SO4
(2) NaHCO3 + FeCl3
(3) Na2CO3 + CaCl2
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(6) Na2S + AlCl3
Các cặp phản ứng có cả kết tủa và khí bay ra là
A. 2, 5, 6
B. 2, 3, 5
C. 1, 3, 6
D. 2, 4, 6
Câu 39 [95560]Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na 2CO3 và NaHCO3 thì thu
được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thu được
29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,21M và 0,18M

B. 0,2M và 0,4M

C. 0,21M và 0,32M

D. 0,8M và 0,26M



Câu 40 [95679]Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Mg + HNO3 đặc → Khí (A) + ….
CaOCl2 + HCl đặc → Khí (B) + ….
Ba + H2O → Khí (C) + ….
Ca3P2 + H2O → Khí (D) + ….
Các khí (A), (B), (C), (D) lần lượt là:
A. NO, Cl2, H2, PH3

B. N2O, Cl2, H2, P2H4

C. NO2, Cl2, H2, PH3

D. NO2, HCl, H2, P2H4

Đáp án
1.A
11.C
21.D
31.C

2.C
12.D
22.C
32.D

3.C
13.B
23.B
33.C


4.C
14.C
24.A
34.C

5.D
15.B
25.B
35.B

6.B
16.C
26.C
36.D

7.C
17.C
27.C
37.C

8.A
18.C
28.B
38.A

9.C
19.A
29.D
39.A


10.C
20.B
30.A
40.C



×