Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Hoa de15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.98 KB, 40 trang )

Ôn thi đại học-2008
Đề ôn 15

Nguyễn Tấn Trung
(TTLT CLC VĨNH VIỄN)


 Gồm 2 loại
 Oxi hoá hoàn toàn
 Oxi hoá không hoàn toàn
Tác nhân oxi hoá thường gặp:
 CuO, to
 O2, Cu, to
 O2, Pt, to
 ddKMnO4; K2Cr2O7


(phản
 Oxi hoá hoàn toàn

 Ví dụ 1:

ứng cha

Rượu A ( có số nhóm OH bằng số C). Đốt
cháy a mol A cần 3,5a mol O2. Rượu A là:
A. CH 3OH
B. HO-CH2-CH2-OH
C. C3H5(OH)3
D. CTCT khác



 Tóm tắt ví dụ 1:
 Rượu A
CO 2
(Đốt)
(số nhóm (-OH)
3,5a mol O 2 H 2 O
bằng số C)
a mol
CTCT A: ?

Điều kiện tồn tại rượu
 CTTQ A:
 Mỗi C chỉ gắn tối
Cn1H2n+2
đa
nhómO(-OH)
n
 Nhóm (-OH)
chỉ gắn trên C no

? Rượu no
A:


 Gợi ý:
 Rượu A
(số nhóm (-OH)
bằng số C)


(Đốt)

CO 2
H 2O

CTTQ A: C H
n 2n+2On
2n+1
n CO + (n+1)H O
CnH2n+2On+
O2
2
2
2
Thấy:
2n+1
n
2
O2 =
= n + 0,5
n Rượu
1
= số C,5


Toựm laùi: Rửụùu A
(soỏ nhoựm (-OH)
baống soỏ C)




Rửụùu no:C H
n 2n+2On

n

O2

= soỏ C,5
n Rửụùu


 Ví dụ 1:
 Rượu A
CO 2
(Đốt)
(số nhóm (-OH)
3,5a mol O 2 H 2 O
bằng số C)
a mol
n
O 2 = số C,5
CTCT A: ?
n Rượu
A. CH 3OH
B. HO-CH2-CH2-OH
CC. C3H5(OH)3
D. CTCT khác



Oxi hoá không hoàn toàn
 Tác nhân oxi hoá : CuO, to
-Sản phẩm oxi hoá phụ thuộc bậc rượu
Rượu bậc 1: Tạo andehyt; axit
Rượu bậc 2: Tạo xêtôn
Rượu bậc 3: Không bò oxi hoá


 Tác nhân oxi hoá : CuO, to

- Phản ứng: Với Rượu bậc 1

R(CH2OH)n+ n CuO
Ví dụ:

CH3CH2OH

Ví dụ 2:
CH 3 OH + CuO

tO

CuO, tO
tO

R(CHO)n+ n Cu+ n H2O
CH3CHO + Cu + H2O


Vớ duù 2:

CH3OH + CuO

tO

H-CHO

+ Cu + H 2 O

H-COOH
ẹaởc bieọt:
H-CHO
O
CuO,t
CH 3 OH
H-COOH


 Ví dụ 3:
3
Đem oxi hoá m gam rượu
mêtylic bằng 15,6 gam
CuO(dư). Sau pứ thu được
andehyt và 14 gam rắn .
Giá trò m bằng:
 Tóm tắt:
CuO(dư)
CH 3 OH 15,6 g Rắn+ H-CHO
m g
14 g
m =?


n CH OH (pứ)
3



A. 1,6 gam
B. 3,2 gam
C. 4,8 gam
D. 5,6 gam


Toựm taột:
Cu
A. 1,6 gam
CuO(dử)
+ H-CHO
CH 3 OH 15,6 g Raộn
B. 3,2 gam
m g
14 g CuO B
C.
4,8
gam
n
m =?
CH 3 OH (pửự)
P. trỡnh
pửựự
x D. 5,6

gam
Theo ủe ta coự pửự:
CH 3 OH+CuO
CuO HCHO+Cu+H
Cu
2 O (1)
x mol x(raộn)
x mol
(raộn)
mol
Theo (1), ủe ta coự:
m Raộn =64.x + (15,6 80x) = 14
x= 0,1
vaọy: m = 0,1.32 = 3,2 gam


 Toùm taét:
CuO(dö)
CH 3 OH 15,6 g Raén + H-CHO
m g
14 g
m =?

