Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

LAN i 2014 NGAN GIAI CHI TIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.04 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT MINH KHAI
TỔ HOÁ HỌC

(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

- Thể tích các chất khí đều cho ở điều kiện tiêu chuẩn
Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU BÀI TẬP
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho m(g) hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau
phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là
A. 1,66 g.
B. 1,72 g.
C. 1,2 g.
D. 1,56 g.
1
Dễ thấy: H2O → OH- +
H2
2
0,08

0,04.

→ HCO3- + OH- → CO32- + H2O


0,08
0,08
0,08.
Theo giả thiết thì có 0,07 mol CaCO3 ⇒ Ca có 0,03 mol.
⇒ Na có 0,02 mol ⇒ m = 0,02 . 23 + 0,03 . 40 = 1,66 gam = A.

Câu 2: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp
(a) Cl2 + KI dư →
(b) O3 + KI dư →
t0
(c) H2SO4 + Na2S2O3 →
(d) NH3 + O2 

0
t
(e) MnO2 + HCl →
(f) KMnO4 

Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 6.

Cả 6 phản ứng đều tạo đơn chất.

Câu 3: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H 2 và một ít bột Ni.
Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15.
Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít

hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,71.
B. 14,37.
C. 13,56.
D. 15,18.
Bảo toàn khối lượng mY = mX = 6,56 (g)
M Y = 656/15 ⇒ nY = 0,15 mol ⇒ nH 2 phản ứng = 0,16 mol
→ Gọi x, y là số mol C2H2 và C4H4 đã phản ứng với AgNO3/NH3.
- Theo bảo toàn số mol π ⇒ 2x + 3y = 0,06 .2 + 0,09.3 – 0,16 – 0,05 = 0,18 mol. Và x + y = 0,15 – 0,08 = 0,07.
x = 0,03 mol; y = 0,04 mol.
CAg ≡ CAg 0,03 mol; ; 0,04 mol C4H3Ag. m = 0,03 . 240 + 0,04. 159 = 13,56 (g) = C.

Câu 4: Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong điều
kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
S thể hiện tính khử khi tác dụng với: O2, HNO3, H2SO4.

Câu 5: Thủy phân m (gam) tinh bột trong môi trường axit(giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozo). Sau một thời gian
phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu
được m (gam) Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là
A. 66,67%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 50%.
Câu 5: (C6H10O5)n → n C6H12O6 → 2nAg. Với h là hiệu suất ta có:
2mh

m ⇒
=
h = 75%.
162 108
Page 1 of 8


Câu 6: Cho 0,896 lít Cl2 hấp thụ hết vào dung dịch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na2SO3 và 0,05 mol Na2CO3.
Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m(g) muối khan. Giá
trị của m là
A. 21,6g.
B. 16,69g.
C. 14,93g.
D. 13,87g.

Câu 6: Na2SO3 + Cl2 + H2O
Na2SO4 + 2HCl
0,04
0,04
0,04
0,08.
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O.
0,04
0,08
0,08.
⇒ Dung dịch có: 0,01 mol Na2CO3; 0,04 mol Na2SO4; 0,14 mol NaCl. ⇒ m = 14,93 gam.

Câu 7: Tiến hành hiđrat hoá 2,24 lít C2H2 với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y qua lượng dư
AgNO3/NH3 thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6g.

B. 23,52g.
C. 24 g.
D. 22,08g.

Dễ thấy sản phẩm có: 0,08 mol CH3CHO và 0,02 mol C2H2
m = 22,08 gam.
Câu 8: Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung
dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Chỉ có NaHCO3 không tạo kết tủa.

Câu 9: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác dụng với
dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y sau phản ứng đem cô cạn thu
được 7,895 gam chất rắn. X là
A. Glixin.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Lysin.

Dễ thấy NaOH dư 0,02 mol
Dung dịch có: 0,02 mol NaOH; 0,05 mol NaCl và 0,03 mol H2N – R-COONa ⇒ 0,02. 40 +
0,05. 58,5 + 0,03 . M = 7,895.
⇔ M = 139 ⇒ Mx = 139 – 22 = 117 = Valin.

