Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Chuyen tran phu HP 2 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.66 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - 2013
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Cho: H = 1, C = 12, O =16, S = 32, P = 15, Br = 70, Cl = 35,5, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ba = 137,
Ca = 40, Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56, Al = 27, Cu = 64, F = 19, N = 14
Câu 1: Khi thủy phân hoàn toàn 13,8 gam một pentapeptit X mạch hở bằng một lượng vừa đủ dung dịch
NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 21,08 gam hỗn hợp muối khan của
glyxin và alanin. Tỉ lệ phân tử glyxin và alanin trong X tương ứng là
A. 3 : 2.
B. 4 : 1.
C. 2 : 3.
D. 1 : 4.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 12,48 gam hỗn hợp Fe và Fe 2O3 bằng 210 ml dung dịch H 2SO4 1M (loãng), thu
được 1,344 lít khí ở đktc và dung dịch X chỉ chứa muối sunfat. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam
Cu. Giá trị của m là
A. 3,648 gam.
B. 3,84 gam.
C. 1,92 gam.
D. 1,824 gam.
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
Số phản ứng oxi hoá khử là
1, H2S+ SO2 →


2, Ag + O3 →
3, Na2S2O3 + H2SO4loãng →
4, SiO2+ Mg →
5, SiO2 + HF →
6, Al2O3 + NaOH →
7, H2O2 + Ag2O →
8, Ca3P2 + H2O→
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 4: Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H 2SO4 loãng 1M. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 3,2 gam chất rắn và có 4,48 lít khí thoát ra ở đktc. Thêm tiếp vào bình 8,5
gam NaNO3, sau khi phản ứng kết thúc thì thể tích NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) tạo thành và
khối lượng muối trong dung dịch thu được là
A. 1,12lít và 42,9g.
B. 2,24 lít và 36,6g.
C. 1,12 lít và 38,65g.
D. 2,24 lít và 39,8g.
Câu 5: Este X có phân tử khối 103 được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỷ khối so với oxi lớn hơn 1)
và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch
Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 24,25g.
B. 27,75g.
C. 26,25g.
D. 29,75g.
Câu 6: Có năm lọ không màu mất nhãn đựng năm dung dịch các chất riêng biệt sau: axit fomic; axit
axetic; axit acrylic; ancol etylic; etanal. Để nhận biết năm dung dịch trên, người ta lần lượt dùng các hóa
chất sau:
A. quỳ tím; dd AgNO3/NH3; dd Br2.

B. dd Br2; dd AgNO3/NH3; dd NaOH.
C. dd AgNO3/NH3; Na; dd Br2.
D. quỳ tím; Na; dd AgNO3/NH3.
o
Câu 7: Có dung dịch bão hoà NaCl ở 35 C. Cho quặng Xinvinit (KCl.NaCl) vào dung dịch đó, đun sôi
rồi lọc tách phần không tan khi dung dịch còn nóng. Lấy phần dung dịch đem làm nguội tới 35 oC, thu
được chất kết tinh là
A. NaCl.
B. KCl.
C. MgCl2.
D. CaCl2.
Câu 8: X là một amino axit, 100ml dung dịch X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M,
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,5 gam muối khan. Mặt khác, để phản ứng với 200 gam dung
dịch X 20,6% cần vừa đủ 400ml dung dịch HCl 1M. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 9: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho 6,72 lít hỗn hợp X ở đktc qua dung dịch brom thấy
dung dịch brom mất màu và khối lượng bình brom tăng lên 4,2 gam. Khí Y thoát ra khỏi bình brom có thể
tích là 4,48 lít ở đktc. Đốt cháy hết Y thu được 17,6 gam CO2. Ankan trong X là
A. etan.
B. etan hoặc metan.
C. metan.
D. etan hoặc propan.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Câu 10: Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng hết với 3,462 gam brom trong CCl 4. Tỷ lệ mắt xích buta1,3-dien và stiren trong cao su buna-S là
A. 1 : 3.

