Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Dạng bài tập mới môn hóa ôn thi THPTQG 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 13 trang )

BÀI TẬP PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm:
TN1: Cho từ từ dd chứa OH- tới dư vào dd chứa a mol
Al3+.

TN2: Cho từ từ dd chứa OH- tới dư vào dd x mol H+
và a mol Al3+.
TN3: Cho từ từ dd chứa H+ tới dư vào dd a
mol AlO2 .
TN4: Cho từ từ dd chứa H+ tới dư vào dd có x mol
OH- và a mol AlO2 .
TN5: Cho từ từ dd có OH- tới dư vào dd có a mol
Zn2+.
TN6: Cho từ từ dd chứa OH- tới dư vào dd có x mol
H+ và a mol Zn2+.
TN7: Cho từ từ dd có H+ tới dư vào dd có a mol
ZnO22 .
TN8: Cho từ từ dd có H+ tới dư vào dd có x mol OHvà a mol ZnO22
TN9: Sục từ từ CO2 tới dư vào dd chứa a mol
Ca(OH)2 .
TN10: Sục từ từ CO2 tới dư vào dd hỗn hợp gồm a
mol Ca(OH)2 và b mol KOH.
TN 11: Cho từ từ dd có H+ tới dư vào dd có a mol
NaOH và b mol K2CO3
Hãy nêu hiện tượng, viết pt và vẽ đồ thị
minh họa sự phụ thuộc số mol kết tủa với số mol
chất cho vào dd.
Câu 2:
1. Cho biết nguyên tắc và viết phương trình để điều
chế các khí trong PTHN thuộc chương trình THCS
và THPT và phương pháp nhận biết các khí.


HD:
+ Khí Clo: Cho HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa
mạnh như KMnO4, K2Cr2O7, MnO2, KClO3...đun nóng
+ Khí hiđro clorua: Cho NaCl rắn tác dụng với dd H2SO4 đặc đun nóng.
+ O2: Phân hủy hợp chất chứa oxi, kém bền với
nhiệt như KMnO4, KClO3, H2O2 (xt MnO2)…
+ H2S: FeS + HCl ở nhiệt độ thường
+ SO2: Đun nóng dd H2SO4 với muối Na2SO3.
+ N2:
- Đun nóng nhẹ dd bão hòa NH4NO2 (N2 tinh khiết)
- Đun nóng dd bão hòa của NH4Cl và NaNO2
+ NH3: (lẫn hơi nước và được làm khô = CaO
- Đun nóng muối amoni với Ca(OH)2.
- Cần lượng nhỏ thì đun nóng dd NH3 đậm đặc.
GV: Phạm Ngọc Sơn

+ N2O: Nhiệt phân NH4NO3.
+ CO: Đun nóng axit fomic với H2SO4đặc--> CO +
H 2O
+ CO2: dd HCl tác dụng với đá vôi. Để thu được CO2
khô thì cho qua bình 1 đựng dd NaHCO3 rồi bình 2
đựng H2SO4 đặc.
+ CH4: Đun nóng natri axetat với hh vôi tôi xút
+ C2H4: Tách nước từ C2H5OH (H2SO4đặc, 170oC)
+ C2H2: Cho CaC2 tác dụng với nước.
+ H2: Zn tác dụng với dd HCl
2. Nguyên tắc làm khô chất khí và cách lắp đặt dụng
cụ TN để làm khô khí.
HD: Nguyên tắc : Để là khô chất X có lẫn chất Y ta
dùng chất Z thì Z có thể hấp thụ hoặc hấp phụ chất

Y sản phẩm tạo ra không tác dụng với X và Z không
tác dụng với X.

Câu 3: Xét hình vẽ. Hãy cho biết nguyên tắc chọn A,
B

HD:
Với A: Có thể là chất rắn hoặc dung dịch
Với B: Là dung dịch

Câu 4:

Hãy cho biết dung dịch X và khí Y. Viết ptrình.
HD:
Trang 1


TH 1: Y là C2H4  X: Cồn hay dd C2H5OH (xt: H2SO4
đặc).
H 2 SO4
C2H5OH 
 C2H4 + H2O
to
TH 2: Y là N2  X: NH4NO2 bão hòa hoặc (NaNO2 và
NH4Cl) bão hòa.
Câu 5: Hình vẽ trên mô tả cách thu các khí.

Ứng với từng bình dùng để thu loại khí nào. Cho ví
dụ
HD:

Hình 1: Dùng để thu các khí nhẹ hơn không khí như
H2, ………………………………………………………….
Hình 2: Dùng để thu các khí nặng hơn không khí
như CO2, Cl2, HCl………………………………………………………………..
Hình 3: Dùng để thu các khí không tan trong nước
như C2H4, CO2, H2….……………………………………….
Câu 6: Xét sơ đồ điều chế và làm khô khí X

1. Nồng độ dung dịch Al(NO3)3 ban đầu là:
A. 0,05M B. 0,08M
C. 0,12M
D. 0,1M
2. Nồng độ CM của NaNO3 và NaAlO2 sau phản ứng
có giá trị gần đúng là:
A. 0,291; 0,123
B. 0,213; 0,146
C. 0,242; 0,048
D. 0,296; 0,048
Câu 8: Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch hỗn
hợp gồm a mol HCl và x mol ZnSO4 ta quan sát hiện
tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị
mol).

Giá trị của x (mol) là:
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 0,65.
Câu 9: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào
dung dịch gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí

nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên.