Câu 10: Nung 18,1 gam chất rắn X gồm Al, Mg và Zn trong oxi một thời gian được 22,9 gam hỗn hợp chất rắn Y.
Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO3 loãng dư được V lít NO(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 73,9 gam
muối. Giá trị của V là

A. 6,72.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 5,04.
- Số mol NO3- tạo muối là (73,9-18,1)/62 = 0,9mol. Số mol Oxi là 0,3mol.
O2- + 2H+ → H2O và NO3- + 4H+ + 3e → NO + 2H2O
0,3
0,6
4a
a mol


0,9 + a = 0,6 +4a
a = 0,1mol
V = 2,24lit = C
Câu 11: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với
clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
A. Cumen.
B. Propylbenzen.
C. 1-etyl-3-metylbenzen.
D. 1,3,5-trimetylbenzen.
1, 3, 5 – Trimetylbenzen.

Câu 12: Trộn V(ml) dung dịch H3PO4 0,08M với 250 ml dung dịch NaOH 0,32M dư thu được dung dịch X chứa 2
chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là
2000
ml.
A. 250 ml.
B. 2000 ml.
C.

D. 400 ml.
3
Do NaOH dư.
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
x
3x
x.
⇒ 0,08 – 3x = x ⇔ x = 002 mol ⇒ V = 250 ml.

Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 péptít X (mạch hở, được tạo bởi các α - amino axit có 1 nhóm –NH2 và 1
nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn có khối
lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết péptít trong X là
A. 14.
B. 9.
C. 11.
D. 13.
Gọi x là số liên kết peptit của X. 1 mol X sẻ phản ứng với x mol H2O và (x + 1) mol HCl. Ta có: 0,1x .18 + 0,1(x + 1). 36,5 =
52,7 ⇔ x = 9 = B.

Câu 14: Ion M3+ có cấu hình e của khí hiếm Ne. Vị trí của M trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
B. Chu kỳ 2, nhóm VA.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.
D. Chu kỳ 3, nhóm IVA.
Ne ( Z = 10) ⇒ M(Z = 13) Chọn C.
Page 2 of 8


Câu 15: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a mol
hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 1,4 a mol CO2. % khối lượng của axit có khối lượng mol nhỏ hơn

trong X là
A. 26,4%.
B. 27,3%.
C. 43,4%.
D. 35,8%.
Đốt a mol X được a mol H2O → Htb = 2. Dễ thấy 2 axit là HCOOH và (COOH)2. Chọn a = 1 ⇒ x + y = 1; x + 2y = 1,4.
⇒ HCOOH 0,6 mol; (COOH)2 0,4 mol ⇒ %HCOOH = 43,4%.
Câu 16: Cho các chất: Glucozơ; Saccarozơ; Tinh bột; Glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 3 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3
(b) Có 2 chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
(c) Có 3 chất hoà tan được Cu(OH)2
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
H 2O
0
H
H
SO
dac
2
2
4
Br2
O2
1500 C
→ Y 

→ Z 
→ G 
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: CH4 
→ M 
→ Y.
→ X 
Hg 2+
Ni
1800 C
Số phản ứng oxi hoá – khử trong sơ đồ trên là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 18: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng
A. poliacrilonitrin
B. poli(metyl metacrylat)
C. polistiren
D. poli(etylen terephtalat)
Câu 19: Hoà tan m(g) hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch Y
(không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 (g). Cho Ba(OH)2 dư vào Y, lấy kết tủa
nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,4 (g).
B. 9,36 (g).
C. 24,8.
D. 27,4.
Câu 19: Dễ thấy có: 1 mol NO; 12 mol NO2
*Giả sử hỗn hợp X chỉ có Fe và S. Theo bảo toàn nguyên tố:
2Fe → Fe2O3
S → BaSO4

x
0,5x
y
y.
→ Kết hợp bảo toàn e ⇒ 3x + 6y = 4,2 và 80x + 233y = 148,5 ⇒ x = 0,4 và y = 0,5 mol. ⇒ m = 38,4 gam.

