Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kĩ thuật truy ngược liên hợp tìm nghiệm hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.03 KB, 4 trang )

KỸ THUẬT TRUY NGƯỢC LIÊN HỢP TÌM NGHIỆM HỮU TỶ
ĐẶC BIỆT CÓ TÁC DỤNG MẠNH TRONG BÀI TOÁN 2 CĂN THỨC TRỞ LÊN
LÝ THUYẾT: Cho một phương trình vô tỷ có nhân tử cần liên hợp ra là f  x  .

 g  x



Nếu

 2 A  f  x 



Nếu

A   f  x 



Nếu

 2 A   f  x 



Nếu

3 3A 




Nếu

3



Nếu

 g  x 

 g  x 


f  x  3 g  x

A   f  x 

3  3A  

 g  x 

f  x 

thì g  x   A 

2




2

g  x  A

thì g  x    A 

thì g  x   3 A 

 g  x 

3

g  x   A

 f  x

thì g  x    3 A 

3

3

f  x

thì g  x    A 

2

 f  x


g  x   A

f  x

 g  x

2



  g  x 3 A   3 A

 f  x

 g  x

thì g  x    3 A 

2

 g  x 3 A 

 A
3

 f  x

 g  x

2




2

2



  g  x 3 A   3 A



2

ĐIỀU KIỆN NGHIỆM BỘI (Học sinh tự kiểm tra bằng máy tính CASIO)

f  x
0
lim
 xa  x  a n1
Nếu 
thì phương trình f  x   0 có nghiệm bội cấp n cho x  a
f  x

0
lim
n
xa
 x  a



VÍ DỤ 1: 2 x  3  2  x  1 x  7  4x2  13x  13
Nhận thấy phương trình có hai nghiệm phân biệt x  1, x  3 . Khi đó nhân tử có dạng x2  2x  3 .
Xét





4  x  3   x2  2 x  3 

 x  3

2



do đó liên hợp cần tìm có dạng x  3  2 x  3







Vậy 2 x  3  2  x  1 x  7  4x2  13x  13  4x2  12x  16  x  3  2 x  3  2  x  1 x  7  0






 2  x  1 2 x  8  x  7  x  3





x3 2 0

VÍ DỤ 2: 2x  1  6x  3  2 x  1
Nhận thấy phương trình có nghiệm kép x  2 hay nhân tử là x2  4x  4 .




 6x  3   x2  4x  4    x  1



4  x  1  x2  4 x  4  x2 do đó liên hợp là x  2 x  1 .



VÍ DỤ 3:

3

2






do đó liên hợp là x  1  6 x  3 .







x2  x  1 2 3 2
4

6x  1  x   0 .
3
3
3

Nhận thấy bài toán có nghiệm bội 3 là x  1 . Do đó nhân tử là x3  3x2  3x  1 .


3

6x  1   x



3


 x2  x  1 
3
27 
  x3  3x2  3x  1  3  x  2  do đó liên hợp là


3



2

3



 3x2  3x  1  3  x  1



3

3
do đó liên hợp là  x  1  6 x2  2 








2
 x  2  33 x  x  1 


3



VÍ DỤ 4: x2 x  3  2  2 5x2  1  2 x3
Nhận thấy phương trình có nghiệm bội kép x  0 , nghiệm đơn x  1 nên nhân tử có dạng x2  x  1 .
Do vậy liên hợp cần tìm có dạng g  x   5x  1  2 x 
2

x2  x  1 x   

3

g  x   5x 2  1  2 x 3

Để tìm giá trị  ta sử dụng quy tắc sau:


Bước 1: Gán giá trị 100 vào biến A



Bước 2: Sử dụng chức năng TABLE với F  X   A2  A  1 A  X   5 A2  1  2 A3




Bước 3: Chọn START =  9, END = 9, STEP = 1. Tìm giá trị nguyên cho F  X  ta được X  3

Vậy   3 , xét

 5x

2



 1  2 x3  x2  x  1 x  3  



 x  1
2

2



do đó liên hợp cần tìm là  x2  1  5x2  1  2 x3 




DÀNH CHO HỌC SINH MUỐN TÌM HIỂU HƠN VỀ CÁCH THỨC SỬ DỤNG MÁY TÍNH





×