Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Hóa 12 - Phương pháp giải hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.03 KB, 9 trang )

Chuyên đề: ĐIỆN PHÂN
ONTHIONLINE.NET
I - ĐịNH NGHĩA
Điện phân là dùng năng lượng điện để thực hiện phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trên catot và anot
+ Tại catot (cực õm) xảy ra quỏ trỡnh khử (nhận e)
+ Tại Anot (cực dương) xảy ra quá trỡnh oxi hoỏ (cho e)
Khỏc với phản ứng oxi hoỏ khử thụng thường, phản ứng điện phân do tác dụng của điện năng và các chất trong
môi trường điện phân không trực tiếp cho nhau e mà phải truyền qua dây dẫn.
II – CáC trường hợp điện phân
1. Điện phân nóng chảy
Phương pháp đ phân nóng chảy chỉ áp dụng điều chế các kim loại hoạt động rất mạnh như: Na, K, Mg, Ca, Ba, Al
a) Điện phân nóng chảy oxit: chỉ dụng điều chế Al
NaAlF6
2Al2 O3 
→ 4Al+3O 2
* Tỏc dụng của Na3AlF6 (criolit):
+ Hạ nhiệt cho phản ứng
+ Tăng khả năng dẫn điện cho Al
+ Ngăn chặn sự tiếp xúc của oxi không khớ với Al

Quỏ trỡnh điện phân:

+ Catot (-): 2Al3+ +6e → 2Al
+ Anot (+)
Do điện cực làm bằng graphit (than chì) nên bị khí sinh ra ở anot ăn mòn.
6O 2- -6e → 3O 2 ↑
2C+O 2 → 2CO ↑
2CO+O 2 → 2CO 2 ↑
dpnc
2Al2 O3 
→ 4Al+3O 2 ↑



Phương trình phản ứng điện phân cho cả 2 cực là:

dpnc
Al2 O3 +3C 
→ 2Al+3CO ↑

dpnc
2Al2 O3 +3C 
→ 4Al+3CO 2 ↑
Khí ở anot sinh ra thường là hỗn hợp khí CO, CO 2 và O2. Để đơn giản người ta thường chỉ xét phương trình:
NaAlF6
2Al2 O3 
→ 4Al+3O 2

b) Điện phân nóng chảy hiđroxit (Chỉ áp dụng để điều chế các kim loại kiềm: Na, K)
1
dpnc
→ 2M+ O 2 ↑ +H 2 O ↑ (M=Na, K,...)
Tổng quát: 2MOH 
2
1
Catot (-): 2M+ +2e → 2M
Anot (+): 2OH- -2e → O 2 ↑ +H 2O ↑
2
c) Điện phân nóng chảy muối clorua (Chỉ áp dụng để điều chế kim loại kiềm và kiềm thổ)
dpnc
→ 2M+xCl2
Tổng quát: 2MCl x 


(x=1,2)

2. Điện phân dung dịch
- áp dụng để điều chế các kim loại trung bình, yếu.
- Trong điện phân dung dịch nước giữ một vai trò quan trọng.
+ Là môi trường để các cation và anion di chuyển về 2 cực.
+ Đôi khi nước tham gia vào quá trình điện phân.
1
anot: 2OH -2e → O 2 ↑ +H 2 O
2
Về bản chất nước nguyên chất không bị điện phân do điện ở quá lớn ( I=0). Do vậy muỗn điện phân nước cần hoà
thêm các chất điện ly mạnh như: muối tan, axit mạnh, bazơ mạnh...
Để viết được các phương trình điện ly một cách đầy đủ cà chính xác, chúng ta cần lưu ý một số quy tắc kinh
nghiệm sau đây:
+
ở catot: 2H +2e → H 2 ↑

Biên soạn: Nguyễn Văn Kha

1


Chuyên đề: ĐIỆN PHÂN
Quy tắc 1: Quá trình khử xảy ra ở catot
+ Các ion kim loại từ Al trở về đầu dãy thực tế không bị khử thành ion kim loại khi điện phân dung dịch
+ Các ion sau Al thì bị khử thành kim loại, với thứ tự ưu tiên ngược từ dưới lên.
Trong đó đặc biệt chú ý ion H+ luôn bị khử cuối cùng trong dãy ưu tiên trên.
Quy tắc 2: Quá trình oxi hoá ở anot
ưu tiên 1: Đó là các kim loại trung bình và yếu.
ưu tiên 2: S2- >I - >Br - >Cl- >OH - Nếu khi điện phân ở anot chứa đồng thời kim loại và anion (ion âm) thì anion không bị điện phân.