1. Cho biết sơ đồ trên điều chế khí gì trong PTN.
2. Cho biết chất rắn A và dd B. Viết phương trình
xảy ra.
3. Tác dụng dung dung dịch NaCl? Dung dịch Y là
dung dịch gì, tác dụng dd Y? Bông tẩm dd gì và tác
dụng?
HD:
- Điều chế khí Cl2 trong PTN
- A ( KMnO4, K2Cr2O7, MnO2, KClO3).
- Dung dịch B là dd HCl đặc
- Dung dịch NaCl giữ khí HCl
- Dung dịch Y là dd H2SO4 đặc để làm khô khí Cl2
- Bông tẩm dd kiềm (đ NaOH) để hấp thụ Cl2 tránh
bay ra môi trường gây ô nhiễm.
Câu 7: Cho từ từ dd NaOH 1,5M phản ứng với 1 lít
dung dịch Al(NO3)3 Khối lượng kết tủa thu được có
quan hệ với thể tích dd NaOH như hình vẽ:
GV: Phạm Ngọc Sơn

Mối quan hệ giữa a và b là
A. 3a = 4b. B. 3a = 2b. C. a = b. D. a = 2b.
Câu 10. Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào
dd AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ
thị sau.

Tính giá trị của x?
A. 0,82
B. 0,80

C. 0,78
D. 0,84
Câu 11: Nhỏ từ từ đến hết dung dịch chứa x mol
NaOH vào dung dịch X gồm HCl và AlCl3, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau. Giá trị của x
là :

Trang 2


A. 3.
B. 2.
C. 1,6.
D. 2,4.
Câu 12: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH
vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol
AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị sau.

Tỉ lệ x : y là và gía trị của a (mol) là
A. 4 : 3 và 0,3
B. 2 : 3 và 0,4
C. 1 : 1 và 0,3
D. 4 : 3 và 0,4
Câu 13: Sục từ từ CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết
tủa và thể tích CO2 như sau

a. Thể tích dd Ba(OH)2 0,1M tham gia phản ứng là:
A. 0,5 lít

B. 1 lít C. 0,25 lít
D. 0,75 lít
b. Nếu thu được 14,775g kết tủa thì thể tích (lít)
CO2 cần dùng là: (đktc)
A. 1,68 hoặc 2,12
B. 1,792 hoặc 2,12
C. 1,68 hoặc 2,8
D. 1,68 hoặc 3,92
Câu 14: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm
Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị
hình sau.

Giá trị của x là:
A. 0,12.
B. 0,11.
C. 0,13.
D. 0,10.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O
thu được dung dịch (A). Sục từ từ khí CO2 vào (A).
Qua quá trình khảo sát, người ta lập được đồ thị về
sự biến thiên của kết tủa theo số mol CO2 theo đồ
thị sau.
GV: Phạm Ngọc Sơn

Giá trị của x là
A. 0,040. B. 0,025. C. 0,020. D. 0,050.
Câu 16: Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa HCl vào
100ml dung dịch A chứa hỗn hợp các chất tan
NaOH 0,8M và K2CO3 0,6M. Thấy lượng khí CO2
(mol) thoát ra theo đồ thị sau. Giá trị của y là :


A. 0,028
B. 0,014
C. 0,016
D. 0,024
Câu 17: Sục CO2 vào dd chứa hỗn hợp gồm
Ca(OH)2 và NaOH ta quan sát hiện tượng theo đồ
thị sau.

Giá trị của x là :
A.0,64
B.0,58
C.0,68
D.0,62
Câu 18: x mol CO2 vào dd a mol Ba(OH)2 và b mol
NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta được đồ thị
sau.

Giá trị của a là.
A.0,1
B. 0,15
C.0,2
D.0,25
Câu 19 : Nhỏ từ từ dd chứa a mol H3PO4 và 4 lít dd
Ca(OH)2 0,0165M. Kết quả thu được biểu diễn bởi
đồ thị sau: Giá trị của x là:

A. 0,028

B. 0,020


C. 0,022

D. 0,024
Trang 3


Câu 20: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo
trong phòng thí nghiệm như sau .

Cho các hóa chất MnO2; KMnO4 ; KClO3; K2Cr2O7; F2.
Số hóa chất có thể được dùng trong bình cầu (1) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 21: Để pha loãng H2SO4 đặc cách làm nào
sau đây đúng.

C. kết tủa vẫn còn, dung dịch có màu trong suốt.
D. kết tủa không tan, dung dịch có màu xanh.
Câu 24: Tiến hành 3 thí nghiệm sau:
- TN 1: Cho từ từ dd HCl tới dư vào dd NaAlO2
- TN 2: Cho từ từ dd NaOH tới dư vào dd AlCl3.
- TN 3: Cho từ từ dd NH3 tới dư vào dd AlCl3.
Lượng kết tủa thu được trong các thí nghiệm được
biểu thị theo các đồ thị dưới đây:

Kết quả của thí nghiệm và đồ thị tương ứng là.

A. 1-A, 2-B và 3-C B. 1-B, 2-C và 3-A
C. 1-C, 2-B và 3-A D. 1-A, 2-C và 3-B
Câu 25: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong PTN:

A. cách 1. B. cách 2. C. cách 3. D. cách 1 và 2.
Câu 22: Phương pháp chiết được mô tả như sau.

Phương pháp chiết dùng để.
A. Tách các chất lỏng có độ tan khác nhau.
B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau.
C. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau
nhiều.
D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn được vào
nhau.
Câu 23: Làm thí nghiệm như hình vẽ:

Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm khi cho dư
glixerol, lắc đều là gì?
A. kết tủa tan, tạo dung dịch có màu xanh lam.
B. không có hiện tượng gì.
GV: Phạm Ngọc Sơn

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá
trình điều chế HNO3?
A. HNO3 sinh ra trong bình cầu là dạng hơi nên cần
làm lạnh để ngưng tụ.
B. Bản chất của quá trình điều chế HNO3 là một
phản ứng trao đổi ion.
C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng
xảy ra nhanh hơn.

D. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận
nghịch, chiều thuận là chiều thu nhiệt.
Câu 26: Quan sát sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ
sau.

Hiện tượng quan sát ở bình eclen chứa dùn dịch
Br2 là.
A. Có kết tủa xuất hiện
B. Dung dịch Br2 không bị nhạt mất màu.
C. Dung dịch Br2 bị nhạt mất màu
D. Vừa có kết tủa vừa làm nhạt màu dung dịch Br2.
Trang 4


Câu 27: Để điều chế khí Cl2 trong phòng thí
nghiệm, một hoc sinh lắp dụng cụ theo hình vẽ:

Điểm không chính xác trong hệ thống trên là:
A. Cách cặp bình cầu
B. Cách lắp ống dẫn khí đi vào và đi ra khỏi bình
đựng dd H2SO4
C. Cách đậy bình thu khí bằng bông tẩm xút
D. Tất cả các ý trên
Câu 28: Điều chế khí A dụng cụ và hóa chất như
sau:

Câu 30: Hiện tượng nào dưới đây không xảy ra
trong thí nghiệm sau:

A. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ

B. Bông từ màu trắng chuyển sang màu xanh
C. Dung dịch nước vôi bị vẩn đục
D. Nước vôi bị hút ngược theo ống dẫn.
Câu 31:Thử tính tan của khí A bằng cách úp ngược
bình đựng khí vào chậu nước có pha sẵn vài giọt
phenolphtalein.

Khí A là:
A. NH3
B. O2
C. N2
D. HCl
Câu 32:Cho thí nghiệm như hình vẽ.
A có thể là khí nào:
A. NH3 B. HCl C. H2S D. O2
Câu 29:Thí nghiệm ở hình vẽ dưới đây có thể dùng
để:

Các chất A, B, C lần lượt là:
A. CO; Fe2O3; Ca(OH)2
B. H2; S; CuS
C. H2; S; CuSO4
D. NH3; CuO; H2S
Câu 33: Thiết bị như hình vẽ dưới đây.

A. Chiết benzen khỏi hỗn hợp với anilin
B. Chưng cất ancol etylic khỏi hỗn hợp với nước
C. Chưng cất etylaxetat khỏi hỗn hợp với nước
D. Kết tinh lại muối trong dung dịch.
GV: Phạm Ngọc Sơn


không thể dùng để thực hiện thí nghiệm nào trong
số các thí nghiệm sau:
A. Điều chế NH3 từ NH4Cl B. Điều chế O2 từ KMnO4
Trang 5


C. Điều chế N2 từ NH4NO2 D. Điều chế O2 từ NaNO3
Câu 34: Sự biến đổi độ âm điện của nguyên tố
nhóm A theo Z được thể hiện như sau.

Tỉ lệ a:b là: A. 2:1 B. 2:7
C. 4:7 D. 2:5
Câu 38: Để loại hơi nước khỏi khí X thì cách lắp
đặt dụng cụ thí nghiệm nào sau đây đúng.

Các nguyên tố L, M, R .
A. cùng thuộc 1 chu kì.
B. cùng thuộc 1 nhóm.
C. không xác định được.
D. thuộc 3 chu kì liên
tiếp.
Câu 35: Xét sơ đồ điều chế CH4 trong phòng thí
nghiệm.

Câu 39: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào
dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol
KHCO3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị sau:


Tỉ lệ a:b là: A. 2:1

Biết X là hhợp chất rắn chứa 3 chất. Ba chất trong X
là:

B. 2:7

C. 4:7

D. 2:5

Câu 40: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch
chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

A. CaO, Ca(OH)2, CH3COONa B. CaO, KOH, CH3COONa
C. CaO, NaOH, CH3COONa D. CaO, NaOH, CH3COOH

Câu 36: Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung
dịch Fe(NO3)2
(2) Cho từ từ AgNO3 vào dd FeCl3
(3) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dd FeCl3
Thí nghiệm nào ứng với sơ đồ sau:
Fe3+
Fe3+
Fe3+

A. 1-b, 2-a, 3-c
B. 1-a, 2-b, 3-c

C. 1-c, 2-b, 3-a
D. 1-a, 2-c, 3-b
Câu 37: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào
dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol
KHCO3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị sau:

Tỉ lệ a:b là:
A. 3:2
B. 2:3
C. 4:3
D. 5:2
Câu 41: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch
chứa 0,2 mol HCl và AlCl3. Kết quả thí nghiệm được
biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ b2: b1 là:
A. 3:2
B. 4:3

C. 5:4

D. 7:5

Câu 42: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2.
TN1:Hấp thụ hết 0,6 mol CO2 vào X được 2b mol
kết tủa

GV: Phạm Ngọc Sơn


Trang 6


TN2: Hấp thụ hết 0,8 mol CO2 vào X được b mol kết
tủa. Đồ thị nào sau đây phản ánh đúng kết quả của
2 thí nghiệm trên.

khối lượng kết tủa thu được phụ thuộc vào thể
tích dung dịch Ba(OH)2 cho vào theo đồ thị sau:
m kết
tủa

0

0,6

1,6

V dd Ba(OH)2
lít()(lit)
Tính nồng độ mol/lit của các muối nhôm trong

dung dịch ban đầu.

Câu 43: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5 M vào

500 ml dung dịch gồm AlCl3 và Al2(SO4)3 thì

---- HẾT---


GV: Phạm Ngọc Sơn

Trang 7


BÀI TẬP ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Câu 1: Đạn rocket sử dụng H2N-(CH2)2-NH2 và
N2O4 làm nhiên liệu. Ở điều kiện nhiệt độ thích
hợp, N2O4 oxi hóa H2N(CH2)2NH2 tạo ra sản phẩm
gồm CO2, N2, và hơi nước kèm theo tiếng nổ.

