Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ngo gia tu VP 5 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.38 KB, 5 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Hóa học 12

Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 169

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Chất nào sau đây tồn tại ở dạng mạng tinh thể phân tử?
A. Kim cương, photpho đỏ.
B. Photpho trắng, than chì.
C. I2, nước đá.
D. Kim cương, P trắng.
Câu 2: Trong số các polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enan, tơ visco, sợi đay, nilon-6,6; tơ
xenlulozơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. tơ visco, sợi bông, sợi đay, tơ xenlulozơ axetat.
B. sợi bông, len, tơ enan, nilon-6,6.
C. sợi bông, len, tơ xenlulozơ axetat, tơ visco.
D. tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6.
Câu 3: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32
gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 43,84.
B. 103,67.
C. 55,44.
D. 70,24.
Câu 4: Cho các chất sau: NH4HCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2, NaH2PO4, CO2, AgNO3, Mg, MgO, CuS.
Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là


A. 5.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 5: Dung dịch X gồm KOH 1M và Ba(OH) 2 0,75M. Cho từ từ V ml dung dịch X vào 100ml dung
dịch Zn(NO3)2 1M thu được 7,425 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 60 ml.
B. 100 ml.
C. 120 ml.
D. 500 ml.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra
dung dịch Y và giải phóng 2,688 lít H 2 ở đktc. Thể tích dung dịch H 2SO4 2M cần thiết để trung hoà
dung dịch Y là
A. 75 ml.
B. 120 ml.
C. 30 ml.
D. 60 ml.
Câu 7: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 16 ml.
B. 32 ml.
C. 160 ml.
D. 320 ml.
Câu 8: Este X được điều chế từ aminoaxit glutamic và ancol etylic. Cho 0,1 mol X vào 200 ml dung
dịch NaOH 1,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn cẩn thận dung dịch thu được chất rắn G.
Cho toàn bộ chất rắn G vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận thu được m gam chất rắn E.
Giá trị của m là
A. 26,4 gam.
B. 18,35 gam.
C. 30,05 gam.

D. 35,9 gam.
Câu 9: Hòa tan hết m gam Al và FexOy bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm khí gồm
0,05 mol NO; 0,03 mol N2O và dung dịch B chỉ chứa 2 muối có khối lượng là 37,95 gam. Mặt khác,
nếu cho dung dịch B tác dụng với NaOH dư thì thu được 6,42 gam kết tủa. Giá trị của m và công thức
của FexOy là
A. 7,29 gam và FeO. B. 9,72 gam và Fe3O4. C. 9,72 gam và Fe2O3. D. 7,29 gam và Fe3O4.
Câu 10: Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng các chất
trong hỗn hợp đầu lần lượt là
A. 28,26% và 71,74%.
B. 26,28% và 74,71%.
C. 28,71% và 74,26%.
D. 28,74% và 71,26%.

Trang 1/5 - Mã đề thi 169


Câu 11: Cho 13,36 gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe 3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc dư, thu được V lít
khí SO2 (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa
C, nung kết tủa này đến khối lượng không đổi thu được 15,2 gam chất rắn D. Giá trị của V là
A. 3,360 lít.
B. 3,324 lít.
C. 2,576 lít.
D. 2,240 lít.
Câu 12: Một hỗn hợp hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam
hỗn hợp rồi cho thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M. Để trung hoà NaOH còn dư cần thêm
25ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 1,0425 gam chất rắn khan.
Công thức của axit có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn là
A. HCOOH.
B. C3H7COOH.

C. CH3COOH.
D. C2H5COOH.


Câu 13: Dung dịch A chứa các ion sau: Mg 2+, Ba2+ Ca2+, 0,1 mol Cl − và 0,2 mol NO 3 . Thêm dần V
lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là
A. 250 ml.
B. 200 ml.
C. 150 ml.
D. 300 ml.
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn Vlít CO2 ở đktc vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na 2CO3
0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 27,4 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 15: Đem nung các chất sau: KNO 3, NH4NO2, Ba(HCO3)2, AgNO3, NH4HCO3, FeCO3, Cu(NO3)2
để có sự nhiệt phân xảy ra thì có thể thu được bao nhiêu khí khác nhau (không kể hơi nước)?
A. 4.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Câu 16: Một hỗn hợp bột gồm hai kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau
- Phần I: Cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc
- Phần II: Hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được V lít (ở đktc) một sản phẩm khử
duy nhất là một chất khí không màu, hóa nâu trong không khí. Giá trị của V là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 5,6 lít.
D. 2,24 lít.

