Tải bản đầy đủ (.ppt) (172 trang)

Tong on tap mon HOA thi tot nghiep(200cau trac nghiem co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.41 KB, 172 trang )

TỔNG ÔN TẬP MÔN HÓA
THI TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG
TRUNG HỌC
( 200 CÂU TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN)


 Câu

1:
Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch
anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu
A. đỏ.
B. xanh.
C. trắng.
D. tím.


 Câu

2: Châất tham gia phaản ứấng
trùng hợợp taợo thành polibuta-1,3đien là
 A. CH2=CH–CH=CH2.
 B. CH2=CH–CH3.
 C. CH2=CHCl.
 D. CH2=CH2.


 Câu

3: Châất thuộợc loaợi
cacbohiđrat là


 A. lipit.
 B. poli(vinyl clorua).
 C. xenlulozợ.
 D. glixerol.


 Câu

4: Cho dãy các châất:
CH3COOC2H5, C2H5OH,
H2NCH2COOH, CH3NH2. Sộấ châất
trong dãy phaản ứấng đứợợc vợấi
dung diợch NaOH là
 A. 2.
 B. 1.
 C. 3.
 D. 4.


 Câu

5: Cho m gam glucozợ phaản
ứấng hoàn toàn vợấi lứợợng dứ dung
diợch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu đứợợc 0,2 mol Ag. Giá
triợ cuảa m là
 A. 18,0.
 B. 16,2.
 C. 9,0.
 D. 36,0.



 Câu

6: Cho dãy các kim loaợi: Mg,
Cu, Fe, Ag. Kim loaợi trong dãy có
tính khứả maợnh nhâất là
 A. Mg.
 B. Cu.
 C. Ag.
 D. Fe.


 Câu

7: Cho CH3COOCH3 phaản
ứấng vợấi dung diợch NaOH (đun
nóng), sinh ra các saản phâảm là
 A. CH3COONa và CH3COOH.
 B. CH3COONa và CH3OH.
 C. CH3OH và CH3COOH.
 D. CH3COOH và CH3ONa.


 Câu

8: Hoà tan hoàn toàn 2,7
gam Al bằằng dung diợch HNO3
(loãng, dứ), thu đứợợc V lít khí NO
(saản phâảm khứả duy nhâất, ợả đktc).

Giá triợ cuảa V là:
 A. 3,36.
 B. 4,48.
 C. 2,24.
 D. 1,12.


 Câu

9: Cộng thứấc hóa hoợc
cuảa sằất(III) hiđroxit là
 A. Fe(OH)2.
 B. Fe(OH)3.
 C. FeO.
 D. Fe2O3.


 Câu

10: Kim loaợi phaản ứấng
đứợợc vợấi dung diợch HCl là
 A. Au.
 B. Ag.
 C. Cu.
 D. Mg.


 Câu

11: Đểả phân biểợt dung

diợch NH4Cl vợấi dung diợch
BaCl2, ngứợằi ta dùng dung
diợch
 A. KNO3.
 B. NaNO3.
 C. KOH.
 D. Mg(NO3)2.


 Câu

12: Sộấ oxi hóa cuảa crom
trong hợợp châất CrO3 là
 A. +6.
 B. +4.
 C. +3.
 D. +2.


 Câu

13: Châất có chứấa 6
nguyển tứả cacbon trong mộợt
phân tứả là
 A. glixerol.
 B. glucozợ.
 C. etanol.
 D. saccarozợ.



 Câu

14: Cho 0,1 mol
H2NCH2COOH phaản ứấng vứằa
đuả vợấi V ml dung diợch NaOH
1M. Giá triợ cuảa V là
 A. 300.
 B. 400.
 C. 200.
 D. 100.


Câu 15: Điểằu chểấ kim loaợi K bằằng
phứợng pháp
 A. điểợn phân dung diợch KCl có màng
ngằn.
 B. điểợn phân dung diợch KCl khộng có
màng ngằn.
 C. dùng khí CO khứả ion K+ trong K2O
ợả nhiểợt độợ cao.
 D. điểợn phân KCl nóng chaảy.



 Câu

16: Axit nào sau đây là
axit béo?
 A. Axit fomic.
 B. Axit oleic.

 C. Axit acrylic.
 D. Axit axetic.


 Câu

17: Độằng phân cuảa
fructozợ là
 A. glucozợ.
 B. xenlulozợ.
 C. tinh bộợt.
 D. saccarozợ.


 Câu

18: Dung diợch nào sau
đây phaản ứấng đứợợc vợấi dung
diợch Na2CO3 taợo kểất tuảa?
 A. KCl.
 B. CaCl2.
 C. NaCl.
 D. KNO3.


 Câu

19: Canxi cacbonat
(CaCO3) phaản ứấng đứợợc vợấi
dung diợch

 A. KNO3.
 B. HCl.
 C. NaNO3.
 D. KCl.


 Câu

20: Cho 15 gam hộỗn hợợp
kim loaợi Zn, Cu vào dung diợch HCl
(dứ). Sau khi phaản ứấng xaảy ra
hoàn toàn, thu đứợợc 4,48 lít khí
H2 (đktc) và m gam kim loaợi
khộng tan. Giá triợ cuảa m là
 A. 2,0.
 B. 8,5.
 C. 6,4.
 D. 2,2.


 Câu

21: Châất có khaả nằng
làm mểằm nứợấc có tính cứấng
toàn phâằn là
 A. Ca(NO3)2.
 B. NaCl.
 C. Na2CO3.
 D. CaCl2.



 Câu

22: Sằất (Fe) ợả ộ sộấ 26
cuảa baảng tuâằn hoàn các
nguyển tộấ hóa hoợc. Câấu hình
electron cuảa ion Fe3+ là
 A. [Ar]3d6.
 B. [Ar]4s23d3.
 C. [Ar]3d5.
 D. [Ar]4s13d4.


 Câu

23: Châất có chứấa nguyển
tộấ nitợ là
 A. phenol.
 B. ancol etylic.
 C. axit axetic.
 D. glyxin.


 Câu

24: Dãy gộằm các hợợp châất
đứợợc xểấp theo thứấ tứợ tằng dâằn
lứợc bazợ là:
 A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2,
NH3.

 B. C6H5NH2 (anilin), NH3,
CH3NH2.
 C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
(anilin).
 D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin),


×