Tổng các hệ số nguyên, tối giản của phản ứng trên
là:
A. 3
B. 9
C. 10
D. 12
Câu 2. Đẻ sát trùng cho các món ă n cà n rau só ng
(salad, nô m, gỏ i, rau trô n, ...) em có thẻ ngâm trong
dung dîch NaCl loãng từ 10 đé n 15 phút. Khả nă ng
diê t trùng củ a dung dîch NaCl là do
A. dung dîch NaCl có thẻ tâ o ra ion Na+ đô c.
B. dung dîch NaCl có thẻ tâ o ra ion Cl- có tính đô c.
C. dung dîch NaCl có tính oxi hoá mâ nh nên diê t
khuả n.
D. vi khuả n ché t vì bî má t nước do thả m thá u.
Câu 3. Khi ă n sá n bî ngô đô c, là do trong vỏ sá n có
nhiè u axit HCN. Đẻ giả i đô c, nên cho người "say
sá n" uó ng:
A. nước đường

B. giá m loãng
C. nước chanh
D. trà loãng
Câu 4. "Lúa chiêm lá p ló đà u bờ, hẽ nghe tié ng sá m
phá t cờ mà lên". Quá trình hoá hô c nào đươ̂c mô tả
trong câu ca dao trên là:
A. N2 ---> NO---> NO2---> HNO3
B. NH3---> NO---> NO2---> HNO3
C. NO ---> N2O---> NO---> HNO3
D. N2 ---> NH3---> NO2---> HNO3
Câu 5. Tục ngữ có câu: "Nước chả y đá mòn" trong
đó về nghĩa đen phản ánh cả hiện tượng đá vôi bị
hoà tan khi gặp nước chảy. Phản ứng hoá học nào
sau đây có thể dùng để giả i thích hiện tượng này?
A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
B. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2
C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
D. CaO + H2O Ca(OH)2
GV: Phạm Ngọc Sơn

Câu 6. Phản ứng nào sau đây mô tả sự tạo thành
thạch nhũ trong hang động
A. CaCO3 + CO2 + H2O 
 Ca(HCO3)2
B. Ca(OH)2 + Na2CO3 
 CaCO3 + 2NaOH
C. Ca(HCO3)2 
 CaCO3 + CO2 + H2O

 Ca(HCO3)2

D. CaCO3 + CO2 + H2O 

Câu 7. Trên bề mặt của vỏ trứng gia cầm có những
lỗ nhỏ nên vi khuẩn có thể xâm nhập được và hơi
nước, cacbon đioxit có thể thoát ra làm trứng
nhanh hỏng. Để bảo quản trứng người ta thường
nhúng vào dung dịch Ca(OH)2. Phản ứng hoá học
nào xảy ra trong quá trình này?
A. CaO + H2O
Ca(OH)2
B. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2
C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Câu 8. Một mẫu nước thải của nhà máy sản xuất có
pH =4. Để thải ra ngoài môi trường thì cần phải
tăng pH lên từ 5,8 đến 8,6 (theo đúng qui định),
nhà máy phải dùng vôi sống thả vào nước thải.
Tính khối lượng vôi sống cần dùng cho 1m3 nước
để nâng pH từ 4 lên 7? Bỏ qua sự thủy phân của các
muối nếu có.
A. 560g
B. 56g
C. 2,8g
D. 0,56g
Câu 9. Ở các vùng đất nhiễm phèn, người ta bón vôi
cho đất để làm
A. cho đất tơi xốp hơn
B. tăng pH của đất.
C. tăng khoáng chất cho đất. D. giảm pH của đất.
Câu 10. Dîch vî dâ dày thường có pH trong khoả ng

2,0 – 3,0. Những người bî bê nh viêm loét dâ dày, tá
tràng thì lươ̂ng axit HCl tié t ra quá nhiè u do đó dîch
vî dâ dày có pH < 2. Đẻ chữa bê nh này, người bê nh
phả i uó ng thuó c muó i trước bữa ă n. Thuó c muó i là
chá t nào dưới đây ?
A. NaHCO3

B. Na2CO3

C. NH4HCO3 D. (NH4)2CO3

Câu 11. Trong đời só ng hàng ngày chúng ta thường
dùng các chá t tả y trá ng như Gia-ven và Clorua vôi.
Thư̂c té , chá t nào đươ̂c dùng phỏ bié n hơn ?Vì sao ?
A. Gia-ven vì gia-ven dẽ ché tâ o hơn.
B. Gia-ven vì gia-ven có hàm lươ̂ng hipoclorit cao
hơn, rẻ hơn và dẽ bả o quả n, vâ n chuyẻ n hơn.
C. Clorua vôi vì clorua vôi dẽ ché tâ o hơn.
D. Clorua vôi vì clorua vôi có hàm lươ̂ng hipoclorit
Trang 8


cao hơn, rẻ hơn và dẽ bả o quả n, vâ n chuyẻ n hơn.
Câu 12. Trước đây vào các dîp lẽ Té t hay đám cưới,
mừng thô ...ông bà ta thường đó t pháo. Khi đốt, các
chất trong ruột pháo sẽ cháy và tạo ra nhiều sản
phẩm khí gây tăng thể tích và áp suất lên rất nhiều
lần tạo ra hiện tượng nổ, gây ô nhiễm môi trường
và có thể ngây tai nạn. Thành phà n chính củ a thuó c
pháo trong ruô t pháo là thuó c nỏ đen gò m:

A. KClO3, S, P
B. KNO3, S, C
C. KClO3, P, C

D. KNO3, S, P

Câu 13. Phích nước nóng lâu ngày thường có mô t
lớp că̂ n đû c bám vào phía trong ruô t phích. Đẻ làm
sâ ch, có thẻ dùng:
A. dd cò n đun nóng
B. dd giá m đun nóng
C. dd nước muó i đun nóng D. dd nước nho đun
nóng
Câu 14. Đẻ vá nhanh đường ray tàu hoả , người ta
thường dùng hõ n hơ̂p Tec-mit. Hõ n hơ̂p Tec-mit
gò m:
A. Fe và Al2O3
B. Al và FeO
C. Al và Fe3O4
D. Al và Fe2O3
Câu 15.Phèn chua là hoá chất được dùng nhiều
trong nghành công nghiệp thuộc da, công nghiệp
giấy, chất làm cầm màu trong nhuộm vải và làm
trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là:
A.(NH4)2SO4.Al2(SO4)2.12H2O
B. KAl(SO4)2.24H2O
C.K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 16. Dân gian xưa kia sử dụng phèn chua để
bào chế thuốc chữa đau răng, đau mắt, cầm máu và
đặc biệt dùng để làm trong nước. Nguyên nhân nào

sau đây làm cho phèn chua có khả năng làm trong
nước?
A. Phèn chua có tính axit nên hút hết các hạt bẩn lơ
lửng trong nước về phía mình, làm trong nước.
B. Phèn chua bị điện li tạo ra các ion K+, Al3+, SO42nên các ion này hút hết hạt bẩn lơ lửng về phía
mình, làm trong nước.
C. Khi hoà tan phèn chua vào nước, do quá trình
điện li và thuỷ phân Al3+ tạo ra Al(OH)3 dạng keo
nên hút các hạt bẩn lơ lửng về phía mình và làm
trong nước.
D. Phèn chua bị điện li tạo ra các ion K+, SO42- trung
tính nên hút các hạt bẩn lơ lửng, làm trong nước.
Câu 17. Hàn the là natri tetraborat ngậm nước có
công thức Na2B4O7.10H2O thường được người dân
GV: Phạm Ngọc Sơn

dùng như một thứ phụ gia thực phẩm cho vào giò,
bánh phở…làm tăng tính dai và giòn. Từ năm 1985,
tổ chức y tế thế giới đã cấm dùng hàn the vì nó rất
độc, có thể gây co giật, trụy tim, hôn mê. Hàm
lượng nguyên tố Na có trong hàn the nguyên chất
là bao nhiêu
A. 12,04%
B. 27,22%
C. 6,59%
D.
15,31%
Câu 18. Rất nhiều người khi sử dụng động cơ
điezen, ô tô, xe máy cho nổ máy trong phòng kín và
bị chết ngạt. Nguyên nào sau đây gây ra hiện tượng

đó:
A. Quá trình nổ máy là quá trình đốt cháy xăng dầu,
tiêu tốn O2 và sinh ra khí CO, CO2 độc hại.
B. Quá trình nổ máy là quá trình đốt cháy xăng dầu,
sinh ra khí SO2 độc hại.
C. Nhiều hiđrocacbon không cháy hết là các khí độc.
D. Phản ứng tiêu tốn nhiều O2 và N2 nên mất không
khí.
Câu 19. Hiện nay nhà máy nước Mai Dịch và rất
nhiều bể bơi sử dụng khí clo để diệt khuẩn. Nguyên
nhân nào sau đây làm cho các chủng khuẩn thông
thường chết trong nước có clo?
A. Do clo là khí độc nên khi tiếp xúc vói phân tử clo,
vi khuẩn chết.
B. Do clo phản ứng với H2O sinh ra HCl là axit mạnh
nên vi khuẩn chết
C. Do clo phản ứng với H2O sinh ra HClO có tính oxi
hóa mạnh nên diệt khuẩn.
D. Do clo phản ứng với nước tạo ra môi trường có
pH < 7 nên vi khuẩn không sống được.
Câu 20. Sođa là hoá chất được sử dụng trong công
nghiệp dệt, công nghiệp thuỷ tinh, công nghiệp
luyện kim, hoá dầu, dược phẩm… Hỏi sođa có
thành phần chính nào dưới đây:
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. Na2SO4
D. Na2CO3 và Na2SO4
Câu 21. Vonfram (W) thường được lựa chọn để
chế tạo dây tóc bóng đèn, nguyên nhân chính là vì:

A. Vonfram là kim loại rất dẻo.
B. Vonfram có khả năng dẫn điện rất tốt.
C. Vonfram là kim loại nhẹ.
D. Vonfram có nhiệt độ nóng chảy cao trong các
KL.
Câu 22. Một loại phân lân chứa 80% Ca3(PO4)2 về
khối lượng còn lại là các hợp chất không chứa
Photpho. Hỏi hàm lượng dinh dưỡng có trong loại
phân lân đó là bao nhiêu?
A. 45,80%.
B. 16,00%.
C. 36,65%.
D. 20,00%.
Trang 9


Câu 23. Trong công nghiệp, natri hidroxit được sản
xuất bằng cách điện phân dung dịch natri clorua
bão hoà có màng ngăn. Câu nào sau đây không
đúng về quá trình sản xuất natri hidroxit:
A. Khí clo được thoát ra từ anot
B. Khí hidro thoát ra từ catot
C. Màng ngăn để ngăn không cho natri hidroxit tiếp
xúc với natri clorua.
D. Nếu không dùng màng ngăn người ta sẽ thu
được nước javen sau phản ứng.
Câu 24. Khi nung thạch cao sống đến 160oC, thạch
cao mất nước một phần thành thạch cao nung.
Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuôn và
bó bột khi gãy xương. Công thức nào sau đây là của