2223- Các anion chưa oxi như: NO3 ;SO 4 ;CO3 ;SO 3 ;PO 4 ;ClO 4 … coi như không điện phân.
III - Định luật điện phân
m=

A Q A It
× = .
n F n 96500

Trong đó:
+ m: số gam dạng sảm phẩm sinh ra trên điện cực
+ n: số electron trao đổi
+ Q = It: điện lượng đI qua dung dịch với cường độ dònh điện là I, thời gian t và có đơn vị là culong; I (A);
t(giây)
+ F: hằng số Faraday; 1F = 96487 C ≈ 96500C
+

A
: gọi là đương lượng điện hoá, gọi tắt là đương lượng, kí hiệu là Đ.
n

*** ứng dụng của phương pháp điện phân:
1. Điều chế một số kim loại:
2. Điều chế một số phi kim: H2; O2; F2; Cl2
3. Điều chế một số hợp chất: KmnO4; NaOH; H2O2, nước Giaven…
4. Tinh chế một số kim loại: Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au…
5. Mạ điện:
Điện phân với anot tan được dùng trong kĩ thuật mạ điện, nhằm bảo vệ kim loạikhỏi bị ăn mòn và tạo vẻ đẹp cho
vật mạ. Trong mạ điện, anot là kim loại dùng để mạ như: Cu, Ag, Au, Cr, Ni.. catot là vật cần được mạ. Lớp mạ
rất mỏng thường có độ dày từ: 5.10-5 đến 1.10-3 cm.
IV – Vận dụng

A – Bài tập mẫu
Bài 1: Điện phân dung dịch KCl
Giải:

→ H + +OH H 2O ¬


Phương trình điện li:
KCl 
→ K + +Cl+ catot: (-): K+; H+, trong đó K+ không bị điện phân (theo quy tắc 1)
2H + +2e → H 2 ↑
K+ → K+
+ anot (-): OH - ; Cl- thì thứ tự điện phân là: Cl- > OH - (theo quy tắc 2 – ưu tiên 2)
2Cl- -2e 
→ Cl 2 ↑
OH - → OH Do đó phương trình điện phân là:
dpdd
2KCl + 2H2O 
→ 2KOH + H2 ↑ + Cl2 ↑
1
Nếu Cl- hết thì đến lượt OH - tham gia quá trình điện phân: 2OH -2e → O 2 ↑ +H 2 O
2
Như vậy, đến đây nước điện phân và KOH đóng vai tròn xúc tác:

Biên soạn: Nguyễn Văn Kha

2


Chuyên đề: ĐIỆN PHÂN

1
dpdd
H 2 O 
→ H2 ↑ + O2 ↑
KOH
2
Bài 2: Điện phân dung dịch CuSO4
Giải:
+ catot: (-): Cu2+; H+: Cu2+ +2e → Cu
1
2+ anot (-): SO 4 ; OH - : 2OH -2e → O 2 ↑ +H 2 O
2
dpdd
Do đó phương trình điện phân là: CuSO4 + H2O 
→ Cu + H2SO4 +

1
O2 ↑
2

Bài 3: Điện phân dung dịch CuSO4 với anôt là Cu
Giải:
+ catot: (-): Cu2+; H+: Cu2+ +2e → Cu
+ anot (-): Cu; OH - : Cu – 2e → Cu2+
Như vậy, ở catot Cu sinh ra bao nhiêu thì ở anot bị tan ra bấy nhiêu; trước và sau điện phân lượng CuSO 4 không
đổi. Quá trình này dùng để mạ và tinh luyện kim loại nguyên chất.
Bài 4: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 a mol và KBr b mol.
Giải:

→ H + +OH - ; KBr → K + +Br - ; CuSO 4 → Cu 2+ +SO 42H 2O ¬



+catot (-): H + ; K + ; Cu 2+ thứ tự điện phân là Cu 2+ >H + còn K+ không bị điện phân
+
hết Cu 2+ thì 2H +2e → H 2 ↑
Cu 2+ +2e → Cu
+ Anot (+): OH- ; Br - ; SO 42- thứ tự điện phân là: Br - >OH- ; còn SO42- không bị điện phân.
1
Br - -2e → Br2 hết Br- thì 2OH -2e → O 2 ↑ +H 2O
2
dpdd
Phương trình điện phân:
CuSO 4 +2KBr → Cu+Br2 ↑ +K 2SO 4
dpdd
2KBr+2H 2O 
→ H 2 ↑ +Br2 ↑ +2KOH
+ Nếu: b > 2a thì KBr dư :
m.n.x
+ Nếu: b < 2a thì CuSO4 dư:

dpdd
CuSO4 + H2O 
→ Cu + H2SO4 +

1
O2 ↑
2

1
dpdd

H 2 O 
→ H2 ↑ + O2 ↑
KOH
2
Bài 5: Điện phân dung dịch CuCl2, điện cực trơ bằng dòng điện 5A trong 45 phút 20 giây.Tính khối lượng kim
loại sinh ra trên catot và khí sinh ra ở anot (ở đktc).
Giải:
dpdd
PT điện phân: CuCl2 →
Cu+Cl 2 ↑
64×5×2720
4,512
=4,512 g → n Cl = nCu=
=0,0705 mol → VCl =0,0705×22,4=1,5792 lit
áp dụng công thức có: mCu =
2
2
2×96500
64
+ Nếu b = 2a

B - Bài tập tự giải
Bài 1: Trong quá trình điện phân những cation sẽ di chuyển về:
A. Cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hoá
B. Cực dương, ở đây xảy ra sự khử
C. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá
D. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử
Bài 2: Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO 3 là :
A. Cực dương : Khử ion NO3B. Cực âm : Oxi hoá ion NO3C. Cực âm : Khử ion Ag+
D. Cực dương : Khử H2O

Bài 3: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại thoát ra ở
catot khi điện phân dung dịch trên là:

Biên soạn: Nguyễn Văn Kha

3


Chuyên đề: ĐIỆN PHÂN
A.Ag, Fe,Cu, Zn, Na
B. Ag, Fe, Cu, Zn
C. Ag, Cu, Fe
D.Ag,Cu, Fe, Zn, Na
Bài 4 Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm?
dpnc
dpnc
A. Al2O3 
B. 2NaOH 
→ 2Al+3/2O2
→ 2Na+O2+ H2
dpnc
dpnc
C. 2NaCl 
D. CaBr2 
→ 2Na+Cl2
→ Ca + Br2
Bài 5 Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng
là. (ĐH KHốI A 2007)
A. Na, Ca, Zn
B. Na, Cu, Al

C. Na, Ca, Al
D. Fe, Ca, Al
Bài 6: Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4 , nếu dung dịch sau khi điện phân hoà tan được NaHCO 3 thì sẽ xảy
trường hợp nào sau đây:
A. NaCl dư
B. NaCl dư hoặc CuSO4 dư
C. CuSO4 dư
D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết
Bài 7: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ , có màng ngăn xốp ) . Để dung dịch sau
điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là ( biết ion SO 42- không bị điện phân trong
dung dịch ) (ĐH KHốI b 2007)
A. b > 2a
B. b =2a
C. b < 2a
D. 2b =a
Bài 8: Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl . Sau một thời gian điện phân xác định xảy ra trường hợp nào
sau đây, trường hợp nào đúng :
A. Dung dịch thu được có làm quỳ tím hóa đỏ
B. Dung dịch thu được không đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch thu được làm xanh quỳ tím
D. A, B, C đều đúng
Bài 9. ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân ?
A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất
B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện
C. Tinh chế một số k.loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au...
D. Mạ Zn, sn, Ni, Ag, Au... bvệ và trang trí kim loại
Bài 10. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu (NO 3)2 trong dung dịch với điện tực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã
giảm bao nhiêu gam
A. 1,6g
B. 6,4g

C. 8,0 gam
D. 18,8g
Bài 11. Tính thể tích khí (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, màng ngăn xốp.
A. 0,024 lit
B. 1,120 lit
C. 2,240 lit
D. 4,489 lit
Bài 12: Điện phân dd CuCl2 với điện cực trơ , sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot.
Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml d dNaOH ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là
0,05M ( giả thiết thể tích của dung dịch NaOH không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là. (ĐH KHốI A
2007)
A. 0,15 M
B. 0,2M
C. 0,1 M
D. 0,05M
Bài 13: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65 A. Khi thể tích khí thoát ra
ở cả hai đện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở katốt và thời gian điện phân là:
A. 3,2gam và1000 s
B. 2,2 gam và 800 s
C. 6,4 gam và 3600 s
D. 5,4 gam và 1800 s
Bài 14. Đphân 200ml dd CuSO4 0,5 M và FeSO4 0,5M trong 15 phút với điện cực trơ và dòng điện I= 5A sẽ thu được ở
catot:
A. chỉ có đồng
B. Vừa đồng, vừa sắt
C. chỉ có sắt
D. vừa đồng vừa sắt với lượng mỗi kim loại là tối đa
Bài 15: Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A trong thời gian 1930 giây thì
khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là
A: 0, 64g và 0,112 lit

