Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

35 thi online ôn tập kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm đề 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.36 KB, 5 trang )

Thi online - Ôn tập Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm
- Đề 9
Câu 1 [6741]Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 được dung
dịch A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là :
A. 41,28 gam.
B. 25,68 gam.
C. 0,64 gam.
D. 15,60 gam.
Câu 2 [20434]Cho 11,04 g Na vào 150 ml dung dịch AlCl3 1 M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 8,36

B. 9,36

C. 10,36

D. 11,56

Câu 3 [21324]Trộn 120 ml dung dịch HCl 5,4% (có khối lượng riêng 1,025 g/ml) với 100 ml dung dịch NaOH
6,47% (có khối lượng riêng 1,07 g/ml), thu được 220 ml dung dịch D. Trị số pH của dung dịch D là:
A. 1,39
B. 2,05
C. 8,12
D. 7
Câu 4 [21434]Hòa tan hoàn toàn 15 gam CaCO3 vào m gam dung dịch HNO3 có dư, thu được 108,4 gam dung
dịch. Trị số của m là:
A. 93,4 gam
B. 100,0 gam
C. 116,8 gam
D. Một kết quả khác
Câu 5 [22875]Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol CuSO 4 và 0,12 mol HCl thì thu được 1,344 lít khí ở
đktc, dung dịch X và chất rắn Y. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được kết tủa Z.


Nung kết tủa Z đến khối lượng không đổi thì thu được 4 gam chất rắn. Khối lượng của chất rắn Y là:
A. 11,22 gam

B. 12,45 gam

C. 9,6 gam

D. 10,48 gam

Câu 6 [26926]một dd X chứa x mol NaOH và 0,3 mol NaAlO2 tác dụng với 1 mol HCl thu được 15,6g kết tủa.
Tính x.
A. 0,4 mol
B. 0,6 mol
C. 0,8 mol
D. (A và C) đều đúng
Câu 7 [30447]Cho các dung dịch mất nhãn sau: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Thuốc thử
nào sau đây có thể dùng phân biệt được cả sáu dung dịch trên là:
A. dd Ca(OH)2
B. Quỳ tím
C. dd NaOH
D. dd NH3
Câu 8 [32124]Để điều chế Na kim loại người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
1) Khử Na2O bằng CO.
2) Điện phân dung dịch NaCl
3) Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl
4) Điện phân nóng chảy NaCl
A. Chỉ dùng 1,4
B. Chỉ dùng 4
Câu 9 [32476]Chọn phát biểu đúng ở các mệnh đề sau:
NaHCO3 là chất rắn,

A. màu trắng , tan ít trong
nước

Na2CO3 là chất rắn,
B. không màu, dễ tan
trong nước

C. Chỉ dùng 1

D. Chỉ dùng 3,4

NaCl là chất rắn
NaCl là chất rắn,
,không
màu,nóng
chảy
C.
D. màu trắng, dễ tan
0
ở 600 C
trong nước

Câu 10 [33759]Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3 ; 0,016 mol
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568.
B. 1,560.
C. 4,128.
D. 5,064.
Câu 11 [37874]Cho 3,12 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,2M (lấy dư)
thoát ra 1,344 lít khí (đktc) và dung dịch X. Thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được



kết tủa có khối lượng là :
A. 3,9 gam
B. 6,24 gam
C. 4,68 gam
D. 3,12 gam
Câu 12 [38279]Hỗn hợp X có Na2O, KHCO3 và CaCl2 có số mol tương ứng là: 0,1 ; 0,2 và 0,3. Cho hỗn hợp X
vào H2O lấy dư, sau khi các phản ứng đã kết thúc thu được a gam chất kết tủa. Giá trị của a là.
A. 40
B. 30
C. 25
D. 20
Câu 13 [38900]Cho hỗn hợp BaO, FeO, Al2 O3 vào nước thu được dung dịch X và rắn Y. Dẫn CO dư qua Y
nung nóng thành rắn Y1. Cho Y1 vào dung dịch NaOH thấy tan 1 phần. Vậy kết luận nào đúng (các phản ứng
xảy ra hoàn toàn)?
Dung dịch X chứa Ba(AlO2)2, Ba(OH)2, rắn Y
gồm FeO và Al2O3.
Dung dịch X chứa Ba(AlO2)2, rắn Y gồm FeO
C.
và Al.
A.

Dung dịch X chứa Ba(AlO2)2, rắn Y gồm FeO
và Al2O3.
Dung dịch X chứa Ba(AlO2)2, Ba(OH)2, rắn Y
D.
gồm FeO và Al.
B.