thạch cao nung:
A. CaSO4
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4. H2O
D. CaSO4.10H2O
Câu 25. Dung dịch Ringer dùng để rửa vết bỏng và
các vết thương trầy xước …được pha chế bằng cách
cho 4,300 gam NaCl ; 0,150 gam KCl và 0,165 gam
CaCl2 vào nước sôi để nguội, pha loãng đến 500 ml
để sử dụng. Nồng độ mol/lit gần đúng của ion Cltrong dung dịch Ringer là:
A. 0,157
B. 0,125
C. 0,225
D. 0,212
Câu 26. X là hợp chất của canxi có nhiều ở dạng đá
vôi, đá hoa, đá phấn, vỏ trai, sò… Y là chất khí có
trong thành phần không khí và thường dùng để
chữa cháy. Biết Y được sinh ra khi cho X phản ứng
với dung dịch axit mạnh. X và Y lần lượt là các chất
nào sau đây:
A. CaSO4 và SO2
B. CaSO3 và SO2
C. Na2CO3 và CO2
D. CaCO3 và CO2
Câu 27. Các thức ăn có chất chua không nên đựng
hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó
ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ. Nguyên nhân nào gây
ra hiện tượng trên?
A. Nồi bằng kim loại rất độc không nên dùng
B. Các thức ăn chua có môi trường bazo nên phản

ứng với nồi đun bằng kim loại tạo ra các chất độc
C. Các đồ ăn chua thường có môi trường axit nên
phản ứng với nồi đun bằng kim loại tạo ra các chất
độc
D. Các đồ ăn chua dễ bị ôi thiu trong xong nồi bằng
kim loại.
Câu 28. Dịch vị dạ dày có nồng độ axit clohiđric
khoảng 0,0032 mol/lít. Hỏi pH của dịch vị dạ dày
gần đúng nhất với đáp án nào dưới đây?
A. 2
B. 2,5
C. 12
D. 11,5
Câu 29. Đất có nồng độ pH 6,5 là đất chua. Một
mẫu đất lấy gần nhà máy sản xuất super photphat
GV: Phạm Ngọc Sơn

có pH =2,5 và bị liệt vào dạng quá chua do ô nhiễm
chất thải từ nhà máy. Để giảm bớt độ chua của đất,
ta nên dùng biện pháp nào sau đây:
A. Bón thật nhiều phân đạm ure
B. Bón lượng vôi bột phù hợp
C. Bón nhiều phân lân
D. Bón nhiều phân hữu cơ.
Câu 30. Mùi tanh củ a cá gây ra bởi hõ n hơ̂p các
amin và mô t só tâ p chá t khác. Đẻ khử mùi tanh củ a
cá, trước khi ná u nên:
A. ngâm cá thâ t lâu với nước đẻ các amin tan đi.
B. rửa cá bà ng giá m ă n.
C. rửa cá bà ng dung dîch xôđa, Na2CO3.

D. rửa cá bà ng dd thuó c tím (KMnO4) đẻ sát trùng.
Câu 31. Axit fomic (HCOOH) có trong nọc kiến, nọc
ong, sâu róm. Né u không may bâ n bî ong đó t thì
nên bôi vào vé t ong đó t loâ i chá t nào là tó t nhá t ?
A. Kem đánh ră ng.
B. Xà phòng.
C. Vôi.
D. Giá m.
Câu 32. Chá t 3-MCPD (3-MonoCloPropanDiol)
thường lã n trong nước tương và có thẻ gây ra bê nh
ung thư, vì vâ y cà n tìm hiẻ u kĩ trước khi lư̂a chô n
mua nước tương. Công thức cá u tâ o củ a 3-MCPD là:
A. CH3-CH2-CCl(CH2CH2CH3)-[CH2]6-CH3
B. OHCH2-CHOH-CH2Cl
C. H2N-CH2-CH(NH2)-CH2Cl
D. OHCH2-CH2-CHCl-CH2-CH2OH
Câu 33. Nhôm axetat đươ̂c dùng trong công nghiê p
nhuô m vả i, trong công nghiê p hò giá y, thuô c da... vì
lý do nào sau đây ?
A. Nhôm axetat bám vào bè mă̂ t sơ̂i nên bả o vê
đươ̂c vả i.
B. Nhôm axetat ph/ứng với thuó c mà u làm cho vả i bè n
mà u.

C. Nhôm axetat bî thuỷ phân tâ o ra nhôm hyđroxit
có khả nă ng há p phû chá t tâ o mà u và thá m vào
mao quả n sơ̂i vả i nên mà u củ a vả i đươ̂c bè n.
D. Nhôm axetat phả n ứng với sơ̂i vả i làm cho vả i bè
hơn.
Câu 34. Viê t Nam là mô t nước xuá t khả u cafe đứng

thứ 2 trên thé giới. Trong hâ t cafe có lươ̂ng đáng kẻ
củ a chá t cafein C8H10N4O2. Cafein dùng trong y
hô c với lươ̂ng nhỏ sẽ có tác dû ng gây kích thích
thà n kinh. Tuy nhiên né u dùng cafein quá mức sẽ
gây bê nh má t ngủ và gây nghiê n. Đẻ xác nhâ n trong
cafein có nguyên tó N, người ta đã chuyẻ n thành :
A. N2
B. NO
C. NO2
D. (NH4)2SO4
Câu 35. Tại sao các món ă n làm từ gâ o né p lâ i dẻ o
hơn so với gâ o tẻ ?
A. Do gâ o né p có hàm lươ̂ng amilopectin thá p hơn .
Trang 10


B. Do gâ o né p có hàm lươ̂ng amilopectin cao hơn
gâ o tẻ .
C. Do gâ o né p có hàm lươ̂ng tinh bô t thá p hơn gâ o
tẻ .
D. Do gâ o né p có hàm lươ̂ng tinh bô t cao hơn gâ o
tẻ .
Câu 36. Ở nông thôn nước ta nhiè u gia đình vã n
đun bé p rơm, bé p râ , bé p củ i. Khi muốn bảo quản
đồ vật, hô thường đem gác lên gác bé p. Điè u này là
vì trong khói bé p có chá t sát khuẩn, diệt nấm mốc
mà chủ yé u là:
A. anđehit fomic
B. axit fomic
C. ancol etylic

