Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DHLAN1 HOA 703

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.73 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT MINH KHAI

Mã đề thi: 703

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014
Môn thi: Hóa học

Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:......................................................Số báo danh:...........................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
= 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108;
= 137. Thể tích các chất khí đều cho ở điều kiện tiêu chuẩn.

Al
Ba

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho V lít khí CO2 được hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol Na 2CO3. Khi
CO2 được hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu được 6,85 gam chất rắn
khan. Giá trị của V là
A. 2,133.
B. 0,896.
C. 1,344.
D. 1,008.
Câu 2: Loại phản ứng hoá học vô cơ nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng trao đổi.
C. Phản ứng hoá hợp.
D. Phản ứng phân huỷ.
Câu 3: Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C 4H10Ox. Cho a mol X tác dụng với


Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t 0 thu được chất Y đa chức. Số đồng phân
của X thoả mãn tính chất trên là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 4: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2.
- Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 2,56.
B. 5,12.
C. 2,08.
D. 4,16.
Câu 5: Trộn V(ml) dung dịch H3PO4 0,08M với 250 ml dung dịch NaOH 0,32M dư thu được dung dịch X
chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là
2000
.
A.
B. 400.
C. 2000.
D. 250.
3
Câu 6: Điện phân dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO 4 và 0,2 mol FeSO4 trong bình điện phân không có màng
ngăn. Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại, để yên bình điện phân đến khi catot không
thay đổi. Khối lượng kim loại thu được ở catot là
A. 12 gam.
B. 6,4 gam.
C. 17,6 gam.
D. 7,86 gam.

Câu 7: Dãy nào sau đây gồm các chất khí đều làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Cl2; CO2; H2S.
B. H2S; SO2; C2H4.
C. SO2; SO3; N2.
D. O2; CO2; H2S.
Câu 8: Tiến hành hiđrat hoá 2,24 lít C 2H2 với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y qua lượng
dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 22,08.
C. 24.
D. 23,52.
Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H2S vào dung dịch nước clo.
(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.
(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2.
(d). Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen.
(e). Đốt H2S trong oxi không khí.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H 2O. Mặt khác, cho
a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO 3 dư thu được 1,4 a mol CO 2. Phần trăm khối lượng của axit có khối
lượng mol nhỏ hơn trong X là
A. 26,4%.
B. 27,3%.
C. 43,4%.
D. 35,8%.
Câu 11: Công thức phân tử của metylmetacrylat là

A. C4H8O2.
B. C5H10O2.
C. C5H8O2.
D. C4H6O2.
Câu 12: Một hỗn hợp M gồm 0,06 mol axit cacboxylic X và 0,04 mol ancol no đa chức Y. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp M ở trên thu được 3,136 lít CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M là
A. 52,67%.
B. 66,91%.
C. 33,09%.
D. 47,33%.
3+
Câu 13: Ion M có cấu hình e của khí hiếm Ne. Vị trí của M trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
B. chu kỳ 2, nhóm VA.
C. chu kỳ 3, nhóm IIIA.
D. chu kỳ 3, nhóm IVA.
H 2O
H2
H 2 SO4 dac
Br2
O2
15000 C
→ Y 
→ Z 
→ G 
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: CH4 
→ M 
→ Y.
→ X 
Hg 2+

Ni
1800 C

Trang 1/4 - Mã đề thi 703


Số phản ứng oxi hoá – khử trong sơ đồ trên là A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 15: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng
với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
A. cumen.
B. propylbenzen.
C. 1,3,5-trimetylbenzen.
D. 1-etyl-3-metylbenzen.
Câu 16: Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) € 2NH3 (k); ∆H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận là
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 17: Amin đơn chức X có phần trăm khối lượng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 18: Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH) 2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với
dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là
A. 5.

B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 19: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO 3 1M thu được dung
dịch Y và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào Z, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4.
B. 5,6.
C. 3,2.
D. 7,2.
Câu 20: Hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và chất hữu cơ Y (C, H, O) có tỉ khối so với H 2 bằng 13,8. Để đốt
cháy hoàn toàn 1,38 gam A cần 0,095 mol O 2, sản phẩm cháy thu được có 0,08 mol CO 2 và 0,05 mol H2O.
Cho 1,38 gam A qua lượng dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,52.
B. 12,63.
C. 15,84.
D. 8,31.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Men
H + ,t 0
C6H12O6 
X + Y 

→ X + CO2; X + O2 → Y + H2O;
→ Z + H2O.
Tên gọi của Z là
A. etyl axetat.
B. axít butanoic.
C. metylpropionat.
D. propylfomat.

Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc?
A. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
B. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 peptit X (mạch hở, được tạo bởi các α - amino axit có 1 nhóm –NH2
và 1 nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn
có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết peptit trong X là
A. 14.
B. 13.
C. 9.
D. 11.
Câu 24: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H 2 và một ít
bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but -1-in) có tỉ khối hơi đối với
H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa
vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml
dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,37.
B. 13,56.
C. 28,71.
D. 15,18.
Câu 25: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp:
(a) Cl2 + KI dư →
;
(b) O3 + KI dư →
;
(c) H2SO4 + Na2S2O3 →
0
t
t0

(d) NH3 + O2 
;
(e) MnO2 + HCl →
;
(f) KMnO4 


Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO 3 và 0,04 mol
CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là
A. 1,72.
B. 1,2.
C. 1,66.
D. 1,56.
Câu 27: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,1M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch X có
pH = 13. Giá trị của a là
A. 0,1.
B. 0,5.
C. 0,2.
D. 0,3.
Câu 28: Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O 2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong
điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.


Trang 2/4 - Mã đề thi 703


Câu 29: Khi cho một loại phân bón hóa học X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu
cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu thoát ra hoá nâu trong
không khí. X là
A. NaNO3.
B. (NH4)2SO4.
C. (NH2)2CO.
D. NH4NO3.
Câu 30: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na; NaOH; NaHCO3.
B. Na; Br2; CH3COOH.
C. Na; NaOH; (CH3CO)2O.
D. Br2; HCl; KOH.
Câu 31: Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozơ). Sau một thời
gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH3
dư thu được m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là
A. 75%.
B. 66,67%.
C. 80%.
D. 50%.
Câu 32: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng nhưng không phản ứng với
H2SO4 đặc, nguội?
A. Cu, Ag.
B. Zn, Al.
C. Mg, Fe.
D. Al, Fe.
Câu 33: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác dụng

với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y, sau phản ứng đem cô
cạn thu được 7,895 gam chất rắn. X là
A. valin.
B. alanin.
C. lysin.
D. glixin.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit Gly –Ala có phản ứng màu biure.
(b) Trong phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit Gly; Ala.
(d) Dung dịch Glyxin làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 35: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS 2 và S vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được dung
dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO 2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y,
lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,36.
B. 38,4.
C. 27,4.
D. 24,8.
Câu 36: Cho 0,896 lít Cl2 hấp thụ hết vào dung dịch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na 2SO3 và 0,05 mol
Na2CO3. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là A. 16,69.
B. 14,93.
C. 21,6.
D. 13,87.
Câu 37: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu

được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO 2; 3,18 gam Na2CO3. Khi làm
bay hơi B thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,56.
B. 3,4.
C. 5,84.
D. 5,62.
Câu 38: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polistiren.
C. Poli(etylen terephtalat).
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 39: Nung 18,1 gam chất rắn X gồm Al, Mg và Zn trong oxi một thời gian được 22,9 gam hỗn hợp chất
rắn Y. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO 3 loãng dư được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch
chứa 73,9 gam muối. Giá trị của V là
A. 5,04.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 40: Cho các chất: glucozơ; saccarozơ; tinh bột; glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 3 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Có 2 chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
(c) Có 3 chất hoà tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)

A. Chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH 2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ
mO : mN = 128 : 49. Để tác dụng vừa đủ với 7,33 gam hỗn hợp X cần 70 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn 7,33 gam hỗn hợp X cần 0,3275 mol O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, N2 và m gam
H2O. Giá trị của m là
A. 10,782.
B. 9,9.
C. 4,95.
D. 21,564.
Câu 42: Trong số các chất: Metanol; axit fomic; glucozơ; saccarozơ; metylfomat; axetilen; tinh bột. Số chất
phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kim loại là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hỗn hợp CuS; PbS có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư.
Trang 3/4 - Mã đề thi 703


B. Hỗn hợp BaCO3; BaSO4 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
C. Hỗn hợp Ag3PO4; AgCl có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư.
D. Hỗn hợp Cu; Fe(NO3)2 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Câu 44: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch
KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được khối lượng
chất rắn là
A. 3,03 gam.
B. 3,7 gam.
C. 4,15 gam.
D. 5,5 gam.

