Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

hoa hoc hay va kho bao toan nguyen to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.29 KB, 4 trang )

BO TON NGUYấN T TRONG CC BI TON Vễ C
vn dng tt k thut ny cỏc em ch cn chỳ ý ti nguyờn t quan trng.Sau tt c cỏc
quỏ trỡnh thỡ nú chuyn vo õu (Trong hp cht no)
Câu 1. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 , Al , Fe , Cu vào 100 ml dung dịch KOH 1,2 M ,
phản ứng kết thúc , thu đợc 2,688 lít H2 ( đktc) . Thêm tiếp vào dung dịch 370 ml dung dịch HCl
2M , phản ứng kết thúc thu đợc hỗn hợp khí B và hỗn hợp cặn rắn C . Cho B vào dung dịch
Ba(OH)2 d , thu đợc 19,7 gam kết tủa . Cho cặn rắn C vào dung dịch HNO3 đặc , nóng d , thu đợc
1,12 lít một chất khí duy nhất ( đktc) và dung dịch D . Cho D phản ứng với dung dịch NaOH d ,
lọc kết tủa , nung đến khối lợng không đổi thu đợc m gam chất rắn E. Giá trị của m là :
A. 1,6.
B.2,0.
C.2,4.
D. 3,2.
Chỳ ý : KOH d 0,04
HCl to kt ta Al(OH)3 sau ú hũa tan kt ta trc to AlCl3
Cu : 0, 01
m = 1, 6
cú ngay mC = 1, 2
Fe : 0, 01
Cõu 2: Cho khớ H2 d i qua hn hp X gm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe 3O4 v 0,1 mol Al2O3.
Sau phn ng hon ton, cho ton b lng cht rn cũn li tan hon ton trong dung dch HNO 3
c núng d. Hóy cho bit th tớch khớ NO2 thoỏt ra (quy v iu kin tiờu chun).
A. 16,8 lớt
B. 25,76 lớt.
C. 10,08 lớt ;
D. 12,32 lớt
nCu = 0, 05
ne = 0,55 = nNO2 D
Cú ngay
nFe = 0,15
Cõu 3: Hn hp X gm FeS2 v MS (ti l mol 1:2; M l kim loi cú sụ oxi húa khụng ụi trong


cỏc hp cht). Cho 71,76 gam X tỏc dung hon ton vi dung dch HNO 3 c,núng thu c
83,328 lớt NO2 (ktc,sn phm kh duy nht). Thờm BaCl 2 d vo dung dch sau phn ng trờn
thy tỏch ra m gam kt ta. Giỏ tr ca m l:
A. 111,84 gam
B. 178,56 gam
C. 173,64 gam
D. 55,92 gam
2 ý rng trong dung dch chi cũn li 0,24 mol SO4 do FeS2 to ra (PbSO4 kt ta) suy ra D
Cõu 4: Cho a gam Na vo 160 ml dung dch gm Fe 2(SO4)3 0,125M v Al2(SO4)3 0,25M. Tỏch
kt ta ri nung n khụi lng khụng ụi thỡ thu c 5,24 gam cht rn. Giỏ tr a no sau õy
l phự hp?
A. 9,43.
B. 11,5.
C. 9,2.
D. 10,35.
ỏp ỏn> mFe2O3= 0,02*160=3,2 m Al2O3=2,04 nAl2O3 =0,02. M Al3+ ban õu =0,08
võy
OH- =3Fe3++ 4.0,08- 0,02.2 =nNa =0,4. Võy =mNa= 9,2
Cõu 5: Cho hn hp bt gm 5,4 gam Al v 11,2 gam Fe vo 900ml dung dch AgNO 3 1M . Sau
khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c m gam cht rn. m cú giỏ tr l
A. 97,2.

B. 98,1.

C. 102,8.

D. 100,0.


 nAl = 0, 2


 Ag : 0,9
nAl 3+ = 0, 2
n
=
0,
2

→ m
→D
 Fe

 Fe : 0, 05
 n = 0,9 nFe2+ = 0,15
 NO3−
Câu 6: Cho 300 ml dung dịch AgNO 3 vào 200 ml dd Fe(NO 3)2 sau khi phản ứng kết thúc thu
được 19,44 gam chất rắn và dd X trong đó số mol của Fe(NO 3)3 gấp đôi số mol của Fe(NO 3)2 còn
dư. Dung dịch X có thể tác dụng tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg có tỉ
lệ số mol tương ứng là 1: 3 ?
A. 11,88 gam.
B. 7,92 gam.
C. 8,91 gam.
D. 5,94 gam.
3+
 Fe : 0,18

nAg = 0,18 →  2+
→ ∑ nNO− = 0, 72 = 3n Al + 3.n Al .2 → a = 0, 08 → B
3


 Fe : 0, 09
Câu 7: Cho 0,96 gam bột Mg vào 100 ml dd gồm Cu(NO 3)2 1M và AgNO3 0,2 M. Khuấy đều
đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A và dd B. Sục khí NH 3 dư vào B, lọc lấy kết tủa đem
nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là
A. 1,2 gam
B. 1,6 gam
C. 1,52 gam
D. 2,4 gam
 nMg = 0, 04
nMg 2+ = 0, 04