D. axit axetic
Câu 37. Khi ná u các món ă n vè cá, đẻ khử mùi tanh
ta có thẻ dùng
A. bia
B. rươ̂u (ancol etylic)
C. đường saccarozơ
D. giá m ă n
Câu 38. Mì chính là muối natri của axit glutaric,
một amino axit tự nhiên quen thuộc và quan trọng.
Mì chính không phải là vi chất dinh dưỡng, chỉ là
chất tăng gia vị. Mì chính có tên học học là mono
natriglutamat (tên tiếng anh là mono
sodiumglutamat, viết tắt là MSG). Công thức hoá
học nào sau đây biểu diễn đúng MSG?
A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
B. NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa
D. NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa
Câu 39. Xenlulozo trinitrat rất dễ cháy và khi cháy
không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng
không khói. Thể tích của dung dịch axit nitric 63%
(D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg
xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 34,29 lít B. 42,86 lít C. 53,57 lít
D. 42,34 lít
Câu 40. Axit phtalic C8H6O4 dùng nhiều trong sản
xuất chất dẻo và dược phẩm. Nó được điều chế
bằng cách oxi hóa naphtalen bằng O2 (xt: V2O5
4500C) thu được anhiđrit phtalic rồi cho sản phẩm
tác dụng với H2 thu được axit phtalic. Nếu hiệu suất

mỗi quá trình là 80% thì từ 12,8 tấn naphtalen sẽ
thu được lượng axit phtalic là
A. 13,802 t B. 10,624 t C. 10,264 t
D. 13,28
t.
Câu 41. Thủy tinh hữu cơ Plexiglas là một loại chất
dẻo cứng, trong suốt, bền với nhiệt, với nước, axit,
bazơ nhưng bị hoà tan trong bezen, ete. Thuỷ tinh
hữu cơ được dùng để làm kính máy bay, ô tô, kính
bảo hiểm, đồ dùng gia đình… Hỏi công thức hoá học
nào sau đây biểu diễn thuỷ tinh hữu cơ:
A. (-CH2-(CH3)C(COOCH3)-)n
GV: Phạm Ngọc Sơn

B. (-NH[CH2]5CO-)n
C. (- CF2 – CF2 - )n
D. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
Câu 42. Từ năm 1910, người ta bắt đầu tiến hành
sản xuất xenlulozo axetat. Đây là loại tơ sợi có độ
bền cao hơn nhiều so với sợi bông thiên nhiên với
độ dài kéo đứt từ 30-35km (bông thiên thiên có độ
dài kéo đứt từ 5-10km). Người ta điều chế
xenlulozo axetat bằng cách cho xenlulozơ phản ứng
với anhiđrit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu
được 11,1 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat,
xenlulozơ điaxetat và 6,6 gam axit axetic. Phần
trăm theo khối lượng của xenlulozơ điaxetat trong
hỗn hợp X là:
A. 77,8 % B. 72,5 %
C. 22,2 %

D. 27,5 %
Câu 43. Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic)
phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm
thuốc cảm (aspirin).
Để phản ứng hoàn toàn với
43,2gaxit axetylsalixylic
cần vừa đủ V lít dung dịch
KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,72.
B. 0,24.
C. 0,48.
D. 0,96
Câu 44. Beta caroten là tiền chất của vitamin A,
giúp cơ thể phòng tránh được tình trạng thiếu hụt
vitamin A, ngăn chặn mù lòa, làm lành mạnh hóa hệ
miễn dịch... Hidro hóa hoàn toàn beta caroten
C40H56 thu được chất C40H78.
Biết trong beta caroten chỉ
chứa liên kết đôi và vòng 6
cạnh. Số liên kết đôi và số
vòng 6 cạnh trong beta
caroten là.
A. 11 và 2.
B. 11 và 1.
C. 12 và 1.
D. 12 và 2.
Câu 45: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi
trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng
nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa

vào tính chất nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học.
B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.
D. Ozon không tác dụng được với nước.
Câu 46: Một lượng hỗn hơp khí X thoát ra từ nhà
máy thuộc công ty phân lân nung chảy Văn
Điển. Khi cho X đi qua dung dịch H2S, thấy
có vẩn đục. X có chủ yếu là: A. CO2 B. Cl2
C. F2
D. SO2
Trang 11


Câu 47. Những bức tượng bằng đá, hay đền thờ
TaMaHan ở Ấn Độ bị phá huỷ một phần là do.
A. Các quá trình oxi hóa khử của không khí.
B. Nhiệt độ tăng
C. Bão
D. Mưa axit.
Câu 48. Nước máy, nước sinh hoạt, nước ở bể
bơi thường được tiệt trùng bởi:
A.Clorua vôi.
B.Flo.
C.Clo.
D.H2O2
Câu 49. Khi mở vòi nước máy, sẽ thấy có mùi lạ
mùi clo . Sở dĩ clo được sử dụng để sát trùng là vì:
A.Khí clo độc, nên trong nước clo cũng độc.
B.Clo ph/ứng với một số muối khoáng tạo chất khử

