Địa chỉ nhóm:
Nhóm học dành có các bạn có quyết tâm cao,sự hội tụ của những nhân tài tiềm ẩn. Mong rằng nhóm chúng ta sẽ
là nơi hội tụ của các thí sinh sau này giữ chức thủ khoa và á khoa của các trường đại học tại cả nước.
Bộ sưu tập : Trương Tấn Tài.
ĐỀ THI THỬ VIP 2012 BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA ĐỀ THI THỬ LN 7-2012
LOPLUYENTHI.VN
A. PHN CHUNG CHO TT CẢ TH SINH( 40 câu:T câu 1 đn câu 40)
Câu 1: Hn hp X gm a mol Fe, b mol FeCO
3
và c mol FeS
2
. Cho X vào bnh dung tích không đi
chứa không khí (dư), nung đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đưa về nhit độ đu thy áp sut
trong bnh bằng áp sut trước khi nung. Quan h của a, b, c là:
A. a = b+c B. 4a+4c=3b C. b=c+a D. a+c=2b
Giải: Để ý rằng 1 mol S tác dụng với 1 mol oxi sinh ra 1 mol SO
2
nên số mol khí không đi
Xem hn hp đu có a+c mol Fe , b mol FeCO
3
. Một mol Fe ra Fe
2
O
3
khí giảm 3/4 mol. Một mol FeCO
3
khí tăng 3/4 mol .Vậy b=a+c
Câu 2: Hn hp X gm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đng đẳng kế tiếp và một axit
không no có một liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH. Để trung hòa
lưng NaOH dư cn 200ml dung dịch HCl 1M và thu đưc dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D thu đưc
52,58 gam cht rắn khan E. Đốt cháy hoàn toàn E ri hp thụ toàn bộ sản phẩm khí và hơi vào bnh đựng
dung dịch NaOH dư thy khối lưng bnh tăng 44,14 gam. Thành phn % khối lưng axit không no là:
A. 44,89 B. 48,19 C. 40,57 D. 36,28
Giải: Số mol axit hữu cơ = 0,5
Khối lưng axit hữu cơ = 52,58 – 0,2*58,5 – 0,5*22 = 29,88 gam
Để ý rằng đốt cháy 1 mol muối th số mol CO
2
và H
2
O đều ít hơn đốt axit là 0,5 mol.
Giả sử đốt cháy hết axit
Đặt x=nCO
2
; y=nH
2
O và có h
12x+y=29,88-0,5*32
44x+18y=44,14+0,25*(44+18) Giải ra đưc x=1,02;y=0,82 suy ra số mol axit ko no là 0,2 và số mol axit
no là 0,3 Đốt 0,3 mol axit no th nCO
2
>0,3 nên đốt 0,2 mol Axit ko no nCO
2
<0,72 suy ra CH
2
=CH-
COOH
Vậy %CH
2
CHCOOH=0,2*72/29,88=48,19.
Câu 3: Hòa tan hết 10,4 gam hn hp Fe, Mg vào 500ml dung dịch hn hp H
2
SO
4
0,4M và HCl 0,8M
thu đưc dung dịch Y và 6,72 lít H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch Y thu đưc m gam muối khan. Giá trị của
m là:
A. 36,7 B. 39,2 C. 34,2≤ m ≤ 36,7 D. 34,2
Giải: Khi cô cạn dung dịch th HCl bay hơi nên ưu tiên tạo muối SO
4
trước.Vậy
m=10,4+0,2*96+0,2*35,5=36,7.
Câu 4: Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng đưc với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Giải: C
2
H
2
;C
3
H
4
;C
4
H
2
;C
4
H
4
và C
4
H
6
Câu 5: Cho tng cht Fe, FeS, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, FeBr
2
, FeBr
3
, FeCl
2
, FeCl
3
ln
lưt tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Số trường hp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:
A. 9 B. 10 C. 8 D. 7
Địa chỉ nhóm:
Nhóm học dành có các bạn có quyết tâm cao,sự hội tụ của những nhân tài tiềm ẩn. Mong rằng nhóm chúng ta sẽ
là nơi hội tụ của các thí sinh sau này giữ chức thủ khoa và á khoa của các trường đại học tại cả nước.
Bộ sưu tập : Trương Tấn Tài.
Câu 6: Các cht trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư đều tạo ra sản phẩm
là kết tủa:
A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ.
B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.
C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột.
