Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

ANCOL dự THI bài GIẢNG e LEARNING

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (816.01 KB, 31 trang )

ANCOL
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. ĐỊNH NGHĨA
2. PHÂN LOẠI
II. ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP
1. Đồng phân
2. Danh pháp

Tiết 55

III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
V. ĐIỀU CHẾ
1.Phương pháp tổng hợp
2.Phương pháp sinh hóa
VI. ỨNG DỤNG

Tiết 56
1


1. Định nghĩa

I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI

CH3-OH, C3H7-OH C6H5-CH2-OH


CH2= CH-CH2-OH

?Có 5 ancol trong số các
công thức trên, vậy chất
nào không phải ancol

Ancol là những hợp chất hữu cơ trong
phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp
với nguyên tử C no của gốc hiđrocacbon.
Lưu ý: Nguyên tử cacbon no
là nguyên tử cacbon chỉ tạo liên
kết đơn với các nguyên tử khác.

?Quan sát đặc điểm của C
mà nhóm OH gắn vào từ
đó nêu lên ĐN ancol.
2


I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI

2. Phân loại

CH3-OH, C2H5-OH
C6H5-CH2-OH
Ancol metylic ancol etylic ancol benzylic.
Ancol no,
đơn, hở

ancol thơm,

đơn

PHÂN
LOẠI

Ancol vòng
no, đơn

Ancol 2 chức
(đa chức)

C H2 −C H2
|
|
OH OH

xiclohexanol

etylen glicol

Chú ý: tên thường
của các ancol

CH2= CH-CH2-OH
ancol anlylic
Ancol không
no, đơn, hở

Lập CTTQ của Ancol no,
đơn chức, hở và ancol no,

đa chức, hở
Ancol 3 chức
(đa chức)

C H 2 −C H −C H 2
|
|
|
OH OH OH
glixer
ol

3


I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI

2. Phân loại

- Ancol no, đơn chức, mạch hở có CTPT chung là

CnH 2n+1OH

hay CnH 2n+2O

(Với n≥1)

- Ancol no, đa chức, mạch hở có CTPT chung là

CnH 2n+2Ox


(Với n>1; x≤n)

4


II. ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP

1. Đồng phân
Viết CTCT các ancol C4H10O,
xác định bậc ancol.
CH3 -CH2 - CH2 - CH2 -OH

Bậc 1

CH3 -CH2 - CH - CH3

Bậc 2

-Viết đủ C mạch chính theo
mạch thẳng.
- Dời nhóm OH.
- Tạo mạch nhánh và dời
nhóm OH.

OH

CH3 −CH −CH 2 −OH
|
C H3


C H3
|

CH3 − C − OH
|
C H3

Bậc 1

Chú ý: Bậc ancol
dựa vào bậc của C
mà OH gắn vào.

Bậc 3
5

Có ancol bậc 4 không nhỉ?


II. ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP

2. Danh pháp
2.1 Tên thay thế
-Dựa vào tên gọi giáo viên
hướng dẫn em hãy gọi tên cho
Tên thay thế: tên H. C + số chỉ vị trícacOH
olcòn lại
công+
thức

CH3 -CH2 - CH2 - CH2 -OH

Butan -1-ol

CH3 -CH2 - CH - CH3

Butan-2-ol

Cách gọi tên thay
thế?
2-metylpropan-1-ol

OH

CH3 −CH −CH 2 −OH
|
C H3

C H3
|

CH3 −C −OH
|
C H3

2-metylpropan-2-ol

2.2 Tên thường

?


C H 2 −C H −C H 2
|
|
|
propan-1,2,3-triol
OH OH OH

6
6


II. ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP

2.2 Tên thường
CH3-OH, C2H5-OH

C6H5-CH2-OH
Ancol meylic ancol etylic ancol benzylic.

Dựa vào tài liệu, SGK, HS về
nhà gọi tên thường cho các
công thức ancol C4H10O

CH2= CH-CH2-OH
ancol anlylic

? Tên thường gọi thế nào các em
Tên thường: ancol + tên gốc ankyl +ic
C H2 −C H2

|
|
OH OH

etylen glicol

C H 2 −C H −C H 2
|
|
|
OH OH OH

glixer
ol

77


III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

* Ở điều kiện thường, các ancol ở trạng thái
lỏng hoặc rắn.