B: 0, 32g và 0, 056 lít
C: 0, 96g và 0, 168 lít
D: 1, 28g và 0, 224 lít
Bài 16: Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO 4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở katốt có 3,2g Cu thì
thể tích khí thoát ra ở anốt là
A : 0, 56 lít
B : 0, 84 lít
C : 0, 672 lít
D : 0,448 lit
Bài 17: Điện phân dd chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện cực trơ, có màng ngăn).
Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở katot và thể tích
khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt là:
A. 1,12 g Fe và 0, 896 lit hỗn hợp khí Cl2 , O2.
B. 1,12 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
C. 11,2 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
D. 1,12 g Fe và 8, 96 lit hỗn hợp khí Cl2 và O
Bài 18: Dung dịch chứa đồng thời 0,01 mol NaCl; 0,02 mol CuCl 2; 0,01 mol FeCl3; 0,06 mol CaCl2. Kim loại đầu tiên thoát
ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là :
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ca
Bài 19: Natri, canxi, magie, nhôm được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp nào:
A. Phương pháp thuỷ luyện.
B. Phương pháp nhiệt luyện.

Biên soạn: Nguyễn Văn Kha

4



Chuyên đề: ĐIỆN PHÂN
C. Phương pháp điện phân.
D. Phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy.
Bài 20: T.tích khí hiđro sinh ra khi đ.phân dd chứa cùng một lượng NaCl có màng ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là:
A. bằng nhau.
B. (2) gấp đôi (1).
C. (1) gấp đôi (2).
D. không xác định.
Bài 21: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot)
A. ion Cl− bị oxi hoá.
B. ion Cl− bị khử.
C. ion K+ bị khử.
D. ion K+ bị oxi hoá.
Bài 22: Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của kim loại hoá trị (II) với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930
giây, thấy khối lượng catot tăng1,92 gam. Kim loại trong muối clorua trên là kim loại nào dưới đây
A. Ni
B. Zn
C. Cu
D. Fe
Bài 23: Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị II với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây
thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam, Cho biết tên kim loại trong muối sunfat (cho Fe = 56, Ni = 59, Cu = 64, Zn = 65)
A. Fe
B. Ca
C. Cu
D. Mg
Bài 24: Điều nào là không đúng trong các điều sau:
A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần
B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần
C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dich không đổi

D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần
(coi thể tích dung dịch khi điện phân là không đổi, khi có mặt NaCl thì dùng thêm màng ngăn)
Bài 25 Điện phân d dchứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn xốp). Để d d sau khi địên phân làm
phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch)
A. b > 2a
B. b = 2a
C. b < 2a
D. 2b = a
Bài 26: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot
và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là (cho Ag = 108, Cu = 64)
A. 0,2 và 0,3
B. 0,3 và 0,4
C. 0,4 và 0,2
D. 0,4 và 0,2
Bài 27: Đphân 100ml dung dịch A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2 M với điện cực trơ có màng ngăn xốp tới khi ở
anot thoát ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng đphân. D d sau khi đ phân có pH (coi thể tích d d thay đổi không đáng kể) là
A. 6
B. 7
C. 12
D. 13
Bài 28: Đp đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dd với điện cực trơ, thì sau đphân khối lượng d dịch đã giảm bao nhiêu gam ?
A. 1,6 gam
B. 6,4 gam
C. 8,0 gam
D. 18,8 gam
Bài 29: Điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phương pháp nào thì thu được Cu tinh khiết 99,999% ?
A. Phương pháp thủy luyện.
B. Phương pháp nhiệt luyện
C. Phương pháp điện phân
D. Cả A, B, C