Câu 14 [39292]Hoà tan hoàn toàn 1,5 g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí
H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng mội kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
A. Al : 25% , Mg 75%
B. Al : 60% , Mg 40%
C. Al : 50% , Mg 50%
D. Al : 70% , Mg 30%
Câu 15 [40491]Lấy 7,11 gam phèn MAl(SO4)2.nH2O ( M là kim loại kiềm ) nung tới khối lượng ko đổi thì thu
được 3,87 gam phèn khan . Mặc khác lấy 7,11 gam phèn hòa tan vào trong nước và cho tác dụng với dd
BaCl2 dư tạo dc 6,99 gam kết tủa. Công thức của phèn là:

A. KAl(SO4)2.12H2O

B. NaAl(SO4)2.24H2O

C. KAl(SO4)2.24H2O

D. NaAl(SO4)2.12H2O

Câu 16 [40749]cho dd có chứa x mol Al2(SO4)3 vào dd chứa y mol NaOH, điều kiện để thu được kết tủa lớn
nhất và nhỏ nhất là:
A. y = 3x và y ≥ 4x

B. y = 6x và y ≥ 7x

C. y = 4x và y ≥ 5x

D. y = 6x và y ≥ 8x

Câu 17 [40953]Kim loại duy nhất dùng để nhận ra các dung dịch sau:(NH 4)2SO4, NH4Cl, Fe2(SO4)3, AlCl3
A. Na

B. Ba
C. Cu
D. Mg
Câu 18 [43298]Cho 2,22 g hỗn hợp kim loại gồm K, Na, Ba vào nước được 500 ml dd Z có pH = 13. Cô cạn
dd Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 4,02

B. 3,45

C. 3,07

D. 4,05

Câu 19 [44697]Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa
trên là
A. 0,45.

B. 0,35.

C. 0,25.

D. 0,05.

Câu 20 [46633]Hỗn hợp A gồm Na, Al , Cu cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc) , còn nếu cho
vào dung dịch NaOH dư thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong hỗn hợp ban đầu ? ( Al =27 , Na = 23 , H = 1 , Cu
= 64 ).
A. 59,06%
B. 22,5%
C. 67,5 %

D. 96,25%
Câu 21 [49232]Để pha được 500 ml dung dịch muối sinh lí ( C = 0,9%) cần lấy V ml dung dịch NaCl 3%. Giá
trị của V là:


A. 350 ml

B. 150 ml

C. 285 ml

D. 214,3 ml

Câu 22 [50524]Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B đều có hóa trị II vào nước được
dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl– có trong dung dịch X, người ta cho dung dịch X tác dụng với dung
dịch AgNO3 dư thu được 17,22 g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được
số gam hỗn hợp muối khan là:
A. 16,56.

B. 5,40.

C. 9,12.

D. 11,25.

Câu 23 [50714]Mica có thành phần hóa học là K2 O.Al2O3.6SiO2. Hàm lượng nhôm trong mica là :
A. 4,85%

B. 9,71%


C. 18%

D. 18,34%

Câu 24 [58596]Cho dd chứa a mol Al2(SO4)3. Trong trường hợp nào sau đây thu được 2a mol Al(OH) 3? Cho
dd trên vào
A. dd Ca(OH)2 dư
B. NH3 dư
C. dd NaOH dư
D. Đáp án khác
Câu 25 [60885]hh X chứa Al va Fex0y. Nung X đến pứ hoàn toàn thu được 92,35g chất rắn Y. Hòa tan Y
trong dd Na0H dư thấy có 8,4 lít H2 bay ra (đk) và còn lại 1 phần không tan Z .Hòa tan Z trong dd H 2S04 đặc
nóng dư thấy bay ra 26,88 lít S02 (đk).Công thức phân tử của oxit sắt là :
A. FeO

C. Fe0 hoặc Fe304

B. Fe203

D. Fe304

Câu 26 [66058]Điện phân nóng chảy Al2O3 khi đó tại anot thoát ra một hỗn hợp khí gồm O2 10%; CO 20% và
CO270%. Tổng thể tích khí là 6,72 m3 (tại nhiệt độ 8190C và áp suất 2,0 atm). Tính khối lượng Al thu được tại
catot?
A. 2,16 kg
B. 5,40 kg
C. 4,86 kg
D. 4,32 kg
Câu 27 [66063]Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ;
MgCl2 (X5) ; KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:

A. X1, X3, X6
B. X1, X4, X5
C. X4, X6
D. X1, X4, X6
Câu 28 [67765]Hoà tan 19,5 gam hỗn hơp X gồm Na2O và Al2O3 vào nước được 500 ml dung dịch Y. Dẫn từ
từ khí CO2 vào dung dịch Y đồng thời khuấy đều cho đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dừng lại, thấy thể
tích khí CO2(đktc) đã dùng hết 2,24 lít. Khối lượng Na2O và Al2O3 trong hỗn hợp X lần lượt bằng:
A. 6,2g và 13,3g
B. 12,4g và 7,1g
C. 9,3g và 10,2g
D. 10,85g và 8,65g
Câu 29 [70179]Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết
200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48

