Ôn thi đại học-2008
Đề ôn 14
Nguyễn Tấn Trung
(TTLT CLC VĨNH VIỄN)
Điều kiện tồn tại rượu
Mỗi C chỉ gắn tối đa 1 nhóm (-OH)
Nhóm (-OH) chỉ gắn trên C no
Số nhóm OH ≤ Số C no
( Mối liên hệ số C, số O )
Ôn 1:
1
Rượu có CTPTTQ: C3H8Ox
có số đồng phân là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
ĐK tồn tại rượu
Số nhóm OH ≤ Số C no
(Mối liên hệ:số C, số O )
x ≤ Số C no
Ôn 1:
1
Rượu có CTPTTQ: C3H8Ox
có số đồng phân là:
- Dễ thấy C3H8Ox có Σ liên kết π = 0
- Vậy C3H8Ox có số C no bằng 3
- ĐK Rượu: Số nhóm OH ≤ Số C no
⇒ Số O ≤ Số C no ⇒ x ≤ 3
⇒ x = 1; 2; 3
• x=1 ⇒ Rượu: C3H8O
Có 2 CTCT
-OH
C -C - C
On 1:
1
Soỏ CTCT rửụùu coự ẹaừ Coự: x = 1; 2; 3
CTPTTQ C H O x=1 Rửụùu: C3H8O
3 8 x
Coự 2 CTCT: CH3-CH2-CH2-OH ; CH3- CH- CH3
x=2
Rửụùu: C3H8O2
Coự 2 CTCT
-OH
C -C - C
OH
C -C - C; C -C - C
OH OH
OH
OH
OH
On 1:
1
Soỏ CTCT rửụùu coự
Vụựi: x = 1; 2; 3
x= 1 ( Coự 2 rửụùu)
CTPTTQ C3H8Ox n-C H OH ; CH - CH- CH
3 7
3
3
O
x= 2( Coự 2 rửụùu)
CH2 - CH- CH3 ; CH2 CH2- CH2 H
OH
OH
OH OH
1 rửụù
Rửụù
u: Cu3)H8O3
x= 3( Coự
CH2 - CH- CH2
COH
- C - OH
C OH
O OH OH
HA. 3 B. 4
CC. 5 D. 6
Ôn 2:
2
Đốt rượu A thu được 1,344 lit CO2
(ĐKC) và 1,44 gam H2O. A có số
đồng phân nhiều nhất bằng:
A.2
B.3
C. 4
D. 5
A.2
B.3
C. 4
D. 5
CO2:1,344 lit(ĐKC)
Đố
t
Rượu A
H2O:1,44 gam
Số đp của A:?
Caàn nhôù:
Ñoát
CxHyOz
CO2
H2O
nCO = nñoát . Soá C
2
n
H2O
= nñoát
. Soá H
2
nCO
Soá C
2
=
Soá H
2. n
H2O
Ôn 2:
Đốt
Rượ
u
A
CO2: 0,06 mol
H2O: 0,08 mol
A có số đồng phân nhiều nhất bằng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
nCO
Số C
2
=
Số H
2. n
H2O
Số C
=
Số H
3
=
8
Ôn 2:
2
3
Số C
Rượu A có:
=
Số H
8
A có số đồng phân nhiều nhất bằng:
A. 2
B. 3
C. 4
DD. 5
Rượu A: (C3H8)nOx
⇒ n= 1 ⇒ A: C3H8Ox
Với: CxHyOz
0 < y ≤ 2.x + 2
ĐK:
y = số chẵn.
Ôn 3:
Khi cho 3,75
3,75 gam
gam axit aminoaxetic
(H
NaOH
H22NCH22COOH)
COOH tác dụng hết với ddNaOH,
khối lượng muối tạo thành là
B.9,7g
A. 4,5 g
H2NCH2COOH+ NaOH
0,05 mol
m
Muối
= 0,05 . 97
= 4,85
CC. 4,85g.
C.4,85
D.10 g.
H2NCH2COONa + H2O
0,05 mol
OÂn 3:
A. 4,5 g
+NaOH
H2NCH2COOH
Muoái B.9,7g
3,75 gam
? gam CC.4,85 g
D.10 g.
R-COOH+
H NaOH
Na + H2O
R-COONa
m
=
Muoái
mMuoái =
m
+22. nhchc pöù
hchc pöù
3,75 = 4,85
75
Ôn 4:
Cho 2,9 gam một anđehyt phản ứng hoàn toàn
với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong ddNH3
thu được 21,6 gam Ag. CTCT của anđehyt:
A. CH2=CH - CHO
B. OHC-CHO
C. HCHO
D. CH3CHO
OÂn 4 : (CÑ - 2007)
R-(CHO)n dd AgNO3 Ag
NH3 21,6 g
2,9 g
R-CHO:?