Câu 17: Một loại phân Supephotphat kép có chứa 72,68% muối canxi đihiđrophotphat còn lại gồm
các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 30,34%.
B. 37,94%.
C. 44,1%.
D. 60,68%.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với H2 bằng 28. Dẫn 4,48lít hỗn hợp X ở đktc đi
qua bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được cho lội qua dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy có 33,19
gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hoá SO2 là
A. 75%.
B. 40%.
C. 25%.
D. 60%.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C 2H3COOH, và (COOH)2 thu được
m gam H2O và 21,952 lít CO2 ở đktc. Mặt khác, nếu cho 29,16 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn
với NaHCO3 dư thì thu được 11,2 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m là
A. 8,1gam.
B. 9 gam.
C. 10,8 gam.
D. 12,6 gam.
Câu 20: Hoà tan hết hỗn hợp FeS2, FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng được dung dịch X và
4,48 lít hỗn hợp khí Y ở đktc có tỉ khối so với hiđro bằng 22,75. Hấp thụ toàn bộ khí Y vào 300 ml
dung dịch NaOH 1 M được dung dịch Z. Các chất tan trong Z gồm
A. NaHCO3, Na2CO3, NaNO3, NaNO2.
B. Na2CO3, NaNO3, NaOH.
C. Na2CO3, NaNO3, NaNO2, NaOH.
D. NaHCO3, NaNO3, Na2CO3.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hợp chất hữu cơ E thu được 13,2 gam CO 2, 6,3 gam H2O và
1,12 lít N2 ở đktc. Tỉ khối hơi của E so với hiđro là 44,5. Khi cho E phản ứng với dung dịch NaOH
đun nóng thì sản phẩm thu được có metanol. Công thức cấu tạo của E là

A. CH3CH(NH2)COOCH3.
B. H2NCH2COOCH3.
C. H2NCH2CH2COOCH3.
D. CH3COOCH2NH2.
Câu 22: Trung hoà 5,4 gam hỗn hợp X gồm CH 3COOH; CH2=CHCOOH; C6H5OH và C6H5COOH
cần dùng Vml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,94 gam hỗn hợp
chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 650.
B. 700.
C. 900.
D. 350.
Câu 23: Một dung dịch chứa x mol KAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau
phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là
Trang 2/5 - Mã đề thi 169


A. x < 2y.
B. x < y.
C. y < x.
D. x = y.
Câu 24: Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO 3)2, dung dịch FeCl3, dung dịch
AgNO3, dung dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO3, dung dịch chứa hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3. Số dung
dịch có thể tác dụng với đồng kim loại là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 25: Ở điều kiện thường Crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các
nguyên tử chiếm 68% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2g/cm 3. Nếu coi nguyên tử Cr
có dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của nó là

A. 0,165nm.
B. 0,125nm.
C. 0,155nm.
D. 0,134nm.
Câu 26: Một este X mạch hở tạo bởi ancol no đơn chức và axit không no (có một nối đôi C=C) đơn
chức. Đốt cháy a mol X thu được 6,72lít khí CO2 ở đktc và 4,05g nước. Giá trị của a là
A. 0,025mol.
B. 0,05mol.
C. 0,06mol.
D. 0,075mol.
Câu 27: Đốt cháy hết 9,984g kim loại M (có hoá trị II không đổi) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau
phản ứng thu được 20,73g chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 3,4272lít (đktc). Kim loại
M là
A. Mg.
B. Cu.
C. Zn.
D. Ca.
Câu 28: Cho hỗn hợp A gồm các hơi và khí: 0,1 mol benzen; 0,2 mol toluen; 0,3 mol stiren và 1,4
mol H2 vào một bình kín (có xúc tác Ni). Đun nóng bình kín một thời gian, thu được hỗn hợp B. Đốt
cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp B trên, rồi cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch
nước vôi có dư, để hấp thụ hết sản phẩm cháy. Độ tăng khối lượng bình đựng nước vôi là
A. 240,8 gam.
B. 214,8 gam.
C. 60,05 gam.
D. 260,2 gam.
Câu 29: Cho m gam dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp kim loại gồm
Mg và Zn (dùng dư) thấy khối lượng H2 bay ra là 0,005m gam. Nồng độ C% của dung dịch HCl là
A. 18,25%.
B. 19,73%.
C. 1,973%.

D. 20%.
Câu 30: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn:
anbumin (lòng trắng trứng), glucozơ, saccarozơ, axit axetic?
A. dung dịch NH3.
B. Cu(OH)2/OH − .
C. CuSO4.
D. HNO3 đặc.
Câu 31: Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau:
- Phần I: Tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí ở đktc.
- Phần II: Tác dụng với 30 gam CH 3COOH (có mặt H2SO4 đặc xúc tác). Hiệu suất phản ứng là
80%.
Tổng khối lượng este thu được là
A. 6,48 gam.
B. 8,8 gam.
C. 7,28 gam.
D. 8,1 gam.
Câu 32: Đun nóng 6,8 gam phenyl axetat với 150ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng chất rắn là
A. 8,1 gam.
B. 11,9 gam.
C. 16,2 gam.
D. 9,9 gam.
Câu 33: Cho các chất: xiclopropan; benzen; stiren; axit axetic; axit acrylic; anđehit axetic; anđehit
acrylic; etyl axetat; vinyl axetat; đimetyl ete. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 2M, sau phản
ứng thu được 2,24lít khí H2 ở đktc; dung dịch Y và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là

