Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Nhu thanh TH 3 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.02 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT NHƯ THANH
(Đề chính thức)

ĐỂ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẠI HỌC LẦN III NĂM 2014
Môn thi : HÓA HỌC 11 ; Khối A và B
Đề thi này gồm 50 câu 05 trang
MÃ ĐỀ 698
Họ và tên thí sinh : ....................................................................
Số báo danh
:......................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1;C = 12;N = 14;O = 16;F = 19 ;Na = 23; Mg = 24;Al = 27;P = 31; S = 32;Cl = 35,5 ;K = 39; Ca = 40
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108 ; I = 127 ; Ba = 137, Cr = 52, Se = 79.
Câu 1: Cho X là nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron ở các phân lớp s gấp đôi
ở các phân lớp p ; Y là nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp p
là 10 ; A,B là các oxit tương ứng của X ,Y mà trong đó X,Y đều có số oxi hóa là +4.Trong số các nhận xét sau đây :
(1) Đơn chất X và Y đều là chất rắn ở điều kiện thường .
(2) Trong tự nhiên X tồn tại dưới ba dạng thù hình mà trong đó các dạng thù hình đều không có khả năng dẫn điện.
(3) A, B đều là các chất khí và đều là oxit axit.
(4) Trong A và B, X và Y đều có hóa trị 4 (theo quy tắc bát tử).
(5) Sục một lượng dư A và B vào dung dịch nước vôi trong đều thu được kết tủa .
(6) A và B đều làm mất màu dung dịch nước Br2.
(7) B có tác dụng diệt nấm mốc dùng đề bảo quản lương thực , thực phẩm còn A, ở trạng thái rắn cũng dùng để bảo
quản thực phẩm .
(8) B làm mất màu dung dịch KMnO4 thu được dung dịch có pH<7.
Số nhận xét đúng là :
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 2: Cho các chất: benzen, etilen, axetilen, isopren, toluen và cumen. Số chất thuộc loại hiđrocacbon liên hợp là


A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 3: Khi hòa tan SO2 vào nước lần lượt có các cân bằng sau:
SO2 + H2O ⇄ H2SO3 (1) H2SO3 ⇄ H+ + HSO3- (2) HSO3- ⇄ H+ + SO32- (3)
Nồng độ cân bằng của SO2 sẽ
A. giảm khi đun nóng dd hay thêm NaOH và tăng khi thêm HCl.
B. tăng khi đun nóng dd hoặc thêm NaOH và giảm khi thêm HCl.
C. tăng khi đun nóng dd hay thêm HCl và giảm khi thêm NaOH.
D. giảm khi đun nóng dd hoặc thêm HCl hoặc thêm NaOH .
Câu 4: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100
ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác
dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,06.
Câu 5: Dung dịch axit HX và dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/lit, có pH tương ứng là x và y thì biểu thức liên hệ giữa
x và y là ( biết cứ 100 phân tử HX có 10 phân tử phân li)
A . x = 10y
B .x = y+1
C . y = x +1
D . y = 10x
Câu 6: Cho isopentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất monoclo. Khi isopren tác dụng với
brom theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa y dẫn xuất đibrom. Đun sôi một dẫn xuất halogen bậc hai, mạch nhánh có CTPT là
C5H11Cl với kali hiđroxit và etanol thu được tối đa z sản phẩm hữu cơ. Đặt T = x + y + z. Giá trị của T là
A. 8
B. 10
C. 9

D. 11
Câu 7: Dẫn khí H2S vào dung dịch KMnO4 và H2SO4 loãng, hiện tượng quan sát được là:
A. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu vàng.
B. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím.
C. Dung dịch màu tím bị vẩn đục màu vàng.
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu vàng.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 34 gam hổn hợp X gồm CH2(COOH)2 ,CxHyCOOH và HCOOH , dẫn toàn bộ sản phẩm cháy
vào dung dịch nước vôi trong dư 110 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 47,2 gam. Cũng cho 34 gam X tác dụng
với lượng dư CaCO3 thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2 lít.
B. 7.84 lít
C. 6,72 lít.
D. 5,6 lít.
2+
¯
Câu 9: Cho dãy các chất và ion: Mg, F2, S, SO2, NH3, N2, O3, HCl, Cu , Cl , Fe2O3. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và
tính khử là:
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
0
Câu 10: Cho các phản ứng sau : (1) MnO 2 + dd HCl (đặc, t ); (2) KMnO4 + dd HCl (đặc); (3) MnO 2 + NaCl (rắn) + dd
H2SO4 (đặc); (4) CaOCl2 + HCl (đặc, t0); (5) K2CrO4 + HCl (loãng); (6) KClO 3 + HCl (đặc). Số phản ứng thu được Cl 2
là:
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 11: Trong hỗn hợp CH3OH và C2H5OH có các loại liên kết hiđrô sau:

Trang 1/5 - mã đề thi 698


Loại liên kết hiđrô bền nhất và kém bền nhất lần lượt là:
A. (IV) và (III)
B. (III) và (IV)
C. (I) và (II)
D. (II) và (II)
Câu 12: Cho Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kết tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5 lít O 2
(các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn
hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của
ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là
A. 10,88%.
B. 7,89%.
C. 46,43%.
D. 31,58%.
Câu 13: Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và còn lại 1 gam
đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng 4 gam
so với ban đầu và có 1,12 lít khí H 2 (đktc) bay ra. (Giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoát ra đều bám vào thanh Mg). Khối
lượng của Cu trong X và giá trị của a là
A. 4,2g và a = 1M.
B. 1,0g và a = 1M
C. 3,2g và 2M.
D. 4,2g và 2M.
Câu 14: Cho các chất sau C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3-C6H4OH (5), C6H5-CH2OH(6).
Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên là:
A. (1), (5), (6), (4), (2), (3).
B. (1), (6), (5), (4), (3), (2).
C. (3), (6), (5), (4), (2), (1).
D. (1), (6), (5), (4), (2), (3).

Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4 thì dung dịch có nồng độ mol lớn nhất là HCOOH.
(2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố.
(3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là BaCO3.
(4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.
(5) Dung dịch CH3COONa và dung dịch C6H5ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có pH >7.
(6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 16: Đun nóng Toluen với dung dịch KMnO 4 tới khi hết màu tím. Thêm một lượng dư HCl đặc vào hỗn hợp sau phản
ứng thấy thoát ra 4,48 lít khí(đktc). Vậy số mol HCl đã tham gia phản ứng là:
A. 1,0mol
B. 0,9mol
C. 0,8 mol
D. 0,7mol
Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức. Cho 7,4 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với AgNO 3 dư trong dung dịch
NH3 thu được 77,92 gam kết tủa. Mặt khác cho X tác dụng hết với H 2 (Ni, to) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với K dư
thu được 2,016 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của 2 anđehit trong hỗn hợp X là
A. 43,24% và 56,76%.
B. 48,65% và 51,35%.
C. 40,54% và 59,66%.
D. 60,81% và 39,19%.
Câu 18: Hỗn hợp A gồm C3H4 và H2. Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ gồm 3 hiđrocacbon có tỉ
khối so với H2 là 21,5. Tỉ khối của A so với H2 là:
A. 10,4
B. 9,2
C. 8,6

D. 7,2
Câu 19: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có khối lượng phân tử tăng dần. Lấy cùng số mol mỗi chất cho tác dụng hết với dung dịch
AgNO3/NH3 đều thu được Ag và 2 muối A, B. Biết rằng:
- Lượng Ag sinh ra từ X gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ Y hoặc Z
- Muối A tác dụng với dung dịch NaOH giải phóng khí vô cơ
- Muối B tác dụng với dung dịch NaOH hoặc H2SO4 đều tạo khí vô cơ.
Ba chất X, Y, Z lần lượt là :
A. HCHO, HCOOH, HCOONH4
B. HCHO, HCOOH, HCOOCH3
C. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO
D. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3
Câu 20: X là axit hữu cơ no, mạch hở có công thức phân tử CxHyOz. Mối quan hệ của x, y, z là
A. y = 2 x + 2

B. y = 2 x + z − 2

C. y = 2 x −

z
+2
2

D. y = 2 x − z + 2

Câu 21: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều có một liên
kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt
cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08
gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là
A. 9,96 gam.
B. 15,36 gam.

C. 18,96 gam.
D. 12,06 gam.
Câu 22: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO 3 và KMnO4 thu được chất rắn Y và O 2. Biết KClO3 phân hủy hoàn toàn, còn
KMnO4 chỉ bị phân hủy một phần. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O 2 ở trên với
không khí theo tỉ lệ thể tích VO2 : V KK =1:4 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon
Trang 2/5 - mã đề thi 698


rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O 2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22 % thể
tích. Giá trị m (gam) là
A. 8,91
B. 8,70
C. 8,53
D. 8,77
Câu 23: Trong công nghiệp, phân lân Supephotphat kép được sản xuất theo sơ đồ sau:
Ca3(PO4)2à H3PO4à Ca(H2PO4)2. Để sản xuất 468 kg Ca(H 2PO4)2 cần m kg dung dịch H 2SO4 70%. Biết hiệu suất cả quá
trình là 80%. Giá trị của m là
A. 700 kg.
B. 560 kg.
C. 448 kg.
D. 600 kg.
Câu 24: Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan
hết X bằng dung dịch HNO3, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy khối lượng
muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 16,6 gam.
B. 15,98 gam.
C. 18,15 gam.
D. 13,5 gam.
Câu 25: Từ etilen và benzen, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có thể điều chế được
polibutađien, polistiren, poli (butađien - stiren), poli (vinyl clorua) là