B. 1 : 2.
C. 3 : 5.
D. 2 : 3.
Câu 11: Nguyên tử nguyên tố X tạo ra ion X có tổng số ba loại hạt cơ bản là 53. Công thức oxit cao nhất
và hidroxit tương ứng là
A. X2O5; HXO3.
B. XO2; H2XO3.
C. XO3; H2XO4.
D. X2O7; HXO4.
Câu 12: Đun nóng hỗn hợp gồm glyxin và alanin thu được tripeptit mạch hở, trong đó tỷ lệ gốc glyxin và
alanin là 2 : 1. Tối đa số tripeptit thỏa mãn dữ kiện trên là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 13: Cho các chất sau: isopren, stiren, xilen, axetilen, caprolactam, xiclohexan, xenlulozo, cumen. Có
bao nhiêu chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14: Để thuỷ phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH, thu được 0,368 kg
glixerol và hỗn hợp muối của axit béo. Biết muối của các axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối
lượng xà phòng tối đa có thể thu được là
A. 16kg.
B. 9,088kg.
C. 15,69kg.
D. 15,147kg.
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn a gam FeS 2 vào dung dịch HNO3, thu được khí màu nâu là sản phẩm khử duy
nhất, và dung dịch X chứa ba loại ion (bỏ qua sự thuỷ phân của muối và sự điện li của nước). Lấy 1/10 X

pha loãng bằng nước cất thu được 2 lít dung dịch Y có pH bằng 2. Giá trị của a là
A. 16g.
B. 24g.
C. 1,6g.
D. 2,4g.
Câu 16: Nhúng bốn thanh sắt nguyên chất lần lượt vào bốn dung dịch: Cu(NO 3)2; FeCl3; CuSO4 và
H2SO4; Pb(NO3)2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 17: Phát biểu không đúng là:
A. CrO là oxit bazơ.
B. Thêm dung dịch axit vào dung dịch muối cromat, màu vàng chuyển thành màu da cam.
C. Các hợp chất CrO3, Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
D. Hợp chất crom (II) có tính khử đặc trưng, hợp chất crom (VI) có tính oxi hoá mạnh.
Câu 18: Khi cracking butan thu được hỗn hợp A có tỷ khối hơi so với H 2 là 16,57. Hiệu suất phản ứng
cracking butan là
A. 80%.
B. 75%
C. 42,86%.
D. 57,14%.
Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm SO 2 và O2 có tỷ khối so với H2 là 28. Lấy 4,48 lít X ở đktc nung với ở
4500C có xúc tác V2O5 thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy
có 33,51 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá SO2 thành SO3 là
A. 40%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 60%.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở X và một

ancol đơn chức Y (số nguyên tử cacbon trong hai phân tử X, Y khác nhau), thu được 0,3 mol CO 2 và 0,4
mol nước. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80%, thu được m gam este.
Giá trị của m là
A. 8,16.
B. 2,04.
C. 6,12.
D. 4,08.
2+
+
Câu 21: Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na , HCO3 , Cl , trong đó số mol của Cl- là 0,1 mol. Cho một
nửa X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 gam kết tủa. Cho nửa còn lại của X tác dụng với
dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 3 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 8,25.
B. 10,65.
C. 7,32.
D. 8,79.
Câu 22: Hidro hóa hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X (X thuộc một trong những loại hidrocacbon đã
học trong chương trình phổ thông), thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 23: Trộn 21,6 gam bột Al với m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thu được hỗn hợp Y. Nung
Y ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Z.
Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H 2 ở đktc. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với
dung dịch HNO3 loãng dư thu được 19,04 lít NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của m là
A. 58,6.
B. 62.
C. 46.

