Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài Giảng Bình Đơn Thuốc Bệnh Viện Nhiệt Đới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 25 trang )

LOGO

Bình Đơn Thuốc
BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI – 2009
DS. Huỳnh Phương Thảo


ĐƠN THUỐC 1
Bệnh nhân nữ, 27t, nhập viện lý do
sốt ngày thứ 5.
Chẩn đoán: sốt siêu vi ≠ SXH
Cận lâm sàng:
 5/11: CTM bt, KST SR âm tính
 10/11: CTM bt
 11/11: SA: không thấy thận trái Widal, cấy máu: âm tính
 13/11: ANA test âm tính
 17/11: CTM BC hơi tăng  gợi ý nhiễm trùng


5/11: CTM bt, KST SR âm tính
11/11: SA: không thấy thận trái; Widal, cấy máu: âm tính
13/11: ANA test âm tính
Thuốc

05/11

06  09/11

10  12/11

13/11



Acemol
325mg

2v x 3l

2v x 3l

2v x 3l

2v x 3l

Motilium M

1v x 2l

Lactate 500ml

TTM XL
giọt/phút

Kháng sinh cùng nhóm,
đồng phân tả truyền 
mặt phổ kháng
TTMvề
L giọt/phút
TTM Lkhuẩn
giọt/phút
như nhau


Omeprazol
20mg

1v x 2l

1v x 2l

1v x 2l

Grangel

1g x 3l

1g x 3l

1g x 3l

Arginin

1ô x 2l

1ô x 2l

1ô x 2l

1.5v x 2l

Thay Levofloxacin
500mg 1v/ ngày


Ofloxacin
200mg


17/11: CTM BC hơi tăng  có nhiễm trùng

Thuốc

14/11  16/11 BN
than đau hạ vị

17/11  18/11 BN tiểu
ít, hơi gắt

19/11

Cefaxone 1g

Pha Glucose 5%
100ml TM chậm
(Test) x 2g/ngày

Pha Glucose 5% 100ml
TM chậm x 2g/ngày

Pha Glucose 5%
100ml TM chậm x
2g/ngày

Getzlox 500mg


1v

1v

1v
2v x 3l

Buscopan 10mg

Tác dụng phụ của Hyoscine-N2v x 3l butylbromide dạng
2v x 3luống: khô
miệng, tim đập nhanh, bí tiểu (nhẹ
1v x 2l
& tự giới hạn)

Omeprazol 20mg

1v x 2l

1v x 2l

1v x 2l

Arginin

1ô x 2l

1ô x 2l


1ô x 2l

2v x 2l

2v x 2l

Acemol 325mg

Mictasol Blue
Grangel

1g x 3l


Tóm tắt các thuốc đã dùng
1

Kháng sinh:
- Ceftriaxone 2g / ngày (>6 ngày)
- Ofloxacin 200mg 1.5v x 2l
- Levofloxacin 500mg 1l/ngày

Kháng sinh Quinolon
Tạo phức chelate

2
3
4

Antacid: Nhôm + Mg hidroxid + simethicon 1g x 3l


Ppi: Omeprazole 20mg: 1v x 2l

Thuốc bổ: Arginin 1ô x 2l

TƯƠNG TÁC


Ý KIẾN
Tương tác thuốc: Antacid với Ks
Quinolon
Tác dụng phụ: nắm được 
không cần cho thuốc trị triệu
chứng
Thay đổi kháng sinh không thỏa
đáng


ĐƠN THUỐC 2
 Bệnh nhân nam, 34t, nhập viện lý do Sốt, đau hạ
sườn phải ngày thứ 14 .
 Chẩn đoán: Áp xe gan do amip ≠ sán lá gan
 Cận lâm sàng:
04/03: WBC: 10.57 (H), HGB: 10.7 (L), HCT: 32.4 (L),
PLT: 582 (H), Nước tiểu pH: 7.5, XQ phổi: theo dõi lao
phổi, SA bụng: theo dõi abces gan do amip
05/03: XN KST: amip trong mô (E.Hystolitica) âm tính,
sán lá gan (Fasciola spp.) dương tính  Sán lá gan
06/03: XN IDR âm tính



Chẩn đoán: Sán lá gan
Thuốc

04/03

05  08/03

09/03: Đau
thượng vị

Fortec 25mg

2v x 2l

2v x 2l

2v x 2l

B1, B6, B12

1v x 2l

1v x 2l

1v x 2l

2v x 3l

2v x 3l


Metronidazol
250mg
Egaten
250mg

2v uống
(11h)

Mepraz 20mg

1v x 2l


Ý KIẾN
 Fortec (BDD 25mg) 2 viên x 2 lần
 Không thấy XN về men gan, không dấu hiệu suy gan như
vàng da niêm nhưng vẫn cho dùng BDD  không thỏa đáng
 Egaten (Triclabendazole 250mg) dùng đơn liều 2 viên uống
 Dùng thuốc điều trị sán lá gan đúng liều 10mg/kg cân nặng.
Tuy nhiên, nên thận trọng với người bị suy chức năng gan 
Cần xét nghiệm các chỉ số men gan.
 Metronidazole 250mg 2 viên x 3 lần
 Đã có KQ kết luận KST là sán lá gan  không nên dùng
Metronidazol tiếp tục với mục đích trị amip.
 XQ kết luận cần TD lao phổi, XN IDR âm tính
 Cần tìm hiểu thêm về vấn đề này.