n CH OH (pöù)
3

Coâng
thöùc



Rắn
Rắn
Trước
 Gợi ý:Với Rượu bậc 1 (đơn chức)
Sau
tO
R-CH2OH+ CuO
R-CHO+ Cu + H2O
1 mol
80 g
64 g
1 mol rượu đơn pứ

m rắn sau giảm: 16 g

CuO,t O
R-CH2OH
R-CHO

m rắn s =m rắn T – 16. n Rượu
pứ


CuO,t O
R-CH2OH
R-CHO
15,6 - 14 16
m=
m
= =m

 32
m
raén s 16 raén T – 16. n Röôïu
 Ví duï pöù
3:
CuO(dö)
Raén + H-CHO
CH 3 OH 15,6
m g 15,6 g 14 g
m =? = 0,1 x 32 = 3,2 g
n

CH 3 OH

(pöù) = 0,1 mol

A.
B
B.
C.
D.

1,6
3,2
4,8
5,6

gam
gam
gam

gam


 Ví dụ 4:
4
Đem oxi hoá 3,2 gam rượ
rượuu đơn
đơn chứ
chứcc(A)
(A)
bằng 15,6 gam CuO(dư). Sau pứ thu được
andehyt (B) và 14 gam rắn . CTCT A là:
A. CH 3 OH B. C 2 H 5 OH C. C 3 H 7 OH D. C 4 H 9 OH
 Tóm tắt:
CuO(dư), t o( B): R-CHO
(A): R-CH 2 OH
15,6 g Rắn: 14 g
3,2g
CTCT A: ?


 Ví duï 4:

CuO(dö), t o( B): R-CHO
(A): R-CH 2 OH
15,6 g Raén: 14 g
3,2g
(Raén
(Raén T)
CTCT A: ?

S)
CuO,tO O
CuO,t
R-CH22OH
OH
R-CHO
R-CH
R-CHO

m raén s =m raénmT – 16.mn Röôïu
raén T
raén S
n
R-CH2OH
16
pöù
(pöù)


 Ví duï 4:

CuO(dö), t o( B): R-CHO
(A): R-CH 2 OH
15,6 g Raén: 14
14 g
3,2g
3,2
(Raén
(Raén T)
CTCT A: ?

S)

AA. CH 3 OH B. C 2 H 5 OH C. C 3 H 7 OH D. C 4 H 9 OH
m
A

M

A

m raén

⇒ M = 32
A

T

16
16

m raén

S


 Ví dụ 5:
5
Đem oxi hoá 4,96 gam hhA: gồm 2 rượ
rượuu
X, Y bằng 10,4 gam CuO(dư). Sau pứ thu

được hhB chứa 2 andehyt
andehyt và còn lại 8,48
gam rắn . CTCT X, Y là:
A. CH 3 OHvà C 2 H 5 OH
B. C 2 H 5 OHvà C 3 H 7 OH
C. C 3 H 7 OHvà C 4 H 9 OH
D. C 4 H 9 OHvà C 5 H 11 OH
22 rượu
rượu đơn,
đơn, no,
no, đđkt,
đđkt,
bậc
bậc 11


Vớ duù 5:

CuO(dử), t o hhB: 2 andehyt
hhA: 2 rửụùuX,Y
10,4
Raộn : 4,48
4,48 g
4,96g
4,96
(Raộn S)
g
(Raộn
T)
CTCT X,Y: ?

AA. CH 3 OHvaứ C 2 H 5 OH C. C 3 H 7 OHvaứ C 4 H 9 OH
B. C 2 H 5 OHvaứ C 3 H 7 OH D. C 4 H 9 OHvaứ C 5 H 11 OH
m
hhA

M

hhA

MhhA=

m raộn

T

16
41,33 16

m raộn

S

hhA coự rửụùu: CH3OH


n
Mn2+ R(COOH)n
R(CHO)n+ 2 O2

 Ví duï:


1
Mn2+ CH COOH
CH3CHO+ 2 O2
3


 Ví dụ2ï:
Oxi hóa 2,2 gam một anhdehyt A, thu
anhdehyt A
được 3 gam axit đơn B. CTCT A là:
axit đơn B
A. HCHO
B. CH3CHO

C. C2H5-CHO

D. C3H7CHO

 Tóm tắt:
+O 2 ,xt
R-CHO
R-COOH
2,2 g
3 g
CTCT A?


 Ví duï 2:
+O 2 ,xt

R-CHO
R-COOH
2,2 g
3 g
CTCT A?

A. HCHO
B. CH3CHO
C. C2H5-CHO
D. C3H7CHO

+O
,xt
2
R-CHO
R-COOH
m axit =m andehyt + 16. n and pöù
n andehyt =

m axit

16

m andehyt


 Ví duï 2:
A. HCHO
+O 2 ,xt
B. CH3CHO

R-CHO
R-COOH B
2,2 g
33 g
C. C2H5-CHO
2,2
CTCT A?
D. C3H7CHO

M

A

m
m axit

⇒ MA = 44

A

1
16
6

m

andehyt

Nguyeãn Taán Trung
(TTLT CLC VÓNH VIEÃN)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×