D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic
Bạn đọc tự giải
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 110,75 gam một cht béo trong môi trường axit thu đưc 11,5 gam glixerol
và hn hp 2 axit A,B trong đó m
A
:m
B
>2. Hai axit A,B ln lưt là:
A. C
17
H
35
COOH và C
17
H
33
COOH B. C
17
H
35
COOH và C
17
H
31
COOH
C C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
COOH D. C
17
H
31
COOH và C
15
H
31
COOH
Giải: M
cht béo
= 110,75/0,125 =886
Và phải chứa 2 gốc axit có M lớn hơn nên B
Câu 8: Hp thụ hết 4,48 lít CO
2
(đkc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K
2
CO
3
thu đưc 200 ml
dung dịch X. Ly 100 ml X cho t t vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu đưc 2,688 lít khí(đkc). Mặt
khác, 100ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu đưc 39,4g kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,15 B. 0,2 C. 0,05 D. 0,1
Giải: Cho t t dung dịch X đó vào HCl;lúc đó 2 cht đng thời phản ứng
V tỉ l mol của HCl và khí CO2 nằm trong khoảng 1 đến 2 nên 2 cht trong dung dịch X là KHCO3 và
K2CO3
X=nKHCO3 ; y=nK2CO3 phản ứng và có h
X+ y= 0,12 ; x+2y=0,15
Giải ra đưc x=0,09 y=0,03 suy ra tỉ l mol KHCO3:K2CO3 = 3:1
100 ml X+Ba(OH)
2
sinh ra 0,2 mol kết tủa nên tng số mol của KHCO3 và K2CO3 trong 100ml là 0,2
Suy ra nKHCO3=0,15;nK2CO3=0,05 trở lại 2 phn ta có nK=0,5 và nC=0,4 suy ra nK2CO3=0,2 và
nKOH=0,1
Câu 9: Cho hn hp X gm ancol etylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đng
đẳng tác dụng hết với Na giải phóng ra 8,96 lít H
2
(đktc). Nếu đun nóng hn hp X (có H
2
SO
4
đặc xt) th
các cht trong hn hp phản ứng va đủ với nhau tạo thành 34,88 gam este (giả thiết các phản ứng este
hoá xảy ra như nhau và đạt hiu sut 80%). Hai axit cacboxylic trong hn hp là
A. C
3
H
7
COOH & C
4
H
9
COOH. B. CH
3
COOH & C
2
H
5
COOH
C. C
2
H
5
COOH & C
3
H
7
COOH. D. HCOOH & CH
3
COOH.
Bạn đọc tự giải
Địa chỉ nhóm:
Nhóm học dành có các bạn có quyết tâm cao,sự hội tụ của những nhân tài tiềm ẩn. Mong rằng nhóm chúng ta sẽ
là nơi hội tụ của các thí sinh sau này giữ chức thủ khoa và á khoa của các trường đại học tại cả nước.
Bộ sưu tập : Trương Tấn Tài.
Câu 10: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,45 mol hn hp A gm Fe
2
O
3
và FeO nung nóng sau một
thời gian thu đưc 51,6 gam cht rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu đưc
88,65 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư thu đưc V lít NO (đktc, sản phẩm khử
duy nht). Giá trị của V là:
A. 7,84 lít B. 8,40 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít
Giải: nCO
2
=88,65/197=0,45mol
x=nFe
2
O
3
,y=nFeO và có h x+y=0,45;160x+72y=51,6+0,45*16
Giải ra đưc y=0,15.Vậy V=(0,15+0,45*2)/3 *22,4=7,84.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam một cht béo (triglixerit) cn 1,61 mol O
2
, sinh ra 1,14 mol CO
2
và
1,06 mol H
2
O. Cũng m gam cht béo này tác dụng va đủ với dung dịch NaOH th khối lưng muối tạo
thành là :
A. 23,00 gam. B. 20,28 gam. C. 18,28 gam. D. 16,68 gam.
Giải : nO/cht béo = 1,06+1,14*2 - 1,61*2= 0,12 mol suy ra n
cht béo
=0,02mol
m
muối
=m
cht béo
+0,06*40-0,02*92 =18,28.