ĐƠN THUỐC 3

 Bệnh nhi, 10 tháng, nặng 9.2kg
 Chẩn đoán: Viêm hô hấp trên
 Thuốc:
 Augmentin 0.25g
1/3 gói x 3 lần
 Liều dùng trong toa: trẻ nhũ nhi 80mg/kg/ngày chia 3 lần
 250mg x 3 lần
 Efferalgan 150mg
1 gói mỗi 6 giờ khi nóng
 Acemuc
½ gói x 2 lần
 Không ghi hàm lượng 100mg / 200mg. DTQG: Liều dùng
cho trẻ<2 tuổi 200mg/ngày chia làm 2 lần.
 Antibio
½ gói x 2 lần
 Vi sinh sống Lactobacillus acidophilus đông khô, bền
vững với kháng sinh. Trong trường hợp dùng phòng
ngừa RLĐR do dùng KS: Trẻ em 1 gói x 2 lần



ĐƠN THUỐC 4
 Người lớn
 Chẩn đoán: Ngộ độc thức ăn
 Thuốc:
 Lacteol Fort 1 gói x 3 lần
 Bactolac
1 viên x 3 lần
 2 thuốc cùng chung tác dụng, đều là dạng men
tiêu hóa  nên chọn loại nào ưu việt hơn

 Gastrel
1 viên x 3 lần
 Hydrit gói
1 gói pha với 200ml, 3 gói uống
dần



ĐƠN THUỐC 5
 Bệnh nhân nữ, 73 tuổi
 Chẩn đoán : bỏ trống
 Thuốc
 Meteospasmyl 9v
 Mimosa 5v

 Không ghi chẩn đoán, cách dùng không có 
Sai quy chế kê đơn.



ĐƠN THUỐC 6
 Người lớn, 67 kg
 Chẩn đoán: Theo dõi phù chưa rõ nguyên nhân
 Thuốc:
 Spiromide 25/50mg ngày 1 viên sáng
 Cách sử dụng và liều dùng đúng. Sai hàm lượng
Spiromide = Spironolacton 50mg + Furosemide 20mg
 hàm lượng là 20/50.
 Secdona
1 viên x 2 lần



Hình thức toa:
không gạch bỏ
dòng trống


ĐƠN THUỐC 7
 Người lớn, 55kg
 Chẩn đoán: Viêm dạ dày / HBV
 Thuốc: Toa thuốc 3 tháng, tái khám sau 3 tháng
 Pantoprazole 40mg (Panum)1 viên/ ngày
 DTQG: Cũng như các thuốc ức chế bơm proton: thời gian điều
trị tối đa là 8 tuần. Không nên sử dụng lâu hơn do dễ gây tăng
sinh nang tuyến dạ dày.
 Dormatin 50mg
1 viên x 2 lần
 Tên biệt dược Dogmatil 50mg (Sulpiride), Theo Vidal: Đối với
điều trị ngắn hạn các triệu chứng lo âu ở người lớn dùng liều 50
– 150mg/ngày Tối đa 4 tuần
 Hepalkey
1 viên x 2 lần
 Mabin
1 viên x 2 lần
 Hi-lase
1 viên x 2 lần


Ý KIẾN
Theo quy chế kê đơn ngoại trú QĐ 04/2008 của

BYT ngày 01/02/2008: đối với bệnh mãn tính là
01 tháng hoặc theo hướng dẫn điều trị của mỗi
bệnh
3 tháng đối với thuốc viêm dạ dày là không thỏa
đáng
nên tìm nguyên nhân để có phác đồ điều trị
đúng



ĐƠN THUỐC 8
 BN nam, 38 tuổi
 Chẩn đoán: Viêm gan siêu vi B mãn tính, XN
men gan cao
 Thuốc
 Lamivudin 10mg
1 viên/ngày
 Bipheran 7.5mg
1 viên x 2 lần
 Fortec 25mg
1 viên x 2 lần
 Bipheran và Fortec đều có chung hoạt chất là BDD
(biphenyl diphenyl dicarboxylate). Mặc dù tổng liều
dùng trong mức cho phép  Nên chọn 1 trong 2
 Arginin
1 ống x 2 lần


ĐƠN THUỐC 9
 BN nhi 5 tuổi, 23kg

 Chẩn đoán: Viêm amidal
 Thuốc
 CefnaXL 125mg

1 viên x 2 lần

 Cefdinir: dùng đúng chỉ định. Liều dùng cho trẻ dưới 12 tuổi:
7mg/kg x 2 lần  160mg x 2 lần (1.3 gói/ dùng dạng sp)

 Vitamin B1 50mg
 Pheniram 4mg

1 viên x 2 lần
1/4 viên x 3 lần

 Theo DTQG: liều dùng 2 – 6 tuổi: 6mg/ngày  1/2v x 3 lần

 Kid plus sp

2mcf x 2 lần

 Vit A, B1, B2, B5, B12, PP, C, lysine, khoáng chất… Liều dùng
>2 tuổi: 10ml/ ngày chia làm 2 lần (1mcf x 2 lần).  Không cần
Vit. B1 phía trên



Các vấn đề thường gặp
»Hàm lượng thuốc
»Liều dùng thuốc

»Thời gian dùng thuốc
»Hai thuốc cùng hoạt chất / tác
dụng
»Tương tác thuốc
»Tác dụng phụ của thuốc


LOGO


×