Bài 30: Khi đphân 25,98 gam iotua của một kim loại X nóng chảy, thì thu được 12,69 gam iot. Cho biết cthức muối iotua
A. KI
B. CaI2
C. NaI
D. CsI
Bài 31: Trong công nghiệp natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
Bài 32:Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở
anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH
còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64)
A. 0,15M
B. 0,2M
C. 0,1M
D. 0,05M
Bài 33: Hoà tan 40 gam muối CdSO4 bị ẩm vào nước. Để điện phân hết cađimi
trong dung dịch cần dùng dòng điện
2,144A và thời gian 4 giờ. Phần trăm nước chứa trong muối là
A. 18,4%
B. 16,8%
C. 18,6%
D. 16%
Bài 34: Điện phân 300ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện là 3,86A. Khối lượng kim loại thu được ở catot
sau khi điện phân 20 phút là (cho Cu = 64; S = 32; O = 16)
A. 1,28 gam
B.1,536 gam
C. 1,92 gam
D. 3,84 gam

Bài 35: Điện phân dung dịch MSO4 khi ở anot thu được 0,672 lít khí (đktc) thì thấy khối lượng catot tăng 3,84 gam. Kim
loại M là (cho Cu = 64; Fe = 56; Ni = 59; Zn = 65)
A. Cu
B. Fe
C. Ni
D. Zn
Bài 36: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở anot thu được 1,568 lít khí (đktc), khối lượng kim loại thu
được ở catot là 2,8 gam. Kim loại M là
A. Mg
B. Na
C. K
D. Ca

Biên soạn: Nguyễn Văn Kha

5


Chuyên đề: ĐIỆN PHÂN
Bài 37: Có 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Để điện phân hết ion kim loại trong dung dịch cần dùng dòng
điện 0,402A, thời gian 4 giờ, trên catot thoát ra 3,44 gam kim loại. Nồng độ mol/lit của Cu(NO 3)2 và AgNO3 là
A. 0,1 và 0,2
B. 0,01 và 0,1
C. 0,1 và 0,01
D. 0,1 và 0,1
Bài 38: Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2M. Sau khi ở anot
bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Cần bao nhiêu ml dung dịch HNO 3 0,1M để trung hoà dung dịch thu được
sau điện phân
A. 200 ml
B. 300 ml

C. 250 ml
D. 400 ml
Bài 39: Hoà tan 1,28 gam CuSO4 vào nước rồi đem điện phân tới hoàn toàn, sau một thời gian thu được 800 ml dung dịch
có pH = 2. Hiệu suất phản ứng điện phân là
A. 62,5%
B. 50%
C. 75%
D. 80%
Bài 40: Hoà tan 5 gam muối ngậm nước CuSO4.nH2O rồi đem điện phân tới hoàn toàn, thu được dung dịch A. Trung hoà
dung dịch A cần dung dịch chứa 1,6 gam NaOH. Giá trị của n là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Bài 41: Điện phân d d một muối nitrat kim loại với hiệu suất dòng điện là 100%, cường độ dòng điện không đổi là 7,72A
trong thời gian 9 phút 22,5 giây. Sau khi kết thúc khối lượng catot tăng lên 4,86 gam do kim loại bám vào. Kim loại đó là
A. Cu
B. Ag
C. Hg
D. Pb
Bài 42: Tiến hành đ phân (có màng ngăn xốp) dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol HCl và 0,05 mol NaCl với Cường
độ dòng điện là 1,93A trong thời gian 3000 giây, thu được dung dịch Y. Nếu cho quì tím vào X và Y thì thấy
A. X làm đỏ quì tím, Y làm xanh quì tím.
B. X làm đỏ quì tím, Y làm đỏ quì tím.
C. X là đỏ quì tím, Y không đổi màu quì tím.
D. X không đổi màu quì tím, Y làm xanh quì tím.

Cõu 43: Cú cỏc quỏ trỡnh điện phân sau:
(1) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot làm bằng kim loại Cu.
(2) Điện phân dung dịch FeSO4 với 2 điện cực bằng graphit.

