Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

hoa hoc hay va kho de 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.42 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA – 6
Câu 1: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào 200,0 ml dung dịch HNO 3 2,0M và H2SO4 1,0M thấy có khí
NO duy nhất thoát ra và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 50
gam hỗn hợp muối khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Vậy giá trị của m tương ứng là:
A. 23 gam
B. 24 gam
C. 28 gam
D. 20 gam

 nH + = 0,8
⇒ nNO = 0, 2 ⇒ m + 0, 2.96 + 0, 2.62 = 0, 2m + 50 ⇒ m = 23

 nNO3− = 0, 4
Câu 2: Cho m gam Fe tác dụng hết với dd chứa y mol CuSO 4 và z mol H2SO4 loãng, sau pư hoàn
toàn thu được khí H2, m gam Cu và dung dịch chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là
A. y = z.
B. y = 7z.
C. y = 5z.
D. y = 3z.
m
 56 = y + z 64 y

= y + z ⇒ 64 y = 56 y + 56 z ⇒ y = 7 z

56
m = y
 64
Câu 3: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M.
Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là
A. 32,6 gam
B. 36,6 gam


C. 40,2 gam
D. 38,4 gam

 nH3 PO4 = 0, 2  PO43− : 0,1
⇒

2−
 nOH − = 0,5
 HPO4 : 0,1
Câu 4: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung
dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O 2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y
tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH bằng:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
 nCu = 0, 02  nH + = 0, 09
;
⇒ nNO = 0, 015 ⇒ nHNO3 = 0,15

 nAg = 0, 005  nNO3− = 0, 06
Câu 5: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí 0,448 lít X duy
nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Vậy công thức của khí X là:
A. N2
B. NO2
C. NO
D. N2O
 mAl ( NO3 ) 3 = 21,3
⇒D


 mNH 4 NO3 = 1, 4 → 0, 0175

Câu 6: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO)
và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam
bột Cu (biết có khí NO bay ra)
A. 48 gam
B. 16 gam
C. 32 gam
D. 28,8 gam

nFe ( NO3 )3 = 0,1 ⇒ ∑ ne+ = 1 ⇒ nCu = 0,5
Câu 7: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của N trong X là
11,864%. Có thể điều chế tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp 3 kim loại từ 14,61 gam X?
A. 3,36 gam
B. 10,56 gam
C. 6,72 gam
D. 7,68 gam
Tính khối lượng N và O sau đó bảo toàn khối lượng


Cõu 8: Cho hi nc i qua than núng , thu c 17,92 lớt hn hp khớ X (ktc) gm CO, CO 2 v
H2. Cho ton b X tỏc dng ht vi CuO (d) nung núng, thu c hn hp cht rn Y. Hũa tan ton
b Y bng dung dch HNO3 (loóng, d) c 8,96 lớt NO (sn phm kh duy nht, ktc). Phn trm
th tớch khớ CO trong X l:
A. 28,57%
B. 24,50%
C. 14,28%
D. 12,50%


C + H 2O CO + H 2
D

C + 2 H 2O CO2 + 2 H 2

Chỳ ý
Cõu 9: Hp th hon ton 2,24 lớt CO2 ( ktc) vo 100 ml dung dch gm K 2CO3 0,2M v KOH x
mol/lit, sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c dung dch Y. Cho ton b Y tỏc dng vi
dung dch BaCl2 d, thu c 11,82 gam kt ta. Giỏ tr ca x l:
A. 1,4
B. 1,2
C. 1,0
D. 1,6
nC = 0,12 K 2CO3 : 0, 06

nK = 0,18 = 0, 04 + x A

KHCO
:
0,
06
n
=
0,
06
3


Cõu 10 Mt dung dch cú cha H2SO4 v 0,543 gam mui natri ca mt axit cha oxi ca clo (mui
X). Cho thờm vo dung dch ny mt lng KI cho n khi iot ngng sinh ra thỡ thu c 3,05 gam

I2. Phn trm khi lng Clo trong mui X l
A. 33,45%.
B. 39,23%.
C. 40%.
D. 48,56%.
Cl 3+ + 4e = Cl
NaCl O2
I 1e = I
Cõu 11: Cho m gam hn hp X gm Cu, Al vo dung dch HCl d thỡ cú 2 gam cht rn khụng tan.
Nu trn thờm 4 gam Mg vo 0,5m gam X thỡ c hn hp Y. Hm lng % theo khi lng ca Al
trong Y nh thua trong X l 33,33%. Khi ngõm Y trong dung dch NaOH m c, sau mt thi gian
thu c nhiu hn 2 lớt H2 (ktc). Hm lng %Cu trong X cú giỏ tr l:
A. 30%
B. 16,67%
C. 18,64%
D. 50%
Mg : 4 gam
a = 10
Cu : 2 gam
0,5a
1
a
mX
mY Cu :1

+ =

a=2
0,5a + 5 3 a + 2
Al : a

Al : 0,5a

3+

Cõu 12: Trong phơng trình phản ứng:
aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4 dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O
(các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (a + b +
c) là:
A. 10.
B. 15.
C. 13.
D. 18.

5SO32 + 2MnO4 + 6 H + 5SO42 + Mn 2+ + 3H 2O
Cõu 13: Cho 22,4 lit hn hp A gm hai khớ CO, CO 2 i qua than núng (khụng cú mt khụng khớ)
thu c khớ B cú th tớch hn th tớch A l 5,6 lit (th tớch khớ o c ktc). Dn B i qua dung
dch Ca(OH)2 va thỡ thu c dung dch ch cha 20,25 g Ca(HCO 3)2. Thnh phn phn trm (v
th tớch) ca mi khớ trong hn hp ln lt l
A. 25% v 75%
B. 37,5% v 62,5%
C. 40% va 60%
D. 50% v 50%

CO : a
CO :1
A
a + b = 1; B
b = 0, 25 + nC = 0,5
CO2 : b
CO2 : 0, 25

Cõu 14 .Cho CO i qua m gam hn hp X gm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 (s mol bng nhau) iu kin
nhit cao thu c 19,2g hn hp Y gm: Fe, FeO v Fe3O4. Cho ton b Y tỏc dng ht vi
HNO3 c 2,24lit NO(duy nht, ktc). Giỏ tr ca m l:


A. 20,88g

∑n

Fe

B. 10,44g

C. 110,7g

D.41,76g

= a → 56a = 0, 7.19, 2 + 5, 6.3.0,1 → a = 0, 27 → m = 20,88

Câu 15 .-Cho hh kim loại gồm( 2,7 gam Al ) và (30,4 gam FeO, Fe3O4). Tiến hành nhiệt nhôm hoàn
toàn được hh A. Cho A t/d với HNO3 dư thu được 0,5 mol NO2. Tìm thành phần phần trăm của
mỗi oxit sắt trong hh 30,4 gam.
A.%FeO = 26,32%,%Fe3O4 = 73,68%.
B.%Fe3O4 = 26,32%,%FeO = 73,68%
C.%Fe3O4 = 23,68%,%FeO = 76,32%.
D.%FeO = 23,68%,%Fe3O4 = 76,32%

 FeO : 0,1
 Al : 0,1
→ nFe2+ = 0, 2 → 30, 4 

→D

+
∑ ne = 0, 5
 Fe3O4 : 0,1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×