Câu 20: Một hỗn hợp M gồm 0,06 mol axit cacboxylic X và 0,04 mol ancol no đa chức Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp M ở trên thu được 3,136 lít CO2. % khối lượng của Y trong hỗn hợp M là
A. 52,67%.
B. 66,91%.
C. 33,09%.
D. 47,33%.
Ctb = 0,14/0,1 = 1,4 ⇒ Do không có ancol đa chức có 1C nên axit là HCOOH.
Xét 0,06 mol HCOOH và 0,04 mol CnH2n+2Ox.
Ta có: 0,06 + 0,04n = 0,14 ⇔ n = 2 ⇒ C2H4(OH)2. Tính được %Y = 47,33%.

Câu 21: Hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và chất hữu cơ Y (C, H, O) có tỉ khối so với H2 bằng 13,8. Để đốt cháy
hoàn toàn 1,38 g A cần 0,095 mol O2, sản phẩm cháy thu được có 0,08 mol CO2 và 0,05 mol H2O. Cho 1,38 g A
qua lượng dư AgNO3/NH3 thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,52 (g).
B. 12,63 (g).
C. 15,84 g.
D. 8,31.
Tính được số mol A = 0,05 mol.
Ctb = 0,08/0,05 = 1,6; Htb = 2 nên X, Y là C2H2 và CH2Oz. Bảo toàn cacbon tính được số mol X, Y và tìm được Z = 1. m =
0,03 . 240 + 0,02. 4. 108 = 15,84 (gam).

Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc.
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4.
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.

C. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Men
H + ,t 0
C6H12O6 
X + O2 → Y + H2O;
X + Y 
→ X + CO2;
→ Z + H2O.
Tên gọi của Z là
A. Metylpropionat.
B. Axít butanoic.
C. Etyl axetat.
D. Propylfomat.

Page 3 of 8


Câu 24: Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C4H10Ox. Cho a mol X tác dụng với Na
dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t0 thu được chất Y đa chức. Số đồng phân của X thoả
mãn tính chất trên là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 25: Cho V lít khí CO2 hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol Na2CO3. Khi cho CO2
hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu được 6,85 gam chất rắn khan. Giá trị của
V là
A. 2,133 lít.

B. 1,008 lít.
C. 0,896 lít.
D. 1,344 lít.
Xét các phản ứng sau:
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
(1)
Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3
(2)
* Nếu (1) vừa đủ ⇒ chất rắn = 0,05. 106 = 5,3 (g) loại
* Nếu (1,2) vừa đủ thì: Chất rắn = 0,1. 84 = 8,4 (g) loại
* (1) xảy ra hoàn toàn; (2) xảy ra 1 phần. Dung dịch Y có 2x mol NaHCO 3 và (0,05 - x) mol Na2CO3.
⇔ 84. 2x + 106 (0,05 - x) = 6,85 ⇔ x = 0,025 mol. VCO2 = 0,045. 22,4 = 1,008 lít

Câu 26: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng trao đổi.
C. Phản ứng hoá hợp.
D. Phản ứng phân huỷ.
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H2S vào dung dịch nước clo
(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím
(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2
(d). Thêm H2SO4 loảng vào nước Javen
(e). Đốt H2S trong oxi không khí.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 28: Chia m(g) hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau

- Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2
- Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 4,16 gam.
B. 5,12 gam.
C. 2,08 gam.
D. 2,56 (g).
2H+ + 2e → H2
0,12 0,06.

O2 + 4e → 20-2

0,03 0,12.
m = 2 (3,04 – 0,03. 32)= 4,16 (g)

Câu 29: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch Y
và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào Z, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được m(g) chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 4.
C. 3,2.
D. 7,2 gam.
+ 0,1 mol AgNO3 nếu tất cả Ag đã giải phóng thì mAg = 0,1. 108 = 10,8 (g).
+ Nếu Cu chưa phản ứng, Fe vừa hết thì:
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
0,05 0,1
0,1. mCR = 0,1. 108 + 4,32 – 0,05 . 56 = 12,32 (g) > 12,08g.
+ Nên Fe hết, Cu phản ứng 1 phần. Tính được dung dịch có 0,02 mol Fe2+; 0,03 mol Cu2+.
→ bảo toàn nguyên tố có 0,01 mol Fe2O3; 0,03 mol CuO mCR = 0,01. 160 + 0,03 . 80 = 4 (g)