Tham khảo sgk và cho biết:

-Trạngriêng
thái các
ancol?
* Nhiệt độ nóng chảy, khối lượng
tăng

và độ
độ sôi,
tan trong nước giảm-Nhiệt
khi phân
tửkhối
khốilượng
tăng.riêng phụ thuộc
vào yếu tố nào?
Vì sao
nhiệt độ
sôi cao
* Ancol có nhiệt độ -sôi
và ancol
độ tancótrong
nước
lớnhơn
hơncác
hidrocacbon tương ứng?
nhiều so với các hidrocacbon
tương
ứng.
Do
các
-Vì sao ancol tan nhiều trong nước?

phân tử ancol có thể tạo được liên kết H với các phân
tử nước
... O–H...
O–H...
O−H...

|
|
|
R

R

R

... O−H...
O–H...
O–H...
O− H…
|
|
|
|
R

H

R

H

8


Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao
nhiêu ancol bậc 2 là đồng phân cấu tạo của

nhau?

A) 2
B) 1
C) 3
D) 4
ĐúngKhông
Đúng- click
click bất
bất cứ
cứ đâu
đâu để
để
Không đúngđúng- click
click bất
bất cứ
cứ
tiếp
tục
đâu
tiếpCÂU
tục
đâu để
để tiếp
tiếp tục
tục
CÂU TRẢ
TRẢ LỜI
LỜI CỦA
CỦA BẠN

BẠN LÀ:
LÀ:
BẠN
CHƯA
HOÀN
THÀNH
BẠN
CHƯA
HOÀN
THÀNH
BẠN
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
BẠN
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
CÂU
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
LÀ:
CÂU
HỎI
Bạn
phải
trả
lời
hỏi

CÂU
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
LÀ:
CÂU
HỎI
Bạn
phải
trả
lời câu
câu
hỏi
này
này trước
trước khi
khi tiếp
tiếp tục
tục

CHẤP NHẬN
LÀM LẠI
CHẤP
NHẬNLÀM
LẠI


Tên thay thế của CH3-CH(OH)-CH3
A) Propan-2-ol
B) Propan-1-ol

C) ancol isopropylic
D) ancol propylic
ĐúngKhông
Đúng- click
click bất
bất cứ
cứ đâu
đâu để
để
Không đúngđúng- click
click bất
bất cứ
cứ
tiếp
tục
đâu
tiếpCÂU
tục
đâu để
để tiếp
tiếp tục
tục
CÂU TRẢ
TRẢ LỜI
LỜI CỦA
CỦA BẠN
BẠN LÀ:
LÀ:
BẠN
CHƯA

HOÀN
THÀNH
BẠN
CHƯA
HOÀN
THÀNH
BẠN
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
BẠN
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
CÂU
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
LÀ:
CÂU
HỎI
Bạn
phải
trả
lời
hỏi
CÂU
TRẢ
LỜI
ĐÚNG

LÀ:
CÂU
HỎI
Bạn
phải
trả
lời câu
câu
hỏi
này
này trước
trước khi
khi tiếp
tiếp tục
tục

CHẤP NHẬN
LÀM LẠI
CHẤP
NHẬNLÀM
LẠI


IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Trong phân tử, liên kết C→−OH, đặc biệt liên kết O→−H phân
cực mạnh, nên nhóm -OH, nhất là nguyên tố H dễ bị thay thế
hoặc tách ra trong các phản ứng hóa học.

1. Phản ứng thế H của nhóm OH
2. Phản ứng thế nhóm OH

3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa

11


IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
Góc

GÓC QUAN GÓC TRẢI NGHIỆM
SÁT

Nhiệm
vụ

1.Quan sát 2
movie thí
nghiệm, ghi
kết quả thí
nghiệm, giải
thích hiện
tượng , viết
phương trình
phản ứng.
2.Làm bài
tập 5 SG
K/187
TN 1
TN 2


1.Tiến hành thí nghiệm1,
2; nêu hiện tượng.
TN1.Cho một mẩu Na
vào ống nghiệm khô chứa
2 ml etanol, lắp ống thủy
tinh vuốt nhọn rồi đốt khí
sinh ra.
TN2.Cho vào 2 ống
nghiệm mỗi ống 4 giot dd
CuSO4 2% và 3ml dd
NaOH 10%, lắc nhẹ, cho
tiếp vào ống 1 4 giot
etanol, ống 2 4 giọt
glixerol.
2. Từ 2 TN trên nêu
phương pháp nhận biết
etanol và glixerol

Phân công các gốc
GÓC PHÂN
TÍCH

Kết luận

HS nghiên cứu
SGK, thảo luận
nhóm và trả lời
các câu hỏi trên
phiếu học tập

sau:
1.Viết phương
trình phản ứng
của ancol
metylic và
ancol no đơn
chức mạch hở
với Na, K.
2.Làm bài tập 9
SGK/187
12


IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
Các
Kết quả
gốc
Góc
quan
sát

TN 1. Có khí H2↑
2C2H5-OH + 2Na → 2C2H5-ONa + H2
Cho P.P vào thấy xuất hiện màu hồng do muối C2H5ONa bị thủy phân.
TN 2. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
đồng(II) glixerat
Thấy Cu(OH)2 tan tạo phức màu xanh.
Bài toán:

46x+ 60y= 12,2
x+y=2,8:22,4*2
13
→x=0,2 y=0,05
→ %mC2H5 OH=75,4%;%m C3H7 OH= 24,6%


IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
1. 2C2H5-OH + 2Na → 2C2H5-ONa + H2
Góc
Khí H2 cháy với ngọn lửa màu xanh
trải
nghiệm 2. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4

Góc
phân
tích

2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
đồng(II) glixerat
ống nghiệm 1 thấy ↓ xanh vẫn còn
Ống nghiệm 2 ↓ xanh tan tao dd xanh lam.
2 Vậy ta có thể nhận biết etanol (hoặc các ankanol
khác) và glixerol bằng Cu(OH)2
1.
C2 H5 OH +Na→C2 H5 ONa + ½ H2
C2 H5 OH +K→C2 H5 OK + ½ H2
C2nH2n+1 OH +Na→C2nH2n+1 ONa + ½ H2
C2nH2n+1 OH +K→C2nH2n+1 OK + ½ H2

2. Gọi CT ancol cần tìm là C2nH2n+1 OH, n≥ 1
Ta thấy số mol ancol = 2 số mol H2 = 0,05
M = 3,7: 0,05 = 74
14n+ 18=74 → n=4 → C4H9OH (C)

14


IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của nhóm OH

? So sánh nH2 và nOH
? Ancol nào có thể hòa tan Cu(OH)2
tạo dd xanh lam

Kết luận 1. nH2 = ½ nOH
2. Những ancol có từ 2 nhóm OH liền kề có
thể tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2
như etilen glicol, glixerol,…

15


IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

2. Phản ứng thế nhóm OH
a) Phản ứng với axit vô cơ:
C2H5 -OH + H-Br

b) Phản ứng với ancol:

C2H5 -OH + H-OC2H5

t0

C2H5-Br + H2O
Etyl bromua

H2SO4đ,1400

C2H5-OC2H5 + H2O

đietyl ete (ete etylic)

16


IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

? Phương trình điều chế
etilen trong PTN

3. Phản ứng tách nước
CH2-CH2
H

H2SO4đ,1700

CH2 = CH2 + H2O

OH


Phản ứng dùng để điều chế Etilen trong phòng thí nghiệm

Tổng quát:
CnH2n+1OH

H2SO4đ,1700

CnH2n

+ H2O

Lưu ý quy tắc tách: nhóm
OH tách cùng nguyên tử H ở C bậc
cao

17


IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

4. Phản ứng oxi hóa

Chia lớp thành 2 nhóm
a) Phản ứng oxi hoḠkhông hoàn toàn:
Nhóm 1: tìm hiểu pư oxh không hoàn toàn
H
H
Nhóm 2: Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.
CH3-Ctrình

+ Cutổng
+ H2quát.
O
CH3-CH
+ CuO
Rútt0 ra phương
Trình bày
Đỏ
đen
trong
O giấy A2
OH
Ancol bậc I

CH3-CH-CH3 + CuO
OH

Anđehit axetic

t0 CH3-C-CH3 + Cu + H2O
O

Ancol bậc II

Axeton

Trong điều kiện trên:
- Ancol bậc I tạo thành anđehit.
- Ancol bậc II tạo thành xeton.
- Ancol bậc III không phản ứng


18


IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

4. Phản ứng oxi hóa
a) Phản ứng oxi hoḠkhông hoàn

Lưu ý: có thể dùng (a) phản
ứng này để phân biệt ancol
toàn: với nước và ancol bậc 1 với
ancol bậc 2.