(3) Điện phân Al2O3 nóng chảy với 2 điện cực bằng than chỡ.
(4) Điện phân dung dịch NaCl với anot bằng than chỡ và catot bằng thộp.
Cỏc quỏ trỡnh điện phân mà cực dương bị mũn là
A.(1),(2).
B.(1),(3).
C.(2),(3).
D.(3),(4).
Cõu 44: Đp một dd gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thỡ dd sau đ phõn chứa
A. Na+, SO42-, Cl-. B. Na+, SO42-, Cu2+.
C. Na+, Cl-.
D. Na+, SO42-, Cu2+, Cl-.
Cõu 45: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Dung dịch sau điện
phân có thể hoà tan được kim loại nhôm, mối quan hệ giữa a và b là
A. 2a=b
B. 2a>b.
C. 2a< b.
D. 2a # b.
Cõu 46: Khi điện phân điện cực trơ có màng ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO 4 đến khi NaCl và
CuSO4 đều hết nếu dung dịch sau điện phân hoà tan được Fe thỡ
A. NaCl hết trước CuSO4.
B. CuSO4 hết trước NaCl.
C. NaCl và CuSO4 cựng hết.
D. xảy ra trường hợp A hoặc B.
Cõu 47: Sản phẩm thu được khi điện phân NaOH nóng chảy là gỡ ?
A. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2O.
B. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2.
C. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2.
D. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2O.
Cõu 48: Dóy cỏc kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag.

B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
Cõu 49: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dũng 5A. Khi ở anot cú 4g khớ oxi bay ra thỡ
ngưng. Điều nào sau đây luôn đúng ?
A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16g.
B. Thời gian điện phân là 9650 giây.
C. pH của dung dịch trong quỏ trỡnh điện phân luôn giảm.
D. Khụng cú khớ thoỏt ra ở catot.
Cõu 50: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12
gam kim loại ở catot. Công thức của muối đó điện phân là:
A. NaCl.
B. LiCl.
C. KCl.
D. CsCl.
Cõu 51: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chỡ (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và
67,2 m3(ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung
dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,0.
B. 75,6.
C. 67,5.
D. 108,0.
Biên soạn: Nguyễn Văn Kha

6


Chuyên đề: ĐIỆN PHÂN
Cõu 52: Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch chỉ
chứa một chất tan và có pH = 12. Vậy:

A. chỉ có HCl bị điện phân.
B. chỉ có KCl bị điện phân.
C.HCl và KCl đều bị điện phân hết.
D. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần
Cõu 53: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ,
hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dũng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả
năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05. B. 2,70.
C. 1,35.
D. 5,40.
Cõu 54: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở
catot cú 3,2 gam Cu thỡ thể tớch khớ thoỏt ra ở anot
A.0,672 lớt.
B.0,84 lớt.
C.6,72 lớt.
D.0,448 lớt.
Cõu 55: Khi đpdd CuSO4 người ta thấy k.lg catôt tăng đúng bằng k.lg anot giảm. Điều đó chứng tỏ người ta dùng
A. catot Cu.
B. catot trơC. anot Cu.
D. anot trơ.
Cõu 56: Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ
có màng ngăn xốp cường độ dũng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được
A.5,6g Fe.
B.2,8g Fe.
C.6,4g Cu.
D.4,6g Cu.
Cõu 57: Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thời gian 16,1 phỳt dũng điện I = 5A thu
được 500ml dung dịch A. pH của dung dịch A có giá trị là
A. 12,7.
B. 1. C. 13.
D. 1,3.

Cõu 58: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 với I=1,93A tới khi catot bắt đầu có bọt khí thoát ra thỡ dừng lại,
cần thời gian là 250 giây. Thể tích khí thu được ở anot (đktc) là
A. 28ml.
B. 0,28ml.
C. 56ml.
D. 280ml.
Cõu 59: Điện phân 100ml dung dịch CuSO 4 0,1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thỡ ngừng điện phân.
pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất 100% (thể tích dung dịch được xem như không đổi, lấy lg2 = 0,30) là
A. pH = 1,0.
B. pH = 0,7. C. pH = 1,3.
D. pH = 2,0.
Cõu 60: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65Ampe. Tính khối lượng Cu bám lên catot khi thời
gian điện phân t1 = 200 s, t2 = 500s lần lượt là:
A. 0,32g và 0,64g. B. 0,64g và 1,28g.
C. 0,64g và 1,32g.
D. 0,32g và 1,28g.
Cõu 61: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl 3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng
ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thỡ dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đó tăng :
A. 0,0 gam.
B. 5,6 gam. C. 12,8 gam.
D. 18,4 gam.
Cõu 62: Cú hai bỡnh đ phõn mắc nối tiếp: Bỡnh (1) chứa 100ml dd CuSO 4 0,1M; Bỡnh (2) chứa 100ml ddNaCl
0,1M tiến hành điện phân có màng ngăn cho tới khi ở bỡnh hai tạo ra dung dịch cú pH=13 thỡ ngưng điện phân.
Giả sử thể tích dung dịch ở hai bỡnh khụng đổi. Nồng độ mol của Cu2+ trong dung dịch bỡnh (1) sau điện phân là:
A. 0,04M.
B. 0,10M.
C. 0,05M.
D. 0,08M.
Cõu 63: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml dd AgNO 3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn
hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ mol AgNO3 và Cu (NO3)2 trong X lần lượt là

