Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai 7 nito

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.32 MB, 28 trang )


H
Be

O
Al

Gv. Nguyễn Thò Kim Vân
Cl

Ge

HỆ THỐNG

TUẦN HOÀN


Cho các nguyên tố A,B,C,D có cấu hình e lần
lượt:
a.A: 1s2 2s2 2p4 3s2
b.B: 1s2 2s1 2p4
c.C: 1s2 2s22p63s23p6
d.D: 1s2 2s2 2p73s1 .
Nguyên tố có cấu hình e không đúng là :

a.A , B , C
b.B , C , D
c.C , D , A
d.A , B , D



Cho cấu hình e các nguyên tố A , B , C
A : 1s2 2s22p6 3s1
B : 1s2 2s22p6
C : 1s2 2s22p6 3s2 3p5 .
Với cấu hình e như trên thì :
a.A là phi kim , B là khí hiếm , C là kim loại
b.B là phi kim , C là khí hiếm , A là kim loại
c.C là phi kim , B là khí hiếm , A là kim loại
d.A là phi kim , C là khí hiếm , B là kim loại



Moät soá HTTH khaùc


I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
-Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của

điện tích hạt nhân.
- Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp

thành một hàng
-Các nguyên tố có số electron ngòai cùng bằng

nhau được xếp thành một cột .


1.Các nguyên tố được xếp theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân
nguyên tử (Z)

Thí dụ :
7
Li 12 C
3
6

14 N
7

19
F
9

16
8O

9
10
Be
B
4
5


2. Các nguyên tố có cùng số lớp e
được xếp thành 1 hàng
2
2
6
1

Na
:
1s
2s
2p
3s
11

2
2
6
2
Mg
:
1s
2s
2p
3s
12

Na
Mg

2
2
6
2
1
Al
Al

:
1s
2s
2p
3s
3p
13
2
2
6
2
2
Si
Si
:
1s
2s
2p
3s
3p
14
2
2
6
2
3
P
:
1s
2s

2p
3s
3p
P
15
2
2
6
2
4
S
S
:
1s
2s
2p
3s
3p
16
2
2
6
2
5
Cl
Cl
:
1s
2s
2p

3s
3p
17
2
2
6
2
6
Ar
:
1s
2s
2p
3s
3p
Ar
18


3. Các nguyên tố có số e ngoài cùng
giống nhau được xếp thành một cột
F (Z=9) : 1s22s22p5
Cl (Z=17) 1s22s22p63s23p5
Br(Z=35)1s22s22p63s23p64s23d104p5
I(Z=53)1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d105p5

Đều có 7 e ngoài cùng→ Nhóm VIIA


II. BẢNG TUẦN HOÀN :

A. Số thứ tự :
Là số hiệu nguyên tử
của nguyên tố đó .

Số thứ tự



B. Chu kỳ :
Xét cấu hình electron của các nguyên tố chu kỳ 3 :
2
2
6
1
Na
:
1s
2s
2p
3s
11
2
2
6
2
Mg
:
1s
2s
2p

3s
12
2
2
6
2
1
Al
:
1s
2s
2p
3s
3p
13
2
2
6
2
2
Si
:
1s
2s
2p
3s
3p
14
2
2

6
2
3
P
:
1s
2s
2p
3s
3p
15
2
2
6
2
4
S
:
1s
2s
2p
3s
3p
16
2
2
6
2
5
Cl

:
1s
2s
2p
3s
3p
17
2
2
6
2
6
Ar
:
1s
2s
2p
3s
3p
18

Số chu kỳ = số lớp e



1) Đònh nghóa:
Là dãy nguyên tố mà nguyên tử của
chúng có cùng lớp e .Bao gồm 7 chu kỳ
tương ứng với 7 lớp e .(gồm 10 hàng)
Ba chu kỳ đầu là chu kỳ ngắn chiếm 3