D. 50,8.


→ B¬

→ C¬

→ D. Các chất thoả mãn sơ đồ trên là
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng : A ¬






Trang 2/4 - Mã đề thi 132


A. NaOH ; Na ; Na2CO3 ; NaHCO3.
B. NaCl ; NaHCO3 ; NaOH ; Na2CO3.
C. Na ; NaCl ; NaOH ; Na2CO3.
D. Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaCl ; Na2SO4.
Câu 25: Cho các chất sau: FeO, Fe(OH) 2, Fe2O3, FeCO3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe, FeS2, Fe(NO3)2, Fe3O4. Số
chất bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc ở nhiệt độ thường là
A. 7.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Câu 26: Số chất hữu cơ chứa C, H, O có phân tử khối không vượt quá 88u, vừa phản ứng được với
NaHCO3 tạo chất khí, vừa tham gia phản ứng tráng gương là

A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 27: Cho các chất sau: Na3PO4 , NaH2PO3, Na2HPO4, NaH2PO4, NaHS, NaCl, NaHSO4, Na2HPO3,
Na2SO4, NaHCO3, Na2CO3, Na2S. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch
HCl là
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 28: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol vinyl axetilen và 0,3 mol H 2 với xúc tác Ni, thu được hỗn
hợp khí Y có tỷ khối hơi so với không khí là 1. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl 4.
Giá trị của m là
A. 3,2.
B. 32.
C. 8.
D. 16.
Câu 29: Trong dung dịch etanol, số kiểu liên kết hidro có thể có là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 30: Cho glucozo lên men với hiệu suất 70%, toàn bộ sản phẩm khí thoát ra được hấp thụ hết vào 2 lít
dung dịch NaOH 0,5M (d = 1,05g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa hai
muối có tổng nồng độ phần trăm là 3,21%. Khối lượng glucozo đã dùng là
A. 67,5g.
B. 192,86g.
C. 135g.
D. 96,43g.

Câu 31: Trong các polime sau: thuỷ tinh plexiglat, nilon 6-6, cao su buna, PVC, tơ nitron (tơ olon), tơ
lapsan, nhựa phenol fomandehit, PVA. Số polime được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một ancol no mạch thẳng Y cần 0,025 mol O 2. Nếu oxi hóa 0,02
mol Y thành andehit với hiệu suất 100%, rồi cho sản phẩm thực hiện hết phản ứng tráng gương thì số
gam Ag thu được là
A. 4,32g.
B. 6,48g.
C. 8,64g.
D. 2,16g.
Câu 33: Cho các gói chứa hỗn hợp các chất có cùng số mol sau: (1)Na, Zn; (2) Na, ZnO; (3) Na 2O, ZnO;
(4) Na2O, Zn; (5) Na, Al; (6) Na, Al2O3; (7) Na2O, Al; (8) Na2O, Al2O3. Số hỗn hợp tan hết trong nước tạo
dung dịch là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 34: Cho các cân bằng hoá học sau:
Những phản ứng mà khi tăng áp suất,


(1)3Fe(r ) + 4 H 2O ¬
Fe
O
(
r
)

+
4
H
(
k
)

H
=
+
35
Kcal

 3 4
cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều
2

→ H 2O( h) + CO( k )∆H = +10 Kcal nghịch là
(2)CO2 ( k ) + H 2 (k ) ¬



→ 2 SO2 ( k ) + O2 ( k ) ∆H = +22, 08 Kcal
(3)2 SO3 (k ) ¬



→ 2 H 2O( h) ∆H = −115, 6 Kcal
(4)O2 ( k ) + 2 H 2 ( k ) ¬



A. (3) và (4)
B. (3).
C. (4).
D. (1) và (2).
Câu 35: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất C, Si, P, S, Mn,… để thu được thép.
B. dùng chất khử CO để khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C. tăng hàm lượng C trong gang để thu được thép.
D. dùng O2 oxi hoá các tạp chất C, Si, P, S, Mn,… để thu được thép.
Câu 36: Cho dãy các chất sau: Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4, NaHCO3, K2CO3, KHSO3, SO2,
CO2. Số chất tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 42,6g hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ có tỷ lệ
mol tương ứng là 5:4 vào 800ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 17, 472 lít khí ở đktc. Dẫn
từ từ khí CO2 vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa cực đại có thể thu được là
A. 38,00g.
B. 48,00g.
C. 74,86g.
D. 94,56g.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Những
Câu 38: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:
nhận định
1, Do hoạt động của núi lửa.