A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 12.
xt ,t
Câu 26: Cho phản ứng : X + aH 2 
→ CH3-CH2-CH2-OH. Biết rằng X mạch hở, a là số liên kết π của X.Số công thức
cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 27: Cho các chất: NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO, NaHSO4. Số chất lưỡng
tính là
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau:
o
− H 2O
H 2 / Ni ,t o
, p , xt
Anđehit no, mạch hở X1 +
→ X3 t
→ X2 
→ Cao su buna.
0

− H O,− H

H 2 / Ni ,t
, p , xt
Anđehit no mạch hở X4 +
→ X5 22 → X3 t
→ Cao su buna.
o

o

Hãy cho biết: khi cho X1 và X4 với khối lượng bằng nhau tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng,
chất nào tạo ra lượng Ag nhiều hơn ?
A. không xác định được.
B. X1.
C. bằng nhau.
D. X4.
Câu 29: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp X. Chia X thành 3 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaHCO 3 thoát ra 4,48 lít khí.- Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí- Phần 3 tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo thành 21,6 gam Ag. Các phản ứng của hỗn hợp X xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí đo ở đktc.
Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là
A. 96 và 60%
B. 82,8 và 50%
C. 96,8 và 42,86%
D. 124,2 và 33,33%
Câu 30: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO 2 (đktc). Đun X
với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với
V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là:
A. 0,3 lit
B. 0,25 lit
C. 0,1 lít
D. 0,2 lít

Câu 31: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp
(MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2
(đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là
A. 12,6%.
B. 15,9%.
C. 29,6%.
D. 29,9%.
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch Na2CO3 1 M tới dư vào V1 lít dung dịch HCl 1 M thu được 2,24 lít CO2.
Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch HCl 1 M tới dư vào V lít dung dịch Na2CO3 1 M thu được 1,12 lít CO2.
Các thể tích khí đều đo ở đktc, vậy V và V1 tương ứng là:
A. V = 0,2 lít; V1 = 0,15 lít.
B. V = 0,15 lít; V1 = 0,2 lít.
C. V = 0,2 lít; V1 = 0,25 lít.
D. V = 0,05 lít; V1 = 0,2 lít.
Câu 33: Cho các phản ứng sau:
(a) KMnO4 + HCl đặc 
(b) FeS + H2SO4 loãng 
→ khí X
→ khí Y
(c) NH4HCO3 + Ba(OH)2 
(d) Khí X + khí Y 
→ khí Z
→ rắn R + khí E
(e) Khí X + khí Z 
→ khí E + khí G
Trong số các khí X, Y, Z, E, G ở trên, các khí tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là
A. X, Y, G
B. X, Y, Z, E
C. X, Y, E

D. X, Y, E, G
Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Trang 3/5 - mã đề thi 698


Câu 35: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al 2(SO4)3 x(M) thu được 8,55 gam kết tủa. Thêm tiếp
400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 18,8475 gam. Giá trị của x là
A. 0,1.
B. 0,06.
C. 0,12.
D. 0,09.
Câu 36: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O 3, Cl2, Br2, FeCl3, AgNO3 tác dụng
với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A. 5 chất.
B. 3 chất.
C. 2 chất.
D. 4 chất.
Câu 37: Cho m gam một oxit sắt Fe xOy hòa tan hết trong 160 ml dung dịch HCl 2M ta thu được dung dịch A .Sau đó cho
thêm H2SO4 dư vào dung dịch A thu được dung dịch B .Dung dịch này tác dụng tối đa với 475 ml dung dịch thuốc tím nồng