hàng ( mỗi chu kỳ 1 hàng )
Từ chu kỳ 4 là chu kỳ dài chiếm 2 hàng


2
2
6
1
Na
:
1s
2s
2p
3s
11

1

2
2
6
2
Mg
:
1s
2s
2p
3s
12


2

2
2
6
2
1
Al
:
1s
2s
2p
3s
3p
13
2
2
6
2
2
Si
:
1s
2s
2p
3s
3p
14
2
2

6
2
3
P
:
1s
2s
2p
3s
3p
15

3

Kim loại kiềm

4
5

2
2
6
2
4
6
S
:
1s
2s
2p

3s
3p
16
2
2
6
2
5
Cl
:
1s
2s
2p
3s
3p
7
17
2
2
6
2
6
Khí hiếm
Ar
:
1s
2s
2p
3s
3p

8
18
2) Một chu kỳ luôn bắt đầu bằng kim loại kiềm và
kết thúc bằng khí hiếm tương ứng


3) Trong 1 chu kỳ số e lớp ngoài cùng
biến thiên tăng đần từ 1 đến 8 nên hoá
trò cao nhất với Oxi tăng đần từ 1 đến 7

Nhóm

I

Oxit cao R O
2
nhất

II
RO

III

IV

V

VI

VII


R2O3 RO2 R2O5 RO3 R2O7

VIII


C. Nhóm và phân nhóm:
1.Nhóm
Gồm các nguyên tố có hóa trò cao nhất đối
với oxi bằng nhau và bằng STT Nhóm.
Có 8 nhóùm , được đánh số từ I đến VIII ,
2. Phân Nhóm :
Mỗi nhóm được chia ra thành hai phân nhóm :
Phân nhóm chính: khi e sau cùng bằng s hoặc p
Phân nhóm phụ: Khi e sau cùng bằng d hoặc f


D. Giới thiệu một vài phân nhóm chính:
1. Phân nhóm chính nhóm VIII (khí hiếm):
2

He

10

Ne

18

Ar


36

Kr

54

Xe

-Cấu trúc lớp ngoài cùng dạng ns2 np6 .
-Lớp ngoài cùng có 8 e đã ghép đôi bền
vững, không tham gia p.ứng hóa học.


D. Giới thiệu một vài phân nhóm chính:
2. Phân nhóm chính nhóm I (kim loại kiềm):

Li

3

11

Na

19

K

37


Rb

55

Cs

87

-Cấu trúc lớp ngoài cùng dạng ns1 .
-Lớp ngoài cùng có 1 e , dễ cho e tạo
thành ion dương M+
-Phản ứng được với phi kim, nước, axit.

Fr


4Na + O2 = 2Na2O
2Na + Cl2

= 2NaCl

2Na + 2H2O = 2NaOH + H2
2Na + 2HCl = 2NaCl + H2


D. Giới thiệu một vài phân nhóm chính:
3. Phân nhóm chính nhóm VII (Halogen):
9


F

17

Cl

35

Br

I

53

-Cấu trúc lớp ngoài cùng dạng ns2 np5 .
-Lớp ngoài cùng có 7 e , dễ nhận e tạo
thành ion âm X-Phản ứng được với kim loại, hydro.

Cl2 + H2 = 2HCl

2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3


III.VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG HTTH:
Xác đònh vò trí nguyên tố X là đi tìm:
-Số thứ tự
-Chu kỳ
-Nhóm
•*Số thứ tự = Z = p = e
•*Số chu kỳ = số lớp e

•*Số nhóm = số e lớp ngoài cùng (PNC)


Chú ý: Nguyên tố thuộc PNP
Gọi S là tổng số e phân lớp d ngoài
cùng với số e ở phân lớp s kế cận .
Nếu S ≤ 8 thì số nhóm = S
Nếu 8 ≤ S ≤ 10 thì số nhóm bằng 8
Nếu S ≥ 10 thì số nhóm = S - 10


Thí dụ :
Xác đònh vò trí nguyên tố có Z bằng : 20
(Z=20) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 .
Z= 20 = STT
e sau cùng bằng s  thuộc PNC
Có 4 lớp e  chu kỳ 4
Có 2 e ở lớp ngoài cùng  nhóm II


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×