trùng
C.Clo phản ứng với nước tạo HCl chất có thể
khử trùng.
D.Clo + H2O tạo HClO là chất có thể khử trùng.
Câu 50. Khí clo và KMnO4 là các chất khác nhau,
nhưng khả năng diệt khuẩn là như nhau vì:
A.Clo có tính oxi hóa mạnh, KMnO4 có tính khử
mạnh.
B.Clo có tính khử, KMnO4 có tính oxi hóa mạnh.
C.Chúng đều có tính khử nên mới “ khử” trùng
được.
D.Trong nước chúng chuyển hóa thành chất khác
có khả năng diệt khuẩn mạnh.
Câu 51. Người bị cảm thường sinh ra những hợp
chất sunfua (hữu cơ,vô cơ) có tính độc. Có thể loại
chất độc này bằng :
A.Dây bạc
B. Dây Fe
C. Đồng.
D. Nhôm
Câu 52. Chất này lần đầu tiên đựoc C.Bethollet
điều chế ở thành phố (chất mang tên thành
phố) gần Pari.Và ở nước ta,nhà máy hoá chất
Viêt Trì, các nhà máy nằm trong khu công nghiệp
giấy Bãi Bằng cũng được sản xuất bằng cách điện
phân dung dịch muối ăn. Chất này lả:
A.dung dịch NaOH.
B.Dung dịch HCl.
C.Dung dịch Cl2
D.Nước Javen

Câu 53: Người ta sử dụng loại muối nào sau đây để
làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn?
A. NaCl B. KCl
C. (NH4)2SO4 D. NH4Cl
Câu 54: Chất nào được dùng làm bột nở để làm
bánh:
A.(NH4)2CO3 B.Na2CO3 C.NH4HCO3 D.NaHCO3
Câu 55: Khí clo là một khí độc, để khử khí clo bay
ra trong phòng thí nghiệm người ta thường phun
vào trong phòng chất nào sau đây.A. H2
B. NH3
C. O2

D. N2

Câu 56: Khi sấy khô, axit silixic mất một phần
nước, tạo thành vật liệu xốp là silicagen. Silicagen
được dùng.
A. Hút ẩm và hấp phụ nhiều chất.
GV: Phạm Ngọc Sơn

B. Cho vào cao su để tăng độ đàn hồi.
C. Là chất phụ gia trong sản xuất sơn.
D. Cho vào kem đánh răng và mực để giữ ẩm.
Câu 57: Hiện tượng quang điện là hiện tượng một
số electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi
được kích thích bằng ánh sáng thích hợp. Kim loại
nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện.
A. Liti
B. Natri

C. Rubiđi
D. Xesi
Câu 58: Ma túy là chất gây nghiện khó cai bỏ có tác
dụng ức chế, giảm đau, kích thích mạnh mẽ gây ảo
giác và không làm chủ được bản thân khi dùng
thành phần chính có công thức cấu tạo.
Công thức phân tử tương ứng là.
A. C17H19NO3
B. C19H21NO3
C. C16H17NO3
D. C17H17NO3
Câu 59: Mưa axít là hiện tượng mưa mà nước mưa
có độ pH thấp dưới 5,6. Mưa axit rất nguy hại
đến môi trường sống, phá hủy công trình xây dựng.
Nhóm khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit.
A. CH4 và CO2.
B. CO2 và O2.
C. N2 và CO.
D. SO2 và NO.
Câu 60: Hiệu ứng nhà kính đã dẫn đến một hệ quả
khủng khiếp gây ra sự biến đổi xấu khí hậu trên
trái đất. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới
đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của
chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho
phép?
A. CH4 và H2O.
B. CO2 và CH4.
C. N2 và CO.
D. CO2 và O2.
Câu 61. Để xác định điện cực của dòng một chiều,

người ta tiến hành điện phân dung dịch Na2SO4
thêm ít phenolphtalein vào thấy ở khu vực điện cực
X dung dịch xuất hiện màu hồng còn ở khu vực
điện cực B dung dịch không màu. Điều khảng định
nào sau đây đúng.
A. Điện cực X là cực âm và xảy ra quá trình oxi hóa.
B. Điện cực X là cực âm và xảy ra quá trình khử.
C. Điện cực X là cực dương và điện cực Y là cực âm.
D. Điện cực Y là cực âm và xảy ra quá trình oxi hóa.
Câu 62. Để bảo vệ đường ống dẫn nước, dẫn hóa
chất… làm bằng thép chôn dưới đất người ta
thường gắn thêm vào đó một tấm kim loại X ( bằng
Zn hoặc Mg). Điều khảng định nào sau đây là đúng.
A. Kim loại X bị ăn mòn điện hóa và bảo vệ đường
ống.
B. Kim loại X bị ăn mòn hóa học và bảo vệ đường
ống.
Trang 12


C. Kim loại X có tác dụng cho chất lỏng trong đường (2) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tần
ống lưu thông nhanh hơn.
ozon
D. Kim loại X có tác dụng chống sét đánh hỏng Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn
đường ống.
cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
Câu 63: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột
(3) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá
giấy trong công nghiệp là
tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit

A. CO2.
B. SO2.
C. N2O.
D. NO2.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A.2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 64: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng:
Câu
68:
Một
mẫu
khí
thải

chứa
CO2, NO2, N2 và
A.ete của vitamin A B. este của vitamin A
SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong
C. β-caroten
D. vitamin A
Câu 65: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
B. 1.
C. 2.
D. 3.
CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng A. 4.
Câu 69: Khí X làm đục nước vôi trong và được
này do chất nào có trong khí thải gây ra?

dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp
A. H2S.
B. NO2. C. SO2. D. CO2.
Câu 66: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường giấy. Chất X là
A. CO2
B. O3
C. NH3 D. SO2
sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ
ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
Câu 70: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi
(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước.
(c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng
nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa
giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất vào tính chất nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học.

B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
A. (d) B. (c)
C. (a)
D. (b)
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.
Câu 67: Cho các phát biểu sau:
D. Ozon không tác dụng được với nước.
(1) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng
bột lưu huỳnh .
--- HẾT ---

GV: Phạm Ngọc Sơn


Trang 13



×