Câu 12: Hn hp X gm Al và Cr
2
O
3
. Nung 21,14 gam X trong điều kin không có không khí thu đưc
hn hp Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch NaOH loãng, dư thy có 11,024 gam cht rắn không tan và thu
đưc 1,5456 lít khí (đktc). Hiu sut của phản ứng nhit nhôm là:
A. 83% B. 87% C. 79,1% D. 90%
Giải: Để ý rằng Cr và Cr
2
O
3
đều không tan trong dung dịch kiềm loãng nên
Số mol nhôm dư=1,5456/22,4*2/3=0,046 mol
Số mol Al
2
O
3
=(21,14-11,024-0,046*27)/102=0.087 mol
Suy ra số mol Cr sinh ra là 0,174 mol và Cr
2
O
3
dư là 0,013
Vậy hiu sut là(tính theo Cr
2
O
3
) 87%
Câu 13: Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,04 mol Mg
2+
; 0,09 mol HCO
3
-
còn lại
là Cl
-
và SO
4
2-
. Trong số các cht sau: Na
2
CO
3
, BaCO
3
, NaOH, K
3
PO
4
, Ca(OH)
2
, HCl, số cht có thể
làm mềm nước trong cốc là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Trong thiên nhiên,hiđro có 3 đng vị với số khối ln lưt là 1, 2, 3 và oxi có 3 đng vị có số
khối ln lưt là 16, 17, 18. Số loại phân tử H
2
O tối đa có thể hnh thành t các đng vị trên là:
A. 12 B. 27 C. 18 D. 24
Bạn đọc tự giải
Câu 15: Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C
8
H
11
N. X tác dụng với HNO
2
ở nhit độ
thường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom th thu đưc cht kết tủa có
công thức C
8
H
10
NBr
3
. Số công thức cu tạo của X là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Giải: T C
8
H
11
N tạo ra C
8
H
10
NBr
3
nên có 2Br thế vào vòng benzen và 1HBr tác dụng với NH
2
tạo thành
kết tủa
C
8
H
7
Br
2
NH
3
Br. V X tác dụng với nước brom nên nhóm NH
2
gắn vào vòng benzen,suy ra 5
Địa chỉ nhóm:
Nhóm học dành có các bạn có quyết tâm cao,sự hội tụ của những nhân tài tiềm ẩn. Mong rằng nhóm chúng ta sẽ
là nơi hội tụ của các thí sinh sau này giữ chức thủ khoa và á khoa của các trường đại học tại cả nước.
Bộ sưu tập : Trương Tấn Tài.
Câu 16: Trong số các cht sau: HO-CH
2
-CH
2
-OH, C
6
H
5
-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH
3
, CH
2
=CH-CH=CH
2
,
C
3
H
6
, H
2
N-CH
2
-COOH và C
2
H
6.
Số cht có khả năng trùng hp để tạo polime là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Bạn đọc lưu ý là S chất có khả năng trùng hợp để tạo polime
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
1.Thủy phân hoàn toàn một este no đơn chức luôn thu đưc muối và ancol
2.anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axetic
3.Saccarozơ không tác dụng với H
2
(Ni,t
0
)
4.Để phân bit glucozơ và mantozơ,ta dùng nước brom
5.Tinh bột và xenlulozơ là đng phân của nhau
6.Để phân biệt anilin và ancol etylic,ta có thể dùng dung dịch NaOH
7.Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm
8.Các amin lỏng đều khó bay hơi nên không có mùi
9.Các amin thơm thường có mùi thơm d chịu
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 18: Chia m gam hn hp 2 anđehit đơn chức mạch hở thành 2 phn bằng nhau
Phn 1 tác dụng với lưng dư AgNO
3
trong NH
3
thu đưc 86,4 gam Ag kết tủa
Phn 2 tác dụng va đủ với 1 gam hiđro có xúc tác Niken nung nóng thu đưc hn hp ancol Y.
Ngưng tụ Y ri cho toàn bộ vào bnh chứa Na thy khối lưng bnh tăng (0,5m+0,7) gam. Công thức của
2 anđehit là:
A. HCHO và C
2
H
5
CHO B. CH
2
CHCHO và HCHO
C. CH
2
CHCHO và CH
3
CHO D. HCHO và CH
3
CHO
Giải: phn 1:n
Ag
=1 mol
m
ancol
=0,5m+1 ;tác dụng với Na dư bnh tăng 0,5m+0,7 suy ra n
ancol
=0,3
Suy ra andehit có HCHO. 0,3 mol andehit tác dụng 1gH
2
(0,5 mol) suy ra có andehit không no
Suy ra B.
