Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

amin va cacbohidrat 49803

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.43 KB, 4 trang )

Kiểm tra 15 phút
Môn : Hóa học 12
Họ tên: ……………………………………………….lớp 12/ …
Câu 1. Nhóm cacbohydrat đều tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.
B. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
C. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột.
D. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ
Câu 2. Cho 0,2 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 50g dung dịch NaOH nồng độ 32%. Cô cạn dung dịch

thu được 32,6g muối khan. X có công thức cấu tạo là
A. H2N-CH(COOH)2
B. H2N-CH(NH2)-COOH
C. H2N-(CH2)2-COOH
D. H2N-CH2 -CH-(COOH)2
Câu 3. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ
rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 20g.
B. 60g.
C. 40g.
D. 80g
Câu 4. Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH(CH3) -CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CO-NH-CH2 -CH2-COOH
Câu 5. Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng
68,97%. Công thức phân tử của A là.:
A. C5H13N
B. C2H7N.
C. C3H9N.


D. C4H11N.
Câu 6. Lên men 1 tân tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%. Pha loãng
ancol thu được thành ancol 400. Thể tích ancol 400 thu được là : (khối lượng riêng của ancol nguyên chất bằng 0,8
g/ml)
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với gly- Ala là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaCl
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Câu 8. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
A. tơ tằm
B. Poli(vinyl clorua)
C. Protein
D. Nilon-6
Câu 9. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ←X → Y → Sobitol. X , Y lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ
B. xenlulozơ, glucozơ.
C. tinh bột, fructozơ.
D. xenlulozơ, fructozơ.
Câu 10. Cho các chất sau: amoniac (1) , metylamin (2) , anilin (3) , đimetylamin (4). Tính bazơ tăng dần theo

thứ tự:………………………………………………………………………………...
Câu
Trả lời

1

2


3

4

5

6

7

8

9


Kiểm tra 15 phút
Môn : Hóa học 12
Họ tên: ……………………………………………….lớp 12/ …
Câu 1. Nhóm cacbohydrat đều tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột.
B. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
C. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ
D. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 2. Cho 0,2 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 50g dung dịch NaOH nồng độ 32%. Cô cạn dung dịch

thu được 32,6g muối khan. X có công thức cấu tạo là
A. H2N-(CH2)2-COOH
B. H2N-CH2 -CH-(COOH)2
C. H2N-CH(COOH)2
D. H2N-CH(NH2)-COOH

Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ←X → Y → Sobitol. X , Y lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ
B. xenlulozơ, fructozơ.
C. tinh bột, fructozơ.
D. xenlulozơ, glucozơ.
Câu 4. thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với gly- Ala là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D. dung dịch NaCl
Câu 5. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ
rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 80g
B. 20g.
C. 60g.
D. 40g.
Câu 6. Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2 -CH2-COOH
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH(CH3) -CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 7. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
A. tơ tằm
B. Poli(vinyl clorua)
C. Nilon-6
D. Protein
Câu 8. Lên men 1 tân tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%. Pha loãng
ancol thu được thành ancol 400. Thể tích ancol 400 thu được là : (khối lượng riêng của ancol nguyên chất bằng 0,8
g/ml)
………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9. Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng

68,97%. Công thức phân tử của A là.:
A. C5H13N
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 10. Cho các chất sau: amoniac (1) , metylamin (2) , anilin (3) , đimetylamin (4). Tính bazơ tăng dần theo
thứ tự:………………………………………………………………………………...
Câu
Trả lời

1

2

3

4

5

6

7

8

9



Kiểm tra 15 phút
Môn : Hóa học 12
Họ tên: ……………………………………………….lớp 12/ …
Câu 1. Cho 0,2 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 50g dung dịch NaOH nồng độ 32%. Cô cạn dung dịch

thu được 32,6g muối khan. X có công thức cấu tạo là
A. H2N-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2 -CH-(COOH)2
C. H2N-CH(COOH)2
D. H2N-(CH2)2-COOH
Câu 2. Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH(CH3) -CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CO-NH-CH2 -CH2-COOH
Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ←X → Y → Sobitol. X , Y lần lượt là
A. tinh bột, fructozơ.
B. tinh bột, glucozơ
C. xenlulozơ, glucozơ.
D. xenlulozơ, fructozơ.
Câu 4. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ
rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 80g
B. 40g.
C. 20g.
D. 60g.
Câu 5. thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với gly- Ala là
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch HCl

C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D. dung dịch NaOH
Câu 6. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
A. Nilon-6
B. Protein
C. Poli(vinyl clorua)
D. tơ tằm
Câu 7. Lên men 1 tân tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%. Pha loãng
ancol thu được thành ancol 400. Thể tích ancol 400 thu được là : (khối lượng riêng của ancol nguyên chất bằng 0,8
g/ml)
…………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 8. Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng

68,97%. Công thức phân tử của A là.:
A. C2H7N.
B. C3H9N.
C. C4H11N.
D. C5H13N
Câu 9. Nhóm cacbohydrat đều tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ
B. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột.
C. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.
D. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
Câu 10. Cho các chất sau: amoniac (1) , metylamin (2) , anilin (3) , đimetylamin (4). Tính bazơ tăng dần theo
thứ tự:………………………………………………………………………………...
Câu
Trả lời

1


2

3

4

5

6

7

8

9


Kiểm tra 15 phút
Môn : Hóa học 12
Họ tên: ……………………………………………….lớp 12/ …
Câu 1. Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng

68,97%. Công thức phân tử của A là.:
A. C4H11N.
B. C5H13N
C. C3H9N.
D. C2H7N.
Câu 2. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ
rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 20g.

B. 40g.
C. 60g.
D. 80g
Câu 3. Lên men 1 tân tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%. Pha loãng
ancol thu được thành ancol 400. Thể tích ancol 400 thu được là : (khối lượng riêng của ancol nguyên chất bằng 0,8
g/ml)
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ←X → Y → Sobitol. X , Y lần lượt là
A. tinh bột, fructozơ.
B. tinh bột, glucozơ
C. xenlulozơ, glucozơ.
D. xenlulozơ, fructozơ.
Câu 5. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
A. tơ tằm
B. Poli(vinyl clorua)
C. Protein
D. Nilon-6
Câu 6. Nhóm cacbohydrat đều tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ
B. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
C. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột.
D. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 7. thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với gly- Ala là
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NaOH
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D. dung dịch NaCl
Câu 8. Cho 0,2 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 50g dung dịch NaOH nồng độ 32%. Cô cạn dung dịch

thu được 32,6g muối khan. X có công thức cấu tạo là

A. H2N-(CH2)2-COOH
B. H2N-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH(COOH)2
D. H2N-CH2 -CH-(COOH)2
Câu 9. Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH(CH3) -CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2 -CH2-COOH
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
Câu 10. Cho các chất sau: amoniac (1) , metylamin (2) , anilin (3) , đimetylamin (4). Tính bazơ tăng dần theo
thứ tự:………………………………………………………………………………...
Câu
Trả lời

1

2

3

4

5

6

7

8


9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×