Câu 45: Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối, axit dư
và sinh ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dãy các chất nào sau đây phù hợp với X?
A. CuFeS2; Fe3O4; FeO. B. Fe; Cu2O; Fe3O4. C. Cu; CuO; Fe(OH)2.
D. FeCO3; Fe(OH)2; Fe(OH)3.
Câu 46: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (4), (2), (3), (1), (5).
C. (4), (2), (5), (1), (3).
D. (3), (1), (5), (2), (4).
Câu 47: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe 3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư
thu được 5,00 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,12.
B. 6,24.
C. 4,56.
D. 5,32.
Câu 48: Cho phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + NO + H2SO4 + H2O.
Hệ số của HNO3 sau khi cân bằng (số nguyên tối giản) là
A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 14.
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(a). Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít. (b). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(c). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí.
(d). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.

D. 2.
Câu 50: X là anđêhit mạch hở. Cho V lít hơi X tác dụng với 3V lít H 2 có mặt Ni, t0, sau phản ứng thu được
hỗn hợp sản phẩm Y có thể tích 2V (các thể tích đo cùng điều kiện). Ngưng tụ Y thu được ancol Z, cho Z tác
dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol Z phản ứng. Công thức tổng quát của X là
A. CnH2n – 4O2, n ≥ 2. B. CnH2n – 2O2, n ≥ 2. C. CnH2n – 4O2, n ≥ 3. D. CnH2n – 4O, n ≥ 4.
B. Chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Đipeptit X và tetrapeptit Y đều được tạo thành từ 1 amino axit no (trong phân tử chỉ có 1 nhóm –NH 2
và 1 nhóm -COOH). Cho 19,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 33,45 gam muối. Để đốt
cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cần dùng số mol O2 là
A. 1,15.
B. 1,8.
C. 0,5.
D. 0,9.
Câu 52: Cho H2O2 lần lượt tác dụng với: KNO 2; KI; Ag2O; SO2; hỗn hợp (KMnO4 + H2SO4 loãng). Số phản
ứng trong đó H2O2 thể hiện tính oxi hoá là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 53: Hai phân tử nào sau đây đều có dạng lai hoá sp?
A. BeH2 và BeCl2.
B. C2H2 và CH4.
C. H2O và NH3.
D. C2H2 và BF3.
0
0
2+
Câu 54: Biết E pin (Ni-Ag) = 1,06V và E Ni /Ni = -0,26V. Thế điện cực chuẩn của cặp E0 Ag+/Ag là
A. 0,76 (V).
B. 1,32 (V).

C. 0,8 (V).
D. 0,85 (V).
Câu 55: Số đồng phân cấu tạo của C4H8 có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch Br2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 56: Thuỷ phân m gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được hỗn hợp X. Cho X
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 113,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 102,6.
B. 179,55.
C. 119,7.
D. 85,5.
Câu 57: Cho phản ứng: SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O → H2SO4 + FeSO4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe2(SO4)3 là chất khử. B. H2O là chất oxi hoá.
C. SO2 là chất bị khử.
D. SO2 là chất bị oxi hoá.
Câu 58: Để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt: Glyxin, axit glutamic và lysin ta chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. HCl.
B. NaOH.
C. CaCO3.
D. Quỳ tím.
Câu 59: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm đạm Ure và NH 4NO3 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 đun nóng.
Sau khi kết thúc phản ứng thu được 9 gam kết tủa và thoát ra 4,256 lít khí. Phần trăm khối lượng của Ure
trong X là
A. 12,91%.
B. 83,67%.
C. 91,53%.
D. 87,09%.
Câu 60: Một loại cao su buna-N có phần trăm khối lượng của nitơ là 19,72%. Tỉ lệ mắt xích butađien và vinyl

xianua là
A. 2 : 1
.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 1 : 2.
-----------------------------------

HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 703



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×