Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Bài Giảng Thực Hành Tốt Lâm Sàng GCP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (718.16 KB, 42 trang )

THỰC HÀNH TỐT LÂM SÀNG - GCP
Good Clinical Practices
Nội dung tóm lược liên quan đến thuốc

PGS.TS. Trương Văn Tuấn
Hội DSBV – TP.HCM


Caùc GPs
GMP : Good Manufacturing Practices
GLP : Good Laboratory Practices
GSP : Good Storage Practices
GDP : Good Distribution Practices
GPP : Good Pharmacy / Pharmacist Practices
Good Prescribing / Physician Practices
 GCP : Good Clinical Practices
 …







Chữ viết tắt
SPNC : sản phẩm nghiên cứu
NNC : người / nhóm nghiên cứu
NTN : người thử nghiệm / tình nguyện
IRB : Hội đồng xét duyệt nghiên cứu
(Investigational Review Board)
 IEC : Hội đồng Đạo đức (Y Đức) độc lập


(Independent Ethics Committee)
 ADR : Phản ứng có hại của thuốc
(Adverse Drug Reaction)






Dược só BV
 Được phép, được phân công
 Chủ trì hoặc tham gia nghiên cứu KH


Đơn vò nghiên cứu lâm sàng
CRU : Clinical Research Unit

 Một phần hoạt động của Dược Bệnh viện


Trách nhiệm quản lý sản phẩm nghiên cứu
tại nơi nghiên cứu
 Sản phẩm nghiên cứu (SPNC)


chứa hoạt chất hoặc placebo dùng thử lâm sàng
 chất thử (Test) hoặc chất tham chiếu (Reference)
 được phép đưa ra thò trường để dùng hoặc dạng
phối hợp
– khác với dạng đã được công nhận

– hoặc dùng với chỉ đònh chưa được công bố
– hoặc có nhiều thông tin hơn so với dạng đã được
công nhận


THÖÛ NGHIEÄM BA/ BE
AUC, Cmax, tmax
0.35
Drug A

0.30

Drug B
0.25
0.20
0.15
0.10
0.05
0.00
0.0

2.0

4.0

6.0

8.0

10.0


12.0

14.0


Người nghiên cứu (6)
1.
2.

Giải trình về SPNC lưu giữ nơi thử nghiệm
Khi được phép hoặc có yêu cầu:
phân công một phần / toàn bộ nhiệm vụ
nghiên cứu cho
- DS có năng lực
- hoặc người dưới quyền


Người nghiên cứu
3.

NNC hoặc DS
- ghi chép : đưa thuốc đến nơi thử
- kiểm kê : NTN dùng thuốc
- trả thuốc lại : cho nhà tài trợ
- cất giữ thuốc : không dùng đến
- ghi chép : ngày tháng, số lượng thuốc, số lô,
hạn dùng, mã số thuốc, mã số NTN



Người nghiên cứu
4.

Bảo đảm SPNC được bảo quản, tuân thủ
các quy chế bởi nhà tài trợ / NNC

5.

Bảo đảm SPNC đã được dùng theo các
quy tắc đã đònh


Người nghiên cứu

6.

NNC phải:
- giải trình việc dùng SPNC đúng NTN
- kiểm tra NTN tuân thủ đúng các khoảng
cách dùng thuốc


THÔNG TIN CỦA SPNC từ Nhà tài trợ (2)
1. Cung cấp các dữ liệu về hiệu quả / an
toàn của SPNC
- thử nghiệm lâm sàng / phi lâm sàng
- đường dùng, liều, thời gian dùng
2. Cập nhật thông tin mới trong tờ thông tin
sản phẩm



SPNC
Sản xuất - Đóng gói – Nhãn - Mã hóa (5)
1.

Nhà tài trợ bảo đảm SPNC (hoạt chất đối
chiếu, placebo)
- phù hợp với các gđ R&D sản phẩm
- sản xuất theo GMP
- được mã hóa
- được dán nhãn bảo đảm yếu tố mù, tuân
thủ quy chế hiện hành


SPNC
Sản xuất - Đóng gói – Nhãn - Mã hóa (5)
2.