H

R-CH2 - OH

+ CuO
đen

R -C + Cu + H2O
Đỏ
O

t0

Anđehit axetic

Ancol bậc I

R –CH- R + CuO

t0

R -C- R +

OH
Ancol bậc II

Cu + H2O

O
Axeton

b) Phản ứng oxi hoá hoàn toàn:
C2H5OH + 3O2

t0

2CO2 + 3H2O

19


IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

? Từ PT đc tổng quát
a) Phản ứng oxi hoḠkhông hoàn toàn:rút ra một số công thức
b) Phản ứng oxi hoá hoàn toàn (ancol no, kinh nghiệm.
4. Phản ứng oxi hóa

đơn chức, mạch hở: 0
C2H5OH + 3O2 t
CnH2n+1OH +

2CO2 + 3H2O

1,5nO2

t0

nCO2 + (n+1)H2O

nH2 O > nCO2 ; nancol = nH2 O - nCO2
½ nancol + nO2 = ½ nH2 O + nCO2

20


Tất cả ancol đa chức đều hòa tan
Cu(OH)2
A) True
B) False

ĐúngKhông
Đúng- click
click bất
bất cứ
cứ đâu
đâu để
để

Không đúngđúng- click
click bất
bất cứ
cứ
tiếp
tục
đâu
tiếpCÂU
tục
đâu để
để tiếp
tiếp tục
tục
CÂU TRẢ
TRẢ LỜI
LỜI CỦA
CỦA BẠN
BẠN LÀ:
LÀ:
BẠN
CHƯA
HOÀN
THÀNH
BẠN
CHƯA
HOÀN
THÀNH
BẠN
TRẢ
LỜI

ĐÚNG
BẠN
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
CÂU
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
LÀ:
CÂU
HỎI
Bạn
phải
trả
lời
hỏi
CÂU
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
LÀ:
CÂU
HỎI
Bạn
phải
trả
lời câu
câu
hỏi

này
này trước
trước khi
khi tiếp
tiếp tục
tục

CHẤP NHẬN
LÀM LẠI
CHẤP
NHẬNLÀM
LẠI


Ancol bậc 2 oxi hóa bởi CuO tạo xeton
A) True
B) False

ĐúngKhông
Đúng- click
click bất
bất cứ
cứ đâu
đâu để
để
Không đúngđúng- click
click bất
bất cứ
cứ
tiếp

tục
đâu
tiếpCÂU
tục
đâu để
để tiếp
tiếp tục
tục
CÂU TRẢ
TRẢ LỜI
LỜI CỦA
CỦA BẠN
BẠN LÀ:
LÀ:
BẠN
CHƯA
HOÀN
THÀNH
BẠN
CHƯA
HOÀN
THÀNH
BẠN
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
BẠN
TRẢ
LỜI
ĐÚNG

CÂU
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
LÀ:
CÂU
HỎI
Bạn
phải
trả
lời
hỏi
CÂU
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
LÀ:
CÂU
HỎI
Bạn
phải
trả
lời câu
câu
hỏi
này
này trước
trước khi
khi tiếp
tiếp tục

tục

CHẤP NHẬN
LÀM LẠI
CHẤP
NHẬNLÀM
LẠI


Dãy gồm các chất đều tác dụng với
ancol etylic là:
A) HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH
(xúc tác).
B) Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol),
HOCH2CH2OH.

C) NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D)

Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác),
(CH3CO)2O.

ĐúngKhông
Đúng- click
click bất
bất cứ
cứ đâu
đâu để
để
Không đúngđúng- click

click bất
bất cứ
cứ
tiếp
tục
đâu
tiếpCÂU
tục
đâu để
để tiếp
tiếp tục
tục
CÂU TRẢ
TRẢ LỜI
LỜI CỦA
CỦA BẠN
BẠN LÀ:
LÀ:
BẠN
CHƯA
HOÀN
THÀNH
BẠN
CHƯA
HOÀN
THÀNH
BẠN
TRẢ
LỜI
ĐÚNG

BẠN
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
CÂU
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
LÀ:
CÂU
HỎI
Bạn
phải
trả
lời
hỏi
CÂU
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
LÀ:
CÂU
HỎI
Bạn
phải
trả
lời câu
câu
hỏi
này

này trước
trước khi
khi tiếp
tiếp tục
tục

CHẤP NHẬN
LÀM LẠI
CHẤP
NHẬNLÀM
LẠI


Quiz
Your Score {score}
Max Score {max-score}
Questions {correct-questions}
Correct
Total {total-questions}
Questions
Accuracy {percent}
Number of {total-attempts}
Quiz Attempts
Question
Question Feedback/Review
Feedback/Review Information
Information Will
Will
Appear
Appear Here

Here
Continue

Review Quiz


V. ĐIỀU CHẾ
1.Phương pháp tổng hợp
a) Điều chế Etanol từ etilen:

CH2 = CH2 + H2O

H2SO4,t0

C2H5OH

So sánh điều kiện phản ứng điều
chế etanol và phản ứng tách
nước?
b) Điều chế Glixerol từ Propilen (SGK)
2.Phương pháp sinh hóa
25


×