Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Hóa 12 Phản ứng nhiệt luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 17 trang )

GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)


 Cần nhớ

Công thức viết phản ứng nhiệt luyện
 H2
CO
Oxit KL A +
Al
C

to

 H2 O
KL A + CO2
Al2O3
CO2;CO

Điều kiện
KL A phải đứng sau Al
trong dãy hoạt động hoá học BêKêtôp
(K, Na, Ca, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, …)
Ví dụ:
o
t
CuO + CO → Cu + CO2
to
MgO + CO → Không pứ ( vì Mg đứng trước Al)



 Bài tập áp dụng 1
Khử hết 6,4 gam MxOy , thấy cần 2,688 lit CO (đkc)
Tìm công thức của oxit ?
 Giải
nCO = 2,688/ 22,4 = 0,12 (mol)
o
t
Pứ: MxOy + y CO → x M + y CO2 (1)
(Mx +16y)
y
0,12mol
6,4gam
Theo (1) có:Mx + 16 y

=

y

6,4
0,12
⇒ M = 37,33. y/x = 18,67. 2y/x
3
2
2y/x 1
37,33
56
M 18,67
Với 2y/x là hoá trò M


Chọn: 2y/x = 3

⇒ M = 56 ⇒ M : Fe ⇒ oxit: Fe2O3


 p dụng 2: (ĐHKTCN-2000)

Dẫn CO dư qua ống sứ nung nóng chứa 21,6 g
hỗn hợp: MgO, Fe3O4 . Sau pứ thu được m gam
rắn và hh khí. Dẫn hết khí vào dd Ca(OH)2
dư , thấy có 14 gam kết tủa. Tính m?


 Tóm tắt áp dụng 2:
MgO+ CO (dư)
Fe3O4

to

21,6 gam

m=?

m g rắn
CO2
CO
ddCa(OH)2 dư
14 gam kết tủa



 Tóm tắt áp dụng 2:
MgO + CO (dư)
to

Fe3O4
21,6 gam
m=?

m g rắn
CO2
CO
ddCa(OH)2 dư
14 gam kết tủa

số mol CO2 = hằng số
Cần thấy : CO không pứ với ddCa(OH)2


 Tính lượng CO2:
CO2
CO
ddCa(OH)2 dư
14 gam kết tủa

Theo đề ta có kết tủa là: CaCO 3
⇒ số mol kết tủa CaCO 3 bằng 14/100 = 0,14
Ta có phản ứng tạo kết tủa:
CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 ↓ + H 2 O
(1)


0,14 mol

0,14 mol

Vậy: số mol CO 2 bằng

0,14 mol


 Tóm tắt áp dụng 2:
MgO

+ CO (dư)
to

Fe3O4
21,6 gam
m=?

m g rắn

MgO
Fe

CO2

0,14 mol
Mg đứng trước Al, nên MgO không pư
và Hiệu suất pứ đạt 100%, nên Fe3O4
Chuyển hết thành Fe


Sai sót của th í sinh :
MgO pứ th ành Mg


Toựm taột aựp duùng 2:
MgO

+ CO (dử)

Fe3O4

to

MgO
Fe

CO2

0,14 mol

21,6 gam
m=?

m g raộn

mMgO
mFe

m Fe3O4

pửự
nFe


 Tóm tắt áp dụng 2:
MgO + CO (dư)
to

Fe3O4
21,6 gam
m=?

mMgO
mFe

m g rắn MgO
Fe

CO2
0,14 mol
m Fe3O4
nFe

pứ

Theo đề ta có Pứ:
Fe3O4 + 4 CO → 3 Fe + 4 CO2 (2)

0,035 mol


Theo (2) ⇒

0,105 mol
0,14 mol
m Fe3O4 = 8,12 ⇒ mMgO = 21,6 – 8,12

mFe= 5,88


 Tóm tắt áp dụng 2:
MgO + CO (dư)
to

Fe3O4

m g rắn MgO
Fe

CO2
0,14 mol

21,6 gam
m=?

Theo đề ta có Pứ:
Fe3O4 + 4 CO → 3 Fe + 4 CO2 (2)

0,035 mol

0,105 mol


0,14 mol

Tóm lại ta có: m MgO = 13,48 ⇒ m = 13,48+5,8 8

mFe= 5,88

Vậy: m = 19,36 gam


 Tóm tắt áp dụng 2:
hhA

MgO + CO (dư)
Fe3O4
21,6 gam
m=?

to

m gam rắn

CO2
0,14 mol

Nếu th í sinh khéo
nhìn, th ì sẽ th ấy:
Bài này còn 2 ca ùch giải
nhanh hơn nhiều !



 Tóm tắt áp dụng 2:
hhA

MgO + CO (dư)
to

Fe3O4
21,6 gam
m=?

m gam rắn

CO2

0,14 mol

Theo đề ta dễ dàng thấy bài toán t r ên có 4 t

ĐLBTKL


 Tóm tắt áp dụng 2:
hhA

MgO + CO (dư)
Fe3O4

to


21,6 gam
m=?

m gam rắn

CO2

0,14 mol

Theo đề ta có sơ đồ hợp thức:

hhA + CO → Rắn + CO2 (1)

0,14 mol
Theo (1), ĐLBTKL có:

0,14 mol

m hhA + m CO → m Rắn +m CO2


 Toùm taét aùp duïng 2:
hhA

MgO + CO (dö)
Fe3O4

to

21,6 gam

m=?

m gam raén

CO2

0,14 mol

hhA + CO → Raén + CO2 (1)

0,14 mol
Theo (1), ÑLBTKL coù:

0,14 mol

m hhA + m CO → m Raén +m CO2

⇒m

Raén

= 21,6 + 0,14.28 –0,14. 44 = 19, 36 g



 p dụng 3:

Dẫn CO dư qua ống sứ nung nóng chứa 21,6 g
hỗn hợp: CuO, Fe2O3 . Sau
Sau mộ

mộtt thờ
thờii gian
gian thu
được m gam rắn và hh khí. Dẫn hết khí vào
dd Ca(OH)2 dư , thấy có 14 gam kết tủa.
Tính m?

Hiệu suất thường < 100%

ĐLBTKL



×