độ 0,1M. Biết rằng nếu thêm bột Cu vàH 2SO4 dư vào dung dịch A thì dung dịch thu được sau phản ứng có thể phản ứng tối
đa 625 ml dung dịch thuốc tím cùng nồng độ ở trên .Công thức Oxit sắt là :
A. FeO
B. Fe2O3
C. Chưa đủ dữ kiện để tính .
D. Fe3O4
Câu 38: Cho các nhận xét sau :
Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s 2 là 2.
(1)
Thành phần hóa học chính của Supephotphat kép là Ca(HPO4)2 và CaSO4 .
(2)
Trong phản ứng este hóa giữa các axit hữu cơ, đơn chức RCOOH với ancol no, đơn chức R ’OH, sản phẩm H2O tạo
(3)
nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và nhóm -H của ancol.
Kali Nitrat được sử dụng để chế thuốc nổ đen (hay thuốc nổ có khói) mà thành phần chính là 75%KNO 3; 15% N và
(4)
10% S
Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khi cho NH3 tác dụng với H3PO4
(5)
Điều chế HI bằng cách cho NaI (rắn) tác dụng với H2SO4 đặc, dư.
(6)
Mức
độ phân cực của liên hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái qua phải là: HF,HCl,
(7)
HBr, HI.
Trong công nghiệp , nước Gia-ven được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
(8)
Số nhận xét đúng là :
A. 7
B. 6

C. 4
D. 3
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam sunfua của kim loại M (công thức MS) trong oxi dư. Chất rắn sau phản ứng đem hoà
tan trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO 3 37,8% thấy nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được là 41,72%.
Khi làm lạnh dung dịch này thì thoát ra 8,08 gam muối rắn. Lọc tách muối rắn thấy nồng độ phần trăm của muối trong dung
dịch là 34,7%. Công thức muối rắn tách ra sau phản ứng là
A. A, B, C đều sai.
B. Cu(NO3)2.5H2O
C. Fe(NO3)2.9H2O
D. Fe(NO3)3.9H2O
Câu 40: Để tách được CH3COOH từ hổn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. Na và dung dịch HCl
B. H2SO4 đặc
C. CuO (to) và AgNO3/NH3 dư
D. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4
Câu 41: Dung dịch X là AlCl3 a mol/l . Dung dịch Y là FeCl2 b mol/l .
Cho 415 ml dung dịch KOH 2M vào 100ml dd X hoặc dd Y đều thu được 35,1 gam kết tủa.
Trộn 100ml dd X với 100 ml dd Y được 200ml dd Z. Nếu cho dung dịch AgNO 3 dư vào 100 ml dung dịch Z thì thu
được kết tủa có khối lượng là:
A. 145,905 gam.
B. 124,845 gam.
C. 291,91 gam.
D. 249,69 gam.
Câu 42: Hỗn hợp A gồm CH 3OH, C2H4(OH)2, C2H5OH, C3H5(OH)3. Đốt cháy hoàn toàn 26,4 gam A thu được 0,9 mol CO 2
và 1,4 mol H2O.Nếu cho 26,4 gam A tác dụng hết với Na ta thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96 lít.
B. 6,72 lít.
C. 17,92 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 43: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không tạo ra NaHCO3?

A. Sục CO2 vào dung dịch bão hòa chứa NaCl và NH3.
B. Cho dung dịch NaOH vào Ba(HCO3)2.
C. Sục CO2 vào dung dịch natriphenolat.
D. Sục CO2 vào dung dịch Na2CO3.
Câu 44: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng với 200 ml
dung dịch Br2 0,15M, sau đó cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu suất trùng hợp stiren là
A. 80%.
B. 75%.
C. 60%.
D. 83,33%.
Câu 45: Cho ankan X tác dụng với clo (askt) thu được 13,125 gam hỗn hợp các dẫn xuất monoclo và điclo. Khí HCl bay ra
được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH thấy cần vừa đủ 250 ml dung dịch NaOH 1M.
CTPT của X là.
A. C2H6.
B. C4H10.
C. CH4.
D. C3H8.
Câu 46: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, m-HO-C6H4-CH2OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Trang 4/5 - mã đề thi 698


Câu 47: Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO 3 và c mol FeS2. Cho X vào bình dung tích không đổi chứa không khí (dư),
nung đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước khi
nung. Quan hệ của a, b, c là

A. a = b+c.
B. a+c=2b.
C. b=c+a.
D. 4a+4c=3b.
Câu 48: Cho 14,4 gam hỗn hợp Fe, Mg và Cu ( số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO 3 ( lấy dư
10% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch X và 2,688 lít hỗn hợp 4 khí N 2, NO, NO2, N2O trong đó 2 khí N 2 và NO2
có số mol bằng nhau. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 58,8 gam muối khan. Số mol HNO 3 ban đầu đã dùng là :
A. 0,804
B. 0,893
C. 0,4215
D. 0,9823
Câu 49: Cho các chất sau : metylphenylete, axit acrylic, m-crezol,o-xilen, andehit fomic, đivinyl, naphtalen , metylen
clorua, bạc axetilua. Số chất làm mất màu dung dịch nước Br2 là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 50: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử .
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4 .
----------- HẾT ---------•



Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm .

Trang 5/5 - mã đề thi 698



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×