B
→ MgO = 1, 6 → B


 nNO3− = 0, 22
nCu 2+ = 0, 07
Câu 8: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết
thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 10.95
B. 13.20
C. 13.80
D. 15.20
 nAl = 0, 2
Cu : 0,15
nAl 3+ = 0, 2
→ m
→C
 n = 0, 75 → 
 Fe : 0, 075

nFe2+ = 0, 075
 NO3−
Câu 9: A là hỗn hợp các muối Cu(NO 3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm
9.6% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vaò dung dịch chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa
thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của
m là
A. 47.3

B. 44.6

C. 17.6

D. 39.2

O : 4,8
 KL


50  N :1, 4 → moxit 
→B
1
nO = ∑ nO = 0, 05
 KL : 43,8

6



Câu 10 :Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng nước dư thì thoát ra 0,2 mol
khí. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X tan hoàn toàn vào dung dịch NaOH vừa đủ thì được 0,275

mol khí và dung dịch Y. Cho V lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thu được 3,12 gam kết
tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Z lại thu được kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,08 hoặc 0,15

B. 0,05 hoặc 0,08

C. 0,48

D. 0,52


 Na(0,1)
⇒ Y : 0,15 − NaAlO2 ( 0,15 )
có ngay X 
 Al (0,15)
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam CrO3 vào nước thu được dung dịch A gồm hai chất tan có cùng nồng
độ mol/l. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 30,36 gam kết tủa. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 24.

B. 36.

C. 12.

D. 8.

Nhờ thầy cô giải giúp em câu này
↓ BaCrO4 (0,12) → m = 12 gam

Câu 12 : cho a gam hỗn hợp X gồm Fe203,Fe304 , Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol axit

phản ứng và còn lai 0,256a gam chất rắn không tan . mặt khác , khử hoàn toàn hỗn hợp X bằng
H2 dư thì thu được 42 gam chất rắn . %Cu trong hỗn hợp =?
A 32%

B 44,8%

C 50%

D 25,6%

 FeO (a)
56a + 112b + 64c = 42
a = 0, 05



⇒ b = 0,15
 Fe2O3 ( b ) ⇒ a + 3b = 0,5



64(c − b) = 0, 256(42 + 0,5.16) c = 0,35
Cu ( c )
Câu 13 : hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe0 ,Fe(OH)2 ,Fe(OH)3 ( nFe = nFe(OH)2 ) trong dung
dich HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Y và khí N0( sản phẩm khử duy nhất )/ cô cạn dung
dịch Y và lấy chất rắn thu được nung đến khối lương không đổi thu được 3 gam chất rắn khan .
nếu cho 11.2 gam Fe vào dung dịch Y thì thu được dung dịch Z và p gam chất rắn không tan . p
=?
A 0.84


B 0.56

C 0.28

D 1.12

30, 4 gam ( Fe2O3 = 0,19 ) ⇒ nFe3+ = 0,38 SUY RA mP = 11.2 −

0.38
.56 = 0,56
2

Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn V (l) CO2 vào 400ml dd NaOH a M thu được dung dịch X. Cho từ từ
và khuấy đều 100ml dung dịch HCl 1 M thu được dung dịch Y và 2,24l khí CO2. Cho Y tác
dụng với nước vôi trong dư thu đcược 15g kết tủa. Xác định a?
A.0,5

B.0,6

C.0,625

D.0,75


có ngay X : NaHCO3 (0, 25) → a =

0, 25
= 0, 625
0, 4


Câu 15: Nung hỗn hợp gồm 6,4g Cu và 54g Fe(NO3)2 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng với nước, thu được 2 lít dung dịch Y. pH
của dung dịch Y là:
A. 0,523
B. 1,3
C. 0,664
D. 1
Bảo toàn nguyên tố có ngay
 nCuO = 0,1
n
1
 Fe2O3 = 0,15 4 NO2 + O2 + 2 H 2O → 4 HNO3
⇒
⇒ ∑ nHNO3 = 0,1 + = 0, 43333 ⇒ PH ≈ 0, 664

3
3 NO2 + H 2O → 2 HNO3 + NO
 nNO2 = 0, 6
 n = 0, 025
 O2



×