Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

123doc vn bai giang dien tu mon hoa hoc axit sunfuric ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.25 KB, 14 trang )

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT


Kiểm tra bài cũ
Phiếu học tập số 1
Câu 1: Nêu các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh?
Câu 2: Lấy ví dụ một số chất trong đó lưu huỳnh có các số oxi hóa trên?
Đáp án:
−2

+ Lưu huỳnh có các số oxi hóa: S,
+ Ví dụ:

H2S,

0

S,
S,

+4

S,

SO2,

+6


S

H2SO4,
Na2SO4


Tiết 55: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
- Là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi
- Tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt
⇒ Vì vậy, muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, người ta phải rót từ từ
axit vào nước, mà không được làm ngược lại

Cách pha loãng không an toàn

Cách pha loãng an toàn


Tiết 55: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
Dung dịch axit sunfuric loãng có những tính chất chung của axit:
- Đổi màu quỳ tím thành đỏ.
- Tác dụng với kim loại hoạt động, giải phóng khí hiđro.
- Tác dụng với oxit bazơ và với bazơ.
- Tác dụng được với nhiều muối



Bài tập 1
Cho những chất sau: Fe, FeO, Cu, NaOH, Na2CO3. Có bao nhiêu chất
phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

0

+1

Đáp án:
+2

0

 Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2↑
+2

+1

+2

+1


 FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O
 Cu + H2SO4 (loãng) → không phản ứng
 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
 Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O


Tiết 55: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
b) Tính chất của axit sunfuric đặc
- Tính oxi hóa mạnh (thí nghiệm1)
+6

0

+2

t0

+4

→ CuSO4 + 2H2O + SO2↑
2H2SO4(đặc) + Cu 
+6

0

t0


+3

0

t0

+4

+4

→ Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2↑
6 H2SO4(đặc) + 2 Fe 
+6

2 H2SO4(đặc) + S
+6


→ 3SO2↑ + 2H2O
-1

t0

0

+4

→ Br2 + SO2↑ + 2H2O + K2SO4
2 H2SO4(đặc) + 2 KBr 



Tiết 55: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
b) Tính chất của axit sunfuric dặc
- Tính oxi hóa mạnh (thí nghiệm1)
Nhận xét:
+ Axit sunfuric đặc, nóng có tính oxi hóa rất mạnh, nó oxi hóa được hầu
hết các kim loại(trừ Au, Pt), nhiều phi kim(C, S, P,…) và nhiều hợp chất
+6

+4

0

−2

+ Trong các phản ứng S bị khử xuống:S, S, S .
+ Kim loại có nhiều số oxi hóa bị oxi hóa đến mức oxi hóa cao
Chú ý: Axit sunfuric đặc nguội làm một số kim loại như: Al, Fe, Cr,…
bị thụ động hóa


Tiết 55: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học

a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
b) Tính chất của axit sunfuric dặc
- Tính oxi hóa mạnh (thí nghiệm1)
Kết luận chung:
+1 +6

H 2 SO 4

Loãng (H+) thể hiện tính axit
Đặc (S+6) thể hiện tính oxi hóa mạnh


Tiết 55: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
b) Tính chất của axit sunfuric dặc
- Tính oxi hóa mạnh (thí nghiệm1)
- Tính háo nước (thí nghiệm 2)
H SO đặc

2
4
C12H22O11 →
12C + 11H2O

đen

0


+6

+4

+4

C + 2H2SO4 → CO2 + 2SO2 + 2H2O
⇒ Vì vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết sức thận trọng


Bài tập củng cố
Bài tập 2: Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng
A. 2Fe + 3H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2↑
B. 2Fe + 6H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

C. 2Fe

+ 6H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

D. 2Fe + 6H2SO4 đặc, nguội → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O


Bài tập củng cố
Bài tập 3: Chất nào sau đây có thể làm khô khí clo có lẫn hơi nước?
A. KOH

 C. H2SO4 đặc

B. CaO

D. NaOH


Bài tập củng cố
Bài tập 4: Cho từng chất: Fe, FeO, Cu, Cu(OH)2, Fe2O3, FeSO4
lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại
phản ứng oxi hóa – khử là?
A. 4

B. 2

C. 3

D. 6

Đáp án:
 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + 3SO2 + 6H2O
 2FeO + 4H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + SO2 + 4H2O
 Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
 Cu(OH)2 + H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + 2H2O
 Fe2O3 + 3H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + 3H2O
 2FeSO4 + 2H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + SO2 + 2H2O


Bài tập củng cố
Bài tập 5: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn
với dung dịch H2SO4 đặc dư sau phản ứng thu được 4,48 lít khí
(đktc). Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung
dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 2,24 lít khí (đktc). m có giá trị là ?


A. 8,8
C. 11,2

B. 12,0
D. 6,4




×