Câu 30: X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu
cho X vào dung dịch H2SO4 loảng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát
ra. X là
A. NaNO3.
B. (NH4)2SO4.
C. (NH2)2CO.
D. NH4NO3.
Câu 31: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. Na; NaOH; NaHCO3.
B. Na; Br2; CH3COOH.
C. Na; NaOH; (CH3CO)2O.
D. Br2; HCl; KOH.
Page 4 of 8


Câu 32: Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) € 2NH3 (k); ∆H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch
theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 33: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loảng nhưng không phản ứng với H2SO4
đặc, nguội
A. Cu, Ag.
B. Zn, Al.
C. Al, Fe.
D. Mg, Fe.
Câu 34: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,1M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch X có
pH = 13. Giá trị của a là
A. 0,3M.

B. 0,2M.
C. 0,1M.
D. 0,5M.
ta có: 0,25a = 0,025 + 0,05 ⇔ a = 0,3M
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Péptít Gly –Ala có phản ứng màu biure
(b) Trong phân tử đipéptít có 2 liên kết péptít
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptít từ các amino axít Gly; Ala.
(d) Dung dịch Glyxin không làm đổi màu quỳ tím
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 36: Điện phân dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol FeSO4 trong thùng điện phân không có màng
ngăn. Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại, để yên bình điện phân đến khi catot không thay
đỗi. Khối lượng kim loại thu được ở catot là
A. 12g.
B. 6,4g.
C. 17,6g.
D. 7,86 g.
1
dp
CuSO4 + H2O 
→ Cu + H2SO4 + O2.
2
0,1

0,1


0,1

dp
FeSO4 + H2O 
→ Fe + H2SO4 +

0,1
0,1
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2;
0,1 0,1.
⇒ m = 0,1. 64 = 6,4(g).

0,1

0,05.

1
O2.
2
0,05.

Câu 37: Công thức phân tử của metylmetacrylat là
A. C5H10O2.
B. C4H8O2.
C. C5H8O2.
D. C4H6O2.
Câu 38: Amin đơn chức X có % khối lượng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 5.

D. 4.
Câu 39: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO2; 3,18 gam Na2CO3. Khi làm bay hơi B
thu được m(g) chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,56 (g).
B. 3,4(g).
C. 5,84 (g)
D. 5,62 (g).
+ bảo toàn Na ⇒ có 0,06 mol NaOH
Ta có nNaOH : nA = 1,2 ⇒ hỗn hợp có 1 este của phenol
+ Bảo toàn C ⇒ nCO2 = 0,15 mol ⇒ Ctb = 3.
Hỗn hợp có HCOOCH3 và CxHyO2(chất này tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2)
a mol
b mol.
Ta có: a + b = 0,05 mol và a + 2b = 0,06 mol; nên a = 0,04 mol; b = 0,01 mol.
Bảo toàn cacbon ⇒ 0,04.2 + 0,01.x = 0,15 ⇔ x = 7 ⇒ chỉ có C7H6O2 ⇒ HCOOCH3 và HCOOC6H5. và tính được mCR =
4,56 (g).

Câu 40: Dãy nào sau đây gồm các chất khí đều làm mất màu dung dịch nước brom.
A. Cl2; CO2; H2S.
B. H2S; SO2; C2H4.
C. SO2; SO3; N2.