Câu 19: Lên men m gam glucozo với hiu sut 70% ri hp thụ toàn bộ khí thoát ra vào 4 lít dung dịch
NaOH 0,5M ( D=1,05g/ml ) thu đưc dung dịch chứa 2 muối có tng nng độ là 3,211%. Giá trị của m
là:
A. 384,7 B. 135,0 C. 270,0 D. 192,9
Giải:
Đặt nCO
2
=x suy ra n
Na2CO3
=2-x và n
NaHCO3
=2x-2…Giải ra D
Câu 20: Dãy nào sau đây gm các kim loại thường đưc sản xut bằng phương pháp thủy luyn
A. Fe,Cu,Pb,Zn B. Pb,Fe,Ag,Cu C. Cu,Ag,Hg,Au D. Al,Fe,Pb,Hg
Giải:
Kim loại yu thường SX bằng thủy luyện;kim loại trung bình như Fe,Zn thường SX bằng nhiệt
luyện
Địa chỉ nhóm:
Nhóm học dành có các bạn có quyết tâm cao,sự hội tụ của những nhân tài tiềm ẩn. Mong rằng nhóm chúng ta sẽ
là nơi hội tụ của các thí sinh sau này giữ chức thủ khoa và á khoa của các trường đại học tại cả nước.
Bộ sưu tập : Trương Tấn Tài.
Câu 21: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào 250 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
x(M) thu đưc 8,55 gam
kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào hn hp phản ứng th lưng kết tủa thu đưc là
18,8475 gam. Giá trị của x là
A. 0,1 B. 0,12 C. 0,06 D. 0,09
Bạn đọc tự giải
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO
3
thu đưc dung dịch X và 1,12 lít NO (đktc).
Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X th thy khí NO tiếp tục thoát ra và thu đưc dung
dịch Y. Để phản ứng hết với các cht trong dung dịch Y cn 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m
là:
A. 3,36 B. 3,92 C. 2,8 D. 3,08
Giải: n
NO
=0,05 Suy ra n
NO3-/X
=0,15
n
Cl-
=0,1 và n
NaOH
=0,23 nên n
NO
thoát ra khi cho HCl vào là 0,02;suy ra n
Fe2+/X
=0,06
Suy ra n
Fe3+/X
= (0,05*3-0,06*2) = 0,01
Vậy n
Fe
=0,07 ,B
Câu 23: Cho 30,1 gam hn hp X gm Cu và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng và
khuy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đưc 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nht, ở đktc),
dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lưng muối khan thu đưc là:
A. 54,45 gam B. 75,75 gam C. 68,55 gam D. 89,7 gam
Bạn đọc tự giải
Câu 24: Đin phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x Cu(NO
3
)
2
(đin cực trơ,màng ngăn xốp) sau một
thời gian thu đưc dung dịch X và khối lưng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thy khối lưng thanh sắt giảm 2,6 gam và thy thoát ra khí NO
duy nht. Giá trị của x là:
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,5
Giải: n
CuCl2 đin phân
=0,1 Suy ra n
Cu(NO3)2 đin phân
=0,1 nên n
HNO3
sinh ra =0,2…Giải suy ra B
Câu 25: Số amin có công thức phân tử C
6
H
15
N không tạo bọt khí với axit nitrơ ở nhit độ thường là:
A. 15 B. 22 C. 23 D. 16
Giải:
C
5
H
11
-NH-CH
3
:8 ; C
4
H
9
-NH-C
2
H
5
: 4 ;C
3
H
7
-NH-C
3
H
7
:3
C
4
H
9
-N(CH
3
)
2
:4 ; C
3
H
7
-N(CH
3
)C
2
H
5
:2 ; (C
2
H
5
)
3
N:1
Tng = 22
Câu 26: Cho dãy cht sau:Al, Al
2
O
3
, AlCl
3
, AlF
3
, AlBr
3
, Al(OH)
3
, KAl(OH)
4
. Số cht lưng tính có
trong dãy là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Địa chỉ nhóm:
Nhóm học dành có các bạn có quyết tâm cao,sự hội tụ của những nhân tài tiềm ẩn. Mong rằng nhóm chúng ta sẽ
là nơi hội tụ của các thí sinh sau này giữ chức thủ khoa và á khoa của các trường đại học tại cả nước.
Bộ sưu tập : Trương Tấn Tài.