Nhà tài trợ xác đònh về
- điều kiện / thời hạn bảo quản
Nhà tài trợ thông tin đến các thành viên:
giám kiểm viên, NNC, dược só, phụ trách
bảo quản


SPNC
Sản xuất - Đóng gói – Nhãn - Mã hóa (5)
3.

SPNC đóng gói : tránh nhiễm, tránh hư

hỏng khi vận chuyển / bảo quản

4.

Khi thử nghiệm mù: hệ thống mã hóa
sản phẩm phải được nhận dạng nhanh
trong trường hợp khẩn
nhưng không được phép làm hỏng
thử nghiệm mù


Sản xuất - Đóng gói – Chế độ nhãn - Mã hóa
sản phẩm nghiên cứu (5)
5.

Nếu thay đổi về
- công thức của SPNC / thuốc đối chiếu
trong thời gian thử lâm sàng
- các thử nghiệm bổ sung về sản phẩm
( độ ổn đònh, độ hòa tan, BA ..)

Cần đánh giá các thay đổi trên có làm biến
đổi dược động học (PK) của SPNC?


NHÀ TÀI TR Cung cấp và Theo dõi SPNC (5)
1.
2.

Cung cấp SPNC cho NNC

Chỉ được cung cấp SPNC cho NNC khi
nhà tài trợ nhận được :
- tất cả tài liệu liên quan quy đònh
- ý kiến chấp thuận của IRB / IEC, cấp
thẩm quyền


NHÀ TÀI TR Cung cấp và Theo dõi SPNC (5)
3.

Phải bảo đảm các hướng dẫn để NNC
phải tuân thủ :
- tiếp nhận, theo dõi bảo quản / sử dụng
- thu hồi SPNC không dùng
- trả SPNC không dùng cho nhà tài trợ


NHÀ TÀI TR Cung cấp và Theo dõi SPNC (5)
Cung cấp kòp thời SPNC cho NNC
- Lưu hồ sơ : giao nhận, phân phối, trả, hủy SPNC
- Duy trì hệ thống lưu hồ sơ về
. thu hồi SPNC kém chất lượng
. khiếu nại sau khi kết thúc thử
. khiếu nại SPNC hết hạn dùng
4.

- Duy trì hệ thống theo dõi SPNC không dùng


NHÀ TÀI TR Cung cấp và Theo dõi SPNC (5)


5.

Bảo đảm SPNC ổn đònh, đủ ở các gđ thử


Vai trò của người / nhóm điều phối

 Coordinating Committee
hỗ trợ điều phối hoạt động của các thử
nghiệm đa trung tâm (multicenter)




Các tài liệu thiết yếu
Essential Documents


cho phép đánh giá:
 quá trình nghiên cứu
 chất lượng các dữ liệu thu được


Essential Documents
for the conduct of a clinical trial
Chứng

minh sự tuân thủ theo GCP của
 Người nghiên cứu

 Nhà tài trợ
 Người giám kiểm

Đáp

cứu

ứng đủ các mục tiêu chính của nghiên


Essential Documents
for the conduct of a clinical trial
Được

kiểm tra thường xuyên bởi:
 kiểm toán viên độc lập với nhà tài trợ
 cấp thẩm quyền theo luật hiện hành
bảo đảm việc thẩm đònh
– quá trình thử nghiệm
– tính trung thực của dữ liệu thu được


Essential Documents
for the conduct of a clinical trial

 Thiết lập, lưu trữ


Các hồ sơ




Hồ sơ nghiên cứu gốc (TMF-Trial Master Files)
 Nơi nghiên cứu, Người nghiên cứu
 Nhà tài trợ


Essential Documents
for the conduct of a clinical trial

 Phân nhóm tài liệu qua 3 gđ:
Trước / Trong khi / Sau khi thử lâm sàng


×