D. O2; CO2; H2S.

PHẦN RIÊNG
A. Chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch KOH
0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được khối lượng chất rắn là
Page 5 of 8



A. 3,03.

B. 4,15.

C. 3,7

D. 5,5.

X là C2H5NH3NO3 0,03 mol với 0,05 mol KOH thì chất rắn có: 0,03 mol KNO3 và 0,02 mol KOH ⇒ mCR = 4,15 (g)
Câu 50: CO + O → CO2
m = 2,32 + 0,05. 16 = 3,12 (gam)

Câu 42: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO :
mN = 128 : 49. Để tác dụng vừa đủ với 7,33 gam hỗn hợp X cần 70 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn 7,33 gam hỗn hợp X cần 0,3275 mol O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, N2 và m gam H2O. Giá trị của m

A. 9,9 gam.
B. 4,95 gam.
C. 10,782 gam.
D. 21,564 gam.
X là CxHyOzNz a mol.
Ta có: at = 0,07 mol; 16az: 14at = 128: 49 ⇒ az = 0,16 mol.
CxHyOzNz+
O2 →
CO2
+
H2O
+

N2.
a
0,3275
ax
ay/2
Bảo toàn oxi và phương hình khối lượng: az + 0,3275.2 = 2ax + ay/2 và 12ax + ay + 16az + 14at = 7,33.
Nên ax = 0,27 mol và ay = 0,55 mol. m = 0,55 . 9 = 4,95 (g).

Câu 43: Trong số các chất: Metanol; axít fomic; glucozơ; saccarozơ; metylfomat; axetilen; tinh bột. Số chất phản
ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kim loại là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng
A. hỗn hợp CuS; PbS có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loảng.
B. Hỗn hợp BaCO3; BaSO4 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loảng.
C. Hỗn hợp Ag3PO4; AgCl có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loảng.
D. Hỗn hợp Cu; Fe(NO3)2 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loảng.
Câu 45: Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối, axit dư và sinh
ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dãy các chất nào sau đây phù hợp với X
A. Cu; CuO; Fe(OH)2.
B. CuFeS2; Fe3O4; FeO.
C. FeCO3; Fe(OH)2; Fe(OH)3.
D. Fe; Cu2O; Fe3O4.
Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(a). Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít
(b). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(c). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
(d). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.

Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
0
Câu 47: X là anđêhít mạch hở. Cho V lít hơi X tác dụng với 3V lít H2 có mặt Ni, t , sau phản ứng thu được hỗn
hợp sản phẩm Y có thể tích 2V (các thể tích đo cùng điều kiện). Ngưng tụ Y thu được ancol Z, cho Z tác dụng với
Na dư thu được số mol H2 bằng số mol Z phản ứng. Công thức tổng quát của X là
A. CnH2n – 4O2, n ≥ 2.
B. CnH2n – 2O2, n ≥ 2.
C. CnH2n – 4O2, n ≥ 3.
D. CnH2n – 4O, n ≥ 4.
Câu 48: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 49: Cho phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + NO + H2SO4 + H2O.
Hệ số của HNO3 sau khi cân bằng (số nguyên tối giản) là
A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 14.
Câu 50: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được
5,00 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,24.
B. 5,32.

C. 4,56.
D. 3,12.

B. Chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Hai phân tử nào sau đây đều có dạng lai hoá sp
A. C2H2 và BF3.
B. BeH2 và BeCl2.
C. H2O và NH3.
D. C2H2 và CH4.
Câu 52: Cho H2O2 lần lượt tác dụng với: KNO2; KI; Ag2O; SO2; hỗn hợp (KMnO4 + H2SO4 loảng). Số phản ứng
trong đó H2O2 thể hiện tính oxi hoá là
Page 6 of 8


A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 53: Cho phản ứng: SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O → H2SO4 + FeSO4.
Phát biểu nào sau đây đúng
A. H2O là chất oxi hoá.
B. Fe2(SO4)3 là chất khử.
C. SO2 là chất bị oxi hoá.
D. SO2 là chất bị khử.
Câu 54: Hoà tan m(g) hỗn hợp X gồm đạm Ure và NH4NO3 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 đun nóng. Sau khi
kết thúc phản ứng thu được 9 gam kết tủa và thoát ra 4,256 lít khí. Phần trăm khối lượng của Ure trong X là
A. 12,91%.
B. 83,67%.
C. 91,53%.
D. 87,09%.