A. 30.
B. 31,6.
C. 27,2.
D. 24,4.
Câu 35: Cho các dung dịch sau: NaOH, NaHCO 3, BaCl2, Na2CO3, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch
trên với nhau theo từng đôi một thì tổng số cặp có phản ứng xảy ra là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 36: Cho a mol một anđehit X tác dụng với 4a mol H 2, có Ni xúc tác, đun nóng. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 2a mol hỗn hợp các chất, trong đó có chất hữu cơ Y. Cho toàn bộ lượng Y
tác dụng với Na dư thì thu được a mol H2. X là
A. anđehit thuộc dãy đồng đẳng của anđehit acrylic.
Trang 3/5 - Mã đề thi 169


B. anđehit đơn chức, không no có 2 liên kết đôi C=C hoặc 1 liên kết C ≡ C trong phân tử.
C. anđehit no chứa hai nhóm chức.
D. anđehit không no, có chứa hai nhóm chức anđehit.
Câu 37: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm H2; C2H2; C2H4 (có Ni làm xúc tác) đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 5,6lít hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H 2 là 12,2. Đốt cháy hết Y thu được hỗn
hợp khí Z. Sục Z vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20 gam.
B. 40 gam.
C. 60 gam.
D. 80 gam.
Câu 38: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO 2 ở đktc bằng 250 ml dung dịch KOH xM thu được dung dịch
A. Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch A thì thấy có 1,12 lít khí thoát ra ở
đktc. Giá trị của x là

A. 1,5.
B. 1,4.
C. 0,4.
D. 1,2.

Câu 39: Nguyên tử nguyên tố X tạo được ion X . Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong X − là
116. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 35.
B. 80.
C. 17.
D. 33.
Câu 40: Hòa tan 14 gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16 gam hỗn
hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,96.
B. 58,88.
C. 47,40.
D. 45,92.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 1,72g hỗn hợp anđehit acrylic và một anđehit no đơn chức X hết 2,296lít O 2 ở
đktc. Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư được 8,5g kết tủa. Công thức cấu
tạo của X là
A. CH3CHO.
B. C3H5CHO.
C. C2H5CHO.
D. HCHO.
Câu 42: Cho các nhận định sau:
1. Alanin làm quỳ tím hóa xanh.
2. Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
3. Lysin làm quỳ tím hóa xanh.
4. Axit ε- amino caproic là nguyên liệu để sản xuất nilon-7.
5. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

6. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
Số nhận định đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
Câu 43: a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br 2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu
được b mol H2O và Vlít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4.(b + 3a). B. V = 22,4.(4a - b).
C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4.(b + 7a).
Câu 44: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y thu được 3 mol glyxin, 1 mol valin và 1 mol
alanin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn Y thì thu được các đipeptit Ala - Gly, Gly - Val và 1 tripeptit
Gly -Gly-Gly. Công thức của pentapeptit là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
Câu 45: Sử dụng dung dịch NaOH có thể phân biệt trực tiếp dãy dung dịch nào trong các dãy cho
dưới đây?
A. Na2CO3; HCl; MgCl2; FeCl2.
B. HCl; NH4Cl; NaHCO3; MgCl2.
C. NH4Cl; MgCl2; AlCl3; HCl.
D. NH4Cl; ZnCl2; AlCl3; FeCl2.
Câu 46: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,775 gam.
B. 11,10 gam.
C. 14,025 gam.
D. 19,875 gam.

Trang 4/5 - Mã đề thi 169


Câu 47: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 8H10O2. X tác dụng với NaOH
theo tỉ lệ mol 1 : 1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H 2 thu được đúng bằng số mol của X
đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime.
Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2.
B. 6.
C. 7.
D. 9.
Câu 48: Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ thường: BaCl 2; NaHCO3;
Na2CO3; NaHSO4. Số phản ứng xảy ra là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 49: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có M X = 68. Biết rằng 13,6 gam X tác dụng vừa đủ với
300ml dung dịch AgNO3 2M (trong dung dịch NH3) thu được 43,2 gam Ag. Công thức của X là
A. CH ≡ C-CH2-CHO. B. CH3 - C ≡ C-CHO. C. CH2=C=CH-CHO. D. OHC-CHO.
Câu 50: Thêm 6g P2O5 vào 25ml dung dịch H3PO4 6% (d=1,03 g/ml). Nồng độ phần trăm của H 3PO4
trong dung dịch thu được là
A. 35,25%.
B. 29,75%.
C. 30,95%.
D. 26,08%.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


Trang 5/5 - Mã đề thi 169



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×