B. 1,12

C. 2,24

D. 3,36

Câu 30 [72107]Cho các hóa chất: (1) Ca(OH) 2, (2) Na2CO3, (3) Na2SO4, (4) NaOH, (5) Na3PO4. Hóa chất có
thể loại bỏ nước cứng toàn phần là:
A. 2 và 3
B. 1 và 4
C. 2 và 5
D. 1 và 2
Câu 31 [76020]Cho Na vào các dung dịch BaCl2, CuSO4, NaHSO4, NH3, NaNO3. Quan sát thấy có chung 1
hiện tượng là:
A. Có kết tủa


B. Có khí thoát ra

C.

Tạo dung dịch không
màu

D. Không phản ứng

Câu 32 [77896]Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng và có khí thoát ra khi trộn các chất với nhau?
A.

Dung dịch Na2CO3 và
dung dịch AlCl3

B.

Bột rắn CuS và
dung dịch HCl

C.

Dung dịch NaHCO3 và
dung dịch Ba(OH)2

D.

Dung dịch NaHSO4 và
dung dịch MgCl2



Câu 33 [78424]Chia dung dịch NaAlO2 thành 2 phần bằng nhau. Sục khí CO2 dư vào phần 1 có 23,4 gam kết
tủa tạo thành. Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào phần 2 có 15,6 gam kết tủa tạo thành. Giá trị lớn nhất của
V là( biết các phản ứng hoàn toàn)
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,6.
D. 0,9.
Câu 34 [78535]Cho 19 gam hỗn hợp bột gồm kim loại M (hoá trị không đổi) và Zn (tỉ lệ mol tương ứng 1,25 :
1) vào bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan
hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). Kim loại M là
A. Na.

B. Ca

C. K

D. Mg

Câu 35 [80714]Cho một mẫu kali vào 200ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được kết tủa và 5,6 lit khí (đktc). Lọc tách kết tủa, sấy khô nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam
chất rắn. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch A?
A. 0,05M.
B. 0,375M
C. 0,15M.
D. 0,2M.
Câu 36 [89765]Thực hiện hai thí nghiệm:
TN 1: cho dd chứa x mol HCl vào dd chứa a mol Na[Al(OH) 4] ( a mol NaAlO2) thấy có kết tủa cực đại rồi
giảm còn một nửa.

TN 2: cho dd chứa y mol KOH vào dd chứa a mol AlCl3 thấy có kết tủa cực đại rồi giảm còn một nửa.
Tỉ lệ x:y là :
A. 2:3
Câu 37 [93511]

B. 5:7

C. 3:4

D. 1:1

Cho một miếng Na tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch AlCl3 x (mol/l), sau phản ứng thu được 5,6 lít khí
(ở đktc) và một lượng kết tủa. Lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Giá
trị của x là:
A. 1,1

B. 1,3

C. 1,2

D. 1,5

Câu 38 [94052]
Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dd chứa Na2CO3 0,6 M và NaHCO3 0,3 M vào 100 ml dd HCl 1M, sau phản
ứng hoàn toàn thu được dd X. Cho dd nước vôi trong dư vào dd X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa:
A. 5 gam
B. 4 gam
C. 6 gam
D. 3 gam
Câu 39 [95422]Nung hỗn hợp 16,2 gam (CaCO3 + C) trong bình kín chứa V lít O2, sau phản ứng hoàn toàn thu

được rắn X và khí Y. Hòa tan X trong H2O dư thu được dung dịch A và khí Z. Trộn Z và Y, đốt cháy hỗn hợp
bằng O2 dư, dẫn toàn bộ sản cháy qua dung dịch A thấy xuất hiện 5 gam kết tủa. Hãy tính tỉ lệ mol CaCO 3:C.
A. 1:1
B. 3:2
C. 2:3
D. 3:1
Câu 40 [98472]Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH) 2 1M, đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam kết tủa. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa.
Trong các giá trị sau của V, giá trị nào thoả mãn?
A. 20,16

B. 13,04

C. 13,44

D. 6,72

Đáp án
1.A

2.B

3.A

4.B

5.A

6.D


7.B

8.B

9.A

10.C


11.C
21.B
31.B

12.D
22.C
32.A

13.B
23.B
33.C

14.B
24.B
34.D

15.A
25.B
35.B

16.D

26.C
36.B

17.B
27.C
37.D

18.C
28.C
38.D

19.A
29.B
39.B

20.B
30.C
40.B



×