Câu 27: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều đưc tạo ra t một amino axit no, mạch hở có
1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X thu đưc sản phẩm gm CO
2
, H
2
O, N
2
trong đó tng khối lưng CO
2
, H
2
O là 109,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol Y cn số mol O
2
là:
A. 4,5 B. 9 C. 6,75 D. 3,375
Bạn đọc tự giải
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
1.Tinh thể SiO
2
chỉ chứa liên kết đơn
2.Nước đá, photpho trắng, iot, naptalen đều có cu trúc tinh thể phân tử
3.Phân lân chứa nhiều photpho nht là supephotphat kép
4.Trong các HX ( X:halogen) th HF có nhit độ sôi cao nht
5.Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đt chua
6.Kim cương, than ch, Fuleren là các dạng thù hnh của cacbon
7.Chỉ có một đơn cht có liên kết cho nhận (O
3
)
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 29: Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no,mạch hở
A. C
5
H
8
O
2
B. C
5
H
10
O C. C
5
H
9
O
2
D. C
8
H
10
O
8
Câu 30: Phát biểu không đúng là:
A. Anken C
5
H
10
có 5 đng phân cu tạo.
B. Để phân bit các hiđrocacbon no có công thức phân tử C
4
H
8
, ta có thể dùng nước brom
C. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon th khối lưng CO
2
thu đưc luôn lớn hơn khối lưng H
2
O
D. Nếu một hiđrocacbon tác dụng với AgNO
3
/NH
3
đưc kết tủa vàng hiđrocacbon đó là ankin
Giải: C
4
H
4
,C
4
H
2
không là ankin
B đúng v C
4
H
8
no có vòng 3 cạnh và vòng 4 cạnh.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít khí (ở đktc) một ankađien X. Sản phẩm cháy đưc hp thụ hoàn
toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,15M thu đưc 8,865 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
4
. B. C
3
H
4
hoặc C
5
H
8
C. C
4
H
6
. D. C
5
H
8
.
Giải: Để ý rằng cht khí ở đktc suy ra A
Câu 32: Cho các phát biểu sau
1. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng
2.Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro
3. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
4. Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng: Glixerol, axit fomic, trioleatglixerol.
5.Có thể dùng dung dịch HCl nhn bit các chất lỏng và dung dịch :ancol etylic, benzen, anilin,
natriphenolat
6.Các este thường d tan trong nước và có mùi thơm d chịu.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Địa chỉ nhóm:
Nhóm học dành có các bạn có quyết tâm cao,sự hội tụ của những nhân tài tiềm ẩn. Mong rằng nhóm chúng ta sẽ
là nơi hội tụ của các thí sinh sau này giữ chức thủ khoa và á khoa của các trường đại học tại cả nước.
Bộ sưu tập : Trương Tấn Tài.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hn hơp axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat ri cho toàn
bộ sản phẩm cháy vào bnh 1 đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc,bnh 2 đựng dung dịch Ba(OH)
2
dư thy khối
lưng bnh 1 tăng m gam,bnh 2 xut hiên 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 2,34 B. 2,7 C. 3,24 D. 3,6
Giải: Công thức chung C
n
H
2n-2
O
2
n
CO2
=35,46/197=0,18 mol suy ra số mol hn hp = (4,02-0,18*14)/30=0,05 Vậy n
H2O
=0,13 mol suy ra A
Câu 34: Cho các polime sau :cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hu cơ, glicogen, polietilen,
amilozơ, nhựa rezol. Số polime có cu trúc mạch thẳng là :
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Đin tích hạt nhân nguyên tử bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử
B. So với các nguyên tử th các ion âm tạo thành t nguyên tử đó luôn có bán kính lớn hơn
C. Đng vị là hin tưng các hạt có cùng số khối
D. Các tiểu phân Ar, K
+
, Cl
-
đều có cùng số đin tích hạt nhân
Câu 36: Nung m gam KClO
3
một thời gian thu đưc hn hp rắn Y trong đó phn trăm khối lưng của
oxi là 20,49%, của KCl là 51,68%. Phn trăm KClO
3
bị phân hủy là:
A. 60,0% B. 63,75% C. 80,0% D. 85,0%
Giả thiết rằng hn hp đu có 10 mol KClO
3
Khi nhit phân không có xúc tác th xảy ra 2 phản ứng:
KClO
3
KCl + 3/2 O
2
(1) 4KClO
3
KCl + 3KClO
4
(2)
xmol xmol 48x gam y mol y/4 mol
%O/Y = (10*48 – 48x)/(10*122,5-48x) = 0,2049 suy ra x=6
%KCl/Y= ((6+y/4)*74,5)/(10*122,5-48*6)=0,5168 Suy ra y=2 Vậy C.