đúng là:
2, Do khí thải sinh hoạt và khí thải công nghiệp.
3, Do khí thải từ phương tiện giao thông.
4, Do khí thải từ quá trình quang hợp cây xanh.
5, Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong nguồn nước.
A. 2,3,4.
B. 2,3,5.
C. 1,2,3.
D. 1,2,4.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm anđehit fomic và anđehit oxalic. Oxy hóa (hiệu suất 100%) m gam X thu được
hỗn hợp Y gồm hai axit cacboxylic tương ứng có tỉ khối dY/X = a . Giá trị của a nằm trong khoảng
A. 1,45 < a < 1,50.
B. 1,36 < a < 1,53.
C. 1,28 < a < 1,53.
D. 1,53 < a < 1,55.
Câu 40: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Fe2O3 + 6HI → 2FeI3 + 3H2O.
B. 3CuO + 2NH3 → 3Cu + N2 + 3H2O.
C. (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O.
D. 2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O.
Câu 41: Cho 0,1 mol CH3COOH vào cốc chứa 30ml dung dịch ROH 20% dư (d = 1,2g/ml); R là kim loại
nhóm IA. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn này thu được
9,54 gam chất rắn khan và m gam hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước bay ra. Giá trị của m là
A. 10,02g.
B. 8,26g.
C. 9,96g.
D. 7,54g.
Câu 42: Giá trị pH tăng dần của các dung dịch có cùng nồng độ mol/l nào sau đây là đúng (xét ở 250C)?
A. Ba(OH)2, NaOH, CH3NH2, C6H5OH.
B. C6H5NH2, CH3NH2, NaOH, Ba(OH)2.

C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, NaOH, Ba(OH)2.
D. NaOH, CH3NH2, NH3, Ba(OH)2, C6H5OH.
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Sn bằng dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít H2 ở
đktc. Thể tích khí O2 ở đktc cần để phản ứng với 14,6 gam X là
A. 1,68 lít.
B. 2,8 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,92 lít.
Câu 44: Điện phân một dung dịch chứa muối MCl n với điện cực trơ. Khi catot thu được 44,8 gam kim
loại M thì anot thu được 15,68 lít một khí ở đktc. M là kim loại
A. Mg.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hoá trực tiếp: C2H5OH 
→ X 
→ C2H5OH.
Trong các chất sau: C4H6; CH3CHO; CH3COONa; C2H4; C2H5ONa; (C2H5)2O; C2H5Cl; CH3COOC2H5,
số chất X thoả mãn sơ đồ trên là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit oxalic và một axit cacboxylic đơn
chức, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Mặt khác, cũng 29,6 gam hỗn hợp X cho tác dụng với lượng
dư dung dịch NaHCO3, thu được 0,5 mol CO2. Giá trị của m là
A. 44.
B. 11.
C. 22.
D. 33.

Câu 47: Hidrocacbon X có phân tử khối là 86. Cho X tác dụng với clo tạo ra ba dẫn xuất monoclo là
đồng phân của nhau. Số chất X thoả mãn điều kiện trên là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng: Glucozo → C2H6O → C2H4 → C2H6O2→ C2H4O →C2H4O2. Trong sơ đồ
trên số chất có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO 2 ở đktc và 15,3
gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít H2 ở dktc. Giá trị của m là
A. 12,3.
B. 15,3.
C. 16,9.
D. 12,9.
Câu 50: Hợp chất X có chứa vòng benzen có công thức phân tử là C 7H6Cl2. Thủy phân hoàn toàn X trong
NaOH đặc, dư, nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công thức phân tử là C 7H7O2Na. Số công
thức cấu tạo có thể có của X là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×