A. CH2 = CH -CHO.
B. OHC-CHO.
C. HCHO.
D. CH3CHO
R(CHO) n + n Ag 2 O → R(COOH) n + 2n
Ag↓
A, D Sai
1
nR-CHO = nAg
2
M =
.
= 29
108
OÂn 4 : (CÑ - 2007)
R-(CHO)n dd AgNO3 Ag
NH3 21,6 g
2,9 g
R-CHO:?
A. CH2 = CH -CHO.
B. OHC-CHO.
B
C. HCHO.
D. CH3CHO
R(CHO) n + n Ag 2 O → R(COOH) n + 2n
Ag↓
B, C
1
nR-(CHO)= 4 nAg
2
2,9
M =
= 58
.21,6
108
Ôn 5: ( CĐ – 2007)
Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hhX:
Fe, Mg và Zn bằng lượng vừa đủ dd
H2SO4 loãng , thu được 1,344 lit hidro
(đkc) và dd chứa m gam muối
Giá trò của m là:
A. 10,27
B. 9,52
C. 8,98
D. 7,25
OÂn 5 : (CÑ - 2007)
Mg +ddH SO
2
4
hh Fe
Zn
3,22 g
H2:
1,344 lit
Muoái:
m gam
A. 10,27
B. 9,52
C. 8,98
D. 7,25
OÂn 5: (CÑ - 2007)
H2
1,344
1,344 lit
Mg +ddH SO
2
4
hh Fe
Zn
3,22 g
(ñkc)
Muoái:
m gam
Vôùi H2SO4
m Muoái = mM pöù + 96.
96 n H
mMuoái =
22,4
2
= 8,98
A. 10,27
B. 9,52
C 8,98
C.
D. 7,25
OÂn 6:
+ CO dö,to
+HNO3 dö
hhX
(Fe, oxit saét)
FexOy
5,8 gam
4,2
m
=
4,2
Coù:
Fe
1,6
mO =1,6
Trong FexOy:
mFe mO
x : y=
:
MFe MO
x : y=
:
16
56
= 0,075 : 0,1
18,15 gam
Fe(NO3)3
FexOy : Fe3O4
=
3:4
Ôn 6:
+HNO3 dư 18,15 gam
gam
hhX
Cá
ch 2
Fe
Fe(NO
3)3i
mộ
t muố
(Fe, oxit sắt)
+ CO dư,to
Fe xOy
5,8 gam
Sơ đồ hợp
FexOy
thức:
x Fe(NO3)3
thức
56x +16y
=
x.242
⇒ x: y = 3 : 4
Vậy FexOy : Fe3O4
OÂn 6:
o
+HNO3 dö
+
CO
dö,t
18,15 gam
Fe
hhX
Fe3OxO4 y
Fe(NO3)3
5,8 gam
ddH2SO4 1M
V ddH SO 1M =?
2
4
O
trong + 2 H
oxit cuûa KL
nH+
pöù
+
=2n
H2O
O pöù
Gôïi yù :
Trong AxBy:
n
A
=
nA B x
x
y
n H+= naxit .soá H
n
O
=n
oxit
.soá O
OÂn 6:
o
+HNO3 dö
+
CO
dö,t
18,15 gam
Fe
hhX
Fe3OxO4 y
Fe(NO3)3
5,8 gam
ddH2SO4 1M
VddH SO 1M =? V
2
4
A. 100 ml B. 150ml C. 200ml D. 225ml
A
nH+ =2n
O pöù
pöù
V. 1 .2 =
= 2 5,8 .4
232
Ôn 7:
Hòa tan hết 20,88 g MxOy cần 720 ml
dd hỗn hợp: HCl 0,5M, H2SO4 0,25M
Oxit có thể là:
A. Fe3O4
B. Fe2O3
C. FeO
D. Al2O3
Ôn 7 :
A HCl A. Fe3O4
0,5M
Cần 720 ml dd:
B. Fe2O3
MxOy
H2SO4 0,25M
C. FeO
20,88
g = 0,72 mol
•n
+
H pứ
D. Al2O3
GiảiDùng
:
công thức kiểm tra
nH+pứ =2n O pứ
A. n H+ =2n
O Fe3O4
pứ
20,88 .4
=
2
nH+pứ
=
0,72
232