Câu 37: Thủy phân 3,42 gam mantozơ trong môi trường axit thu đưc dung dịch X. Kiềm hóa X ri cho
tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu đưc 3,24 gam kết tủa. Hiu sut của phản
ứng thủy phân là:
A. 60% B. 50% C. 75% D. 80%
Bạn đọc tự giải
Câu 38: Hn hp X gm FeS
2
và MS (tỉ l mol 1:2; M là kim loại có số oxi hóa không đi trong các hp
cht). Cho 71,76 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
đặc,nóng thu đưc 83,328 lít NO
2
(đktc,sản phẩm khử duy nht). Thêm BaCl
2
dư vào dung dịch sau phản ứng trên thy tách ra m gam kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 111,84 gam B. 178,56 gam C. 173,64 gam D. 55,92 gam
Giải: Để ý rằng trong dung dịch chỉ còn lại 0,24 mol SO
4
2-
do FeS
2
tạo ra (PbSO
4
kết tủa) suy ra D
Câu 39: Làm lạnh 141,44 gam dung dịch bão hòa NaCl ở 100
0
C xuống 20
0
C thy có 18,45 gam
NaCl.xH
2
O kết tinh. Biết rằng độ tan của NaCl ở 100
0
C là 39,1 gam và độ tan của NaCl ở 20
0
C là 35,9
gam. Giá trị của x là:
Địa chỉ nhóm:
Nhóm học dành có các bạn có quyết tâm cao,sự hội tụ của những nhân tài tiềm ẩn. Mong rằng nhóm chúng ta sẽ
là nơi hội tụ của các thí sinh sau này giữ chức thủ khoa và á khoa của các trường đại học tại cả nước.
Bộ sưu tập : Trương Tấn Tài.
A. 10 B. 8 C. 7 D. 5
Giải: Trong 141,44 gam dung dịch đu m
NaCl
=141,44*39,1/139,1=39,758 gam
Trong dung dịch sau ở 20
0
C m
dd
=141,44-18,45=122,99 suy ra m
NaCl
=122,99*35,9/135,9=32,49 gam
Vậy trong tinh thể m
NaCl
=7,268 gam;m
H2O
=11,182 gam…Suy ra D.
Câu 40: Cho phương trnh phản ứng
Fe(NO
3
)
2
+ KHSO
4
→ Fe(NO
3
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ NO + H
2
O
Tng h số cân bằng của các cht tham gia phản ứng trong phương trnh trên là:
A. 43 B. 21 C. 27 D. 9
Giải: Vì Fe
2+
cho 1 e và NO nhận 3e nên pt đưc viết lại
3Fe(NO
3
)
2
+ xKHSO
4
5/3 Fe(NO
3
)
3
+ 2/3 Fe
2
(SO
4
)
3
+ yK
2
SO
4
+ 1NO + H
2
O
Bảo toàn K và S có h: x=2y ; x=2+y ;giải ra đưc x=4; nhân 3 vào 2 vế của pt đưc h số 2 ct phản
ứng là 9 và 12;suy ra 21.
B.PHN RIÊNG:TH SINH CH ĐƯC LÀM MT TRONG HAI PHN
I.Phn I. Theo chương trình chun :10 câu (t câu 41 đn câu 50)
Câu 41: Hn hp X gm ancol etylic và hai ankan là đng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 9,45 gam X
thu đưc 13,05 gam nước và 13,44 lít CO
2
(đktc). Phn trăm khối lưng của ancol etylic trong X là:
A. 52,92% B. 24,34% C. 22,75% D. 38,09%
Bạn đọc tự giải
Câu 42: Cho a mol Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa b mol HCl thu đưc dung dịch X. Thêm dung
dịch chứa d mol NaOH vào X thu đưc c mol kết tủa. Giá trị lớn nht của d đưc tính theo biểu thức:
A. d = a + b + c B. d = a + b – c C. d = a + 3b + c D. d = a + 3b – c
Bạn đọc tự giải
Câu 43: Đin phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO
4
với đin cực trơ, màng ngăn xốp đến
khi nước bị đin phân ở 2 đin cực th ngng. Thể tích khí ở anot sinh ra gp 1,5 ln thể tích khí ở catot ở
cùng điều kin nhit độ và áp sut. Quan h giữa x và y là:
A. x=1,5y B. y=1,5x C. x=3y D. x=6y
Giải: V số mol khí có ở 2 cực nên Cu
2+
hết trước Cl
-
n
Cl2
= x/2 suy ra n
H2
=x/3 bảo toàn e (x/2) *2 = (x/3)*2 + 2y Vậy x=6y.