Hỗn hợp X gồm a mol (NH2)2CO và b mol NH4NO3.
→ Bảo toàn cacbon ⇒ a = 0,09 mol
→ Bảo toàn N ⇒ 2a + b = 0,19 ⇒ b = 0,01 mol
m = 0,09. 60 + 0,01. 80 = 6,2 (g) ⇒ % ure = 87,09%.

Câu 55: Biết E0 pin (Ni-Ag) = 1,06V và E0 Ni2+/Ni = -0,26V. Thế điện cực chuẩn của cặp E0 Ag+/Ag là
A. 0,76 (V).
B. 1,32 (V).
C. 0,8 (V).
D. 0,85 (V).
Câu 56: Số đồng phấn cấu tạo của C4H8 có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch Br2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 57: Thuỷ phân m(g) mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được hỗn hợp X. Cho X phản ứng
với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 113,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 102,6 gam.
B. 179,55 g.
C. 119,7.
D. 85,5.
0, 25m
0, 75m
113, 4
⇔ m = 102,6 (gam).
Câu 57: Ta có:
.2+
.4=
342
342

108
Câu 58: Một loại cao su buna-N có phần trăm khối lượng của nitơ là 19,72%. Tỉ lệ mắt xích butađien và vinyl
xianua là
A. 1 : 2.
B. 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 3 : 1.
Cao su buna- N là (C4H6)n(C3H3N)m.

14m.100
n 1
= 19,72 ⇔
= .
54n + 53m
m 3
Câu 59: Để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt: Glyxin, axít glutamic và lysin ta chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. HCl.
B. NaOH.
C. CaCO3.
D. Quỳ tím.
Câu 60: Đipéptít X và tetrapéptít Y đều được tạo thành từ 1 amino axit no (trong phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2 và 1
nhóm -COOH). Cho 19,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 33,45 gam muối. Để đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol Y cần dùng số mol O2 là
A. 1,15.
B. 0,5
C. 0,9.
D. 1,8.
X – X + H2O + 2HCl → 2ClH3N-R-COOH



a
a
2a
2a.
- Tăng giảm khối lượng ⇒ a = 0,15 mol
⇒ M aminoaxit = 75 là Gly C2H5NO2
Y là 4C2H5NO2 – 3H2O ⇒ Y là C8H14N4O5 và tính được oxi là 0,9 mol.

............................Hết............................
TRƯỜNG THPT MINH KHAI
TỔ HOÁ HỌC

ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014
Môn thi: Hoá học

Page 7 of 8


MÃ ĐỀ THI
485
703

Câu

357

1

A


A

2

B

3

MÃ ĐỀ THI
485
703

951

Câu

357

D

A

31

B

C

A


D

B

A

B

32

C

C

D

A

B

C

A

A

33

D


C

A

D

4

A

A

D

C

34

B

C

A

D

5

A


B

D

B

35

C

C

B

C

6

C

A

B

B

36

D


B

B

C

7

B

A

B

D

37

B

B

A

A

8

B


A

B

C

38

D

A

C

B

9

A

B

A

D

39

B


C

B

A

10

B

C

C

C

40

D

C

D

D

11

C


D

C

D

41

C

C

C

B

12

C

D

D

C

42

C


D

D

C

13

A

D

C

D

43

D

A

D

A

14

A


B

B

C

44

B

A

C

B

15

C

A

C

D

45

A


D

B

B

16

B

C

D

C

46

C

B

C

A

17

A


D

A

B

47

A

A

A

C

18

A

D

C

D

48

B


B

B

A

19

C

A

A

C

49

D

C

B

D

20

D


B

C

B

50

B

D

B

B

21

A

B

A

B

51

A


A

D

C

22

B

B

B

A

52

C

D

A

C

23

A


B

C

B

53

B

A

A

D

24

D

D

B

A

54

D


C

C

C

25

D

C

C

B

55

C

A

C

A

26

D


B

C

A

56

A

D

A

A

27

D

D

D

B

57

D


C

D

C

28

C

A

B

D

58

C

D

D

B

29

D


A

D

C

59

C

B

D

D

30

C

D

C

A

60

D


D

B

D

Page 8 of 8

951



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×