A.2M và 1M.
B. 1M và 2M.
C. 2M và 4M.
D. 4M và 2M.
Cõu 64: Cú hai bỡnh đ.phõn mắc nối tiếp nhau. Bỡnh 1 chứa dd CuCl 2, bỡnh 2 chứa dd AgNO3. Tiến hành đphõn
với điện cực trơ, kết thúc đphõn thấy catot của bỡnh 1 tăng lên 1,6gam. Khối lượng catot của bỡnh 2 tăng lên là
A. 10,80 gam.
B. 5,40 gam.
C. 2,52 gam.
D. 3,24 gam.
Cõu 65: Điện phõn dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl 3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng
ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thỡ dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đó tăng
A. 0,0 gam.
B. 5,6 gam.
C. 12,8 gam.
D. 18,4 gam.
Cõu 66: Điện phân dung dịch NaCl đến hết (có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dũng điện 1,61A thỡ hết 60
phỳt. Thờm 0,03 mol H2SO4 vào dung dịch sau điện phân thỡ thu được muối với khối lượng
A. 4,26 gam.
B. 8,52 gam.
C. 2,13 gam.
D. 6,39 gam.
Cõu 67: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm 4
gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ cũn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml dung dịch H2S 0,5M.
nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 trước lúc điện phân là
A. 0,375M.
B. 0,420M.
C. 0,735M
D. 0,750M.
Cõu 68: Đphõn 200ml dd Fe(NO3)2. Với dũng điện một chiều cường độ dũng điện 1A trong 32 phỳt 10 giõy thỡ vừa

đphõn hết Fe2+, ngừng điện phân và để yên dd một thời gian thỡ thu được 0,28 g kim loại. Khối lượng dung dịch giảm là
A. 0,16 gam.
B. 0,72 gam.
C. 0,59 gam.
D. 1,44 gam.
Biên soạn: Nguyễn Văn Kha
7


Chuyên đề: ĐIỆN PHÂN
Cõu 69: Đphân 2 lít dd hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị đ.phõn ở hai cực thỡ dừng lại, tại catot thu
1,28 g kim loại và anot thu 0,336 lớt khí (ở đktc). Coi thể tích dd không đổi thỡ pH của dung dịch thu được bằng.
A. 3. B. 2.
C. 12.
D. 13
Cõu 122: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ một thời gian thỡ thấy khối lượng catot tăng
1gam. Nếu dùng dũng điện một chiều có cường độ 1A, thỡ thời gian điện phân tối thiểu là
A. 0,45 giờ.
B. 40 phỳt 15 giõy.
C. 0,65 giờ.
D. 50 phỳt 15 giõy.
Cõu 70: Cú 2 bỡnh điện phân mắc nối tiếp bỡnh 1 chứa CuCl2, bỡnh 2 chứa AgNO3. Khi ở anot của bỡnh 1 thoỏt
ra 22,4 lớt một khớ duy nhất thỡ ở anot của bỡnh 2 thoỏt ra bao nhiờu lớt khớ? (Biết các thể tích đo ở cùng đ
kiện).
A. 11,2 lớt
.
B. 22,4 lớt.
C. 33,6 lớt.
D. 44,8 lớt.
Cõu 72: Để điều chế 1 tấn clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl người ta phải dựng tối thiểu là 1,735 tấn

NaCl. Vậy hiệu suất của quỏ trỡnh là:
A. 59%.
B. 85%.
C. 90%.
D. 95%.
Cõu 73: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dũng điện I = 3,86 A. Tính thời
gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g.
A. 250s.
B. 1000s.
C. 500s.
D. 750s.
Cõu 74: Đp 200 ml dd Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thỡ ngừng. Để yên dd cho đến khi klượng
không đổi thỡ klượng catot tăng 3,2 g so với lúc chưa đphân. nồng độ mol/l của dd Cu(NO3)2 trước phản ứng là:
A. 0,5 M.
B. 0,9 M.
C. 1 M.
D. 1,5 M.
Cõu 75: Đp 200ml dd CuSO4 với điện cực trơ bằng dũng điện một chiều I = 9,65 A. Khi thể tích khí thoát ra ở cả
hai điện cực đều là1,12 lít (đktc) thỡ dừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở catot và thời gian đphõn là:
A. 3,2g và 2000s.
B. 2,2 g và 800s.
C. 6,4g và 3600s.
D. 5,4g và 800s.
Cõu 76: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và FeSO4 0,5M bằng điện cực trơ.
Khi ở catot cú 5,6 gam Cu thỡ thể tớch khớ thoỏt ra ở anot
A.0,672 lớt.
B.0,84 lớt.
C.1,344 lớt.
D.0,448 lớt.
Cõu 77: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot

cú 3,2 gam Cu thỡ thể tớch khớ thoỏt ra ở anot
A.0,672 lớt.
B.1,12 lớt.
C.6,72 lớt.
D.0,448 lớt.
Cõu 78: Cho một dũng điện có cường độ I không đổi đi qua 2 bỡnh điện phân mắc nối tiếp,bỡnh 1 chứa
100ml dung dịchCuSO4 0,01M, bỡnh 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M. Biết rằng sau thời gian
điện phân 500s thỡ bờn bỡnh 2 xuất hiện khớ bờn catot, tớnh cường độ I và khối lượng Cu bám bên catot ở bỡnh
1 và thể tích khí (đktc) xuất hiện bên anot của bỡnh 1.
A.0,193A;0,032g Cu;5,6 ml O2.
B. 0,193A;0,032g Cu;11,2 ml O2.
C.0,386A;0,64g Cu;22,4 ml O2.
D. 0,193A;0,032g Cu;22,4 ml O2.
Cõu 79: Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến khi ở
anot thoát ra 3,36lít khí(đktc) thỡ ngừng điện phân. Để trung hũa dung dich sau điện phân cần 100 ml dd HNO3
1M. Dung dịch sau khi trung hũa tỏc dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 (gam) kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của
mỗi muối trong dung dịch trước điện phân.
A. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,03M.
B. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=3M.
C. [CuCl2]=2,5M,[KCl]=0,3M.
D. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,3M.
Cõu 80: Đ p 200 ml dd CuSO4(dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng đp thỡ thấy klượng X giảm. Dd
sau đp tdụng vừa đủ với 500ml dd BaCl2 0,3M tạo ktủa trắng. Cho biết klượng riờng dd CuSO4 là 1,25g/ml; sau
điphân lượng H2O bay hơi không đáng kể. Nồng độ mol/lít và nồng độ % dung dich CuSO4 trước điện phõn là?
A. 0,35M, 8%.
B. 0,52, 10%.
C. 0,75M, 9,6%.
D. 0,49M, 12%.
Cõu 81: Đp 200ml dd Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO 3)2 0,2M với cường độ dũng điện 5A trong thời gian 1158
giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dd sau khi đp là

A. 3,59 gam.
B. 2,31 gam.
C. 1,67 gam.
D. 2,95 gam
Cõu 82: Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 (với điện cực trơ) trong thời gian 48 phút 15 giây, thu
được 11,52 gam kimloại M tại catot và 2,016 lít khí (đktc) tại anôt.Tên kim loại M và cường độ dũng điện là
A. Fe và 24A.
B. Zn và 12A.
C. Ni và 24A.
D. Cu và 12A.
Cõu 83: Đp 500ml dd AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thỡ ngừng đp .Để trung
hũa dd sau đp cần 800ml dd NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3 và thời gian điện phõn là bao nhiờu biết I=20A
A. 0,8M, 3860s.
B. 1,6M, 3860s.
C. 1,6M, 360s D. 0,4M, 380s.
Biên soạn: Nguyễn Văn Kha
8


Chuyên đề: ĐIỆN PHÂN
Cõu 84: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi
nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thỡ dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khi (ở đktc). Dung dịch sau
điện phân có thể hoà tan tối đa 0,68g Al2O3.
a. Khối lượng của m là
A. 4,47.
B. 5.97.
C. cả A và B.
D. Kết quả khỏc.
b. Khối lượng catot tăng lên trong quá trỡnh điện phân là
A. 0,85.

B. 1,92.
C. cả A và B.
D. Kết quả khỏc.
c. Khối lượng dung dịch giảm trong quá trỡnh điện phân là
A. 2,29.
B. 2,95.
C. cả A và B.
D. Kết quả khỏc.

Biên soạn: Nguyễn Văn Kha

9



×