Câu 44: Khi nung butan với xúc tác thích hp đến phản ứng hoàn toàn thu đưc hn hp T gm CH
4
,
C
3
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
4
H
8
, H
2
và C
4
H
6
. Đốt cháy hoàn toàn hn hp T thu đưc 8,96 lít CO
2
(đo ở đktc) và
9,0 gam H
2
O. Mặt khác, hn hp T làm mt màu va hết 19,2 gam Br
2
trong dung dịch nước brom.Phn
trăm về số mol của C
4
H
6
trong T là:
A. 9,091%. B. 16,67%. C. 22,22%. D. 8,333%.
Bạn đọc tự giải
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Theo chiều tăng dn của khối lưng phân tử,tính axit và tính khử của các HX (X:halogen) tăng dn
B. AgCl và Ag
2
O đều tan d dàng trong dung dịch NH
3
Địa chỉ nhóm:
Nhóm học dành có các bạn có quyết tâm cao,sự hội tụ của những nhân tài tiềm ẩn. Mong rằng nhóm chúng ta sẽ
là nơi hội tụ của các thí sinh sau này giữ chức thủ khoa và á khoa của các trường đại học tại cả nước.
Bộ sưu tập : Trương Tấn Tài.
C. Có thể dùng qu tím ẩm để phân bit các khí Cl
2
, HCl, NH
3
, O
2
D. Các HX (X:halogen) đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học
Giải : HF không có tính khử trong phản ứng suy ra D.
Câu 46: Cho các cht sau:triolein(I), tripanmitin(II), tristearin(III). Nhit độ nóng chảy của các cht
đưc sắp xếp theo chiều tăng dn là:
A. (II), (III), (I) B. (III), (II), (I) C. (II), (I), (III) D. (I), (II), (III)
Giải: Dựa vào gốc không no trước,sau đó mới dựa vào M
Câu 47: Thủy phân hoàn toàn 1 tetrapeptit X thu đưc 2 mol glyxin,1 mol alanin,1 mol valin. Số đng
phân cu tạo của peptit X là:
A. 10 B. 24 C. 18 D. 12
Giải: Giả sử 2 Gly khác nhau th số đng phân là 4!=24
V 2 Gly giống nhau nên ĐS=4!/2!=12.
Câu 48: Crackinh hoàn toàn một ankan X chỉ thu đưc sản phẩm gm 2 hiđrocacbon. X có thể là:
A. neopentan B. isopentan C. pentan D. Butan
Bạn đọc tự giải
Câu 49: X là dung dịch chứa x mol HCl, Y là dung dịch chứa y mol Na
2
CO
3
. Cho t t X vào Y thu
đưc 0,15 mol khí. Cho t t Y vào X đưc 0,25 mol khí. Giá trị của y là:
A. 0,25 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,35
Bạn đọc tự giải
Câu 50: Khẳng định đúng là
A. Trong pin đin hóa và trong đin phân catot là nơi xảy ra sự khử, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa.
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại.
C. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau th kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn đin hóa.
D. Theo chiều tăng dn của đin tích hạt nhân, nhit độ nóng chảy các kim loại phân nhóm IIA giảm
dn.
II.Theo chương trình nâng cao:10 câu(T câu 51 đn câu 60)
Câu 51: Cho glixerol tác dụng với axit axetic (xúc tác:H
2
SO
4
đậm đặc). Số cht chứa chức este tối đa
đưc tạo ra là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
GIẢI: CÁC BẠN CH CN VIẾT RA NHÁP LÀ XONG
Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Các HX (X:halogen) đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học
B. Theo chiều tăng của phân tử khối,tính axit và nhit độ sôi của các HX (X:halogen) tăng dn
C. Có thể dùng qu tím ẩm để phân bit các khí Cl
2
, NO
2
, NH
3
, O
2
D. AgCl và AgBr đều tan d dàng trong dung dịch NH
3
Câu 53: Dung dịch HCl 10
-7
M có pH là (biết tích số ion của nước là 10
-14
):
A. 6,61 B. 6,48 C. 6,79 D. 7,00
Địa chỉ nhóm:
Nhóm học dành có các bạn có quyết tâm cao,sự hội tụ của những nhân tài tiềm ẩn. Mong rằng nhóm chúng ta sẽ
là nơi hội tụ của các thí sinh sau này giữ chức thủ khoa và á khoa của các trường đại học tại cả nước.
Bộ sưu tập : Trương Tấn Tài.
Giải: Khi nng độ cht tan quá bé ( < 10
-4
M ) th không thể bỏ qua nước phân li
HCl H
+
+ Cl
-
H
2
O H
+
+ OH
-
10
-7
10
-7
xM xM xM
Vậy ta có (x + 10
-7
)* x=10
-14
Suy ra x= 6,18 * 10
-8
Vậy [H
+
]= 10
-7
+ 6,18*10
-8
=1,618* 10
-7
Suy ra C.
Câu 54: Hòa tan hoàn toàn 11,15 gam hn hp X gm crom và thiếc vào dung dịch HCl dư thu đưc
3,36 lít H
2
(đktc). Số mol O
2
cn dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,15 gam X là:
A. 0,1 B. 0,075 C. 0,125 D. 0,15
Bạn đọc tự giải
Câu 55: Crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu đưc 3 thể tích hn hp Y. Ly 6,72 lít Y (đkc)
làm mt màu va đủ dung dịch chứa a mol Br
2
. Giá trị của a là:
A. 0,6 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,1
Giải: T 1 mol ankan sinh ra 3 mol Y nên tạo ra 2 mol liên kết pi
Trong 3 mol ankan tạo ra 2 mol liên kết pi nên B.
Câu 56: Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu đưc 178 gam alanin. Phn trăm về khối lưng của
gc alanin trong X là:
A. 37,6% B. 28,4% C. 30,6% D. 31,2%
Câu 57: Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dn đin tích hạt nhân, các kim loại kiềm th (t Be đến Ba) có nhit độ nóng
chảy giảm dn.
(2) Kim loại Cs đưc dùng để chế tạo tế bào quang đin.
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm din.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhit độ thường.
(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhit độ cao.
(6) Cs là kim loại có nhit độ nóng chảy thp nht
(7).Thêm HCl dư vào dung dịch Na
2
CrO
4
th dung dịch chuyển sang màu da cam
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2 C. 5. D. 4.
Giải: (1) Theo chiều tăng dn đin tích hạt nhân, các kim loại kiềm th (t Be đến Ba) có nhit độ
nóng chảy giảm dn. Sai.không theo quy luật v mạng tinh thể khác nhau
(2) Kim loại Cs đưc dùng để chế tạo tế bào quang đin.Đúng
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm din. Sai;lục phương
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhit độ thường. Sai
(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhit độ cao. Đúng
(6) Cs là kim loại có nhit độ nóng chảy thp nht. Sai ;thủy ngân
(7).Thêm HCl dư vào dung dịch Na
2
CrO
4
th dung dịch chuyển sang màu da cam
Sai chuyển thành màu xanh do trong môi trường axit,Cl
-
khử Cr
+6
-Cr
+3
Địa chỉ nhóm:
Nhóm học dành có các bạn có quyết tâm cao,sự hội tụ của những nhân tài tiềm ẩn. Mong rằng nhóm chúng ta sẽ
là nơi hội tụ của các thí sinh sau này giữ chức thủ khoa và á khoa của các trường đại học tại cả nước.
Bộ sưu tập : Trương Tấn Tài.
Câu 58: Hn hp X gm eten và propen có tỉ l mol là 3:2. Hiđrat hóa hoàn toàn X thu đưc hn hp
ancol Y trong đó tỉ l khối lưng ancol bậc 1 so với ancol bậc 2 là 28:15. Thành phn phn trăm về khối
lưng của ancol isopropylic trong Y là:
A. 45,36% B. 11,63% C. 34,88% D. 30,00%
Giải: 15/(28+15)=34,88
Câu 59: Trong y học,hp cht nào sau đây của natri đưc dùng làm thuốc trị bnh dạ dày
A. Na
2
SO
4
B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. NaI
Câu 60: Hn hp A gm 2 anđehit no đơn chức mạch hở Y,Z (M
Y
<M
Z
). Chia A thành 2 phn bằng
nhau.
Phn 1. tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu đưc 64,8 gam Ag
Phn 2. oxi hóa hoàn toàn thành hn hp axit B. Trung hòa C cn 200ml dung dịch NaOH 1M thu
đưc dung dịch D. Cô cạn D, đốt cháy hoàn toàn cht rắn sinh ra thu đưc 8,96 lít CO
2
(đktc). Công thức
phân tử của Z là:
A. C
2
H
5
CHO B. C
3
H
7
CHO C. C
4
H
9
CHO D. CH
3
CHO
Giải.bạn đọc để ý rằng đốt cháy muối th có sinh ra 0,1 mol Na
2
CO
3
suy ra B.