Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

50 câu 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.5 KB, 6 trang )

Câu 9. Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ
nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với
dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong
dung dịch M gần nhất với?
A. 1,7 mol.
B. 1,81 mol.
C. 1,5 mol.
D. 1,22 mol.
Lời giải.
Xét phần 1:
Fe
155,4 gam muối khan 
 Cl
Dùng tăng giảm khối lượng ta có:
155, 4  78, 4
 1, 4mol
nO =
71  16
 mFe = 56 gam
Xét phần 2:


Cl
167,9 gam muối khan: Fe  56 gam
SO24

Dùng tăng giảm khối lượng ta có:
167,9  155, 4
 0,5mol
nSO42- =
96  71




 nCl =

167,9  56  0,5  96
 1,8mol  nHCl cần dùng = 1,8 mol
35,5

Đáp án: B
Câu 10. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2
thu được (m + 6,11) gam hỗn hợp Y gồm các muối và oxit (không thấy khí thoát ra). Hòa tan hết Y
trong dung dịch HCl, đun nóng thu được dung dịch Z chứa 2 muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z
thu được 73,23 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hết m gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HNO3 31,5%
thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Nồng độ C% của Fe(NO3)3 có
trong dung dịch T gần đúng nhất với.
A. 5%.
B. 7%.
C. 8%.
D. 9%.
Lời giải.
Sơ đồ;
Cl a
0,13 mol  2
 Fe Cl  0,1
 O b
 Fe
 2
M gam X 
(m
+

6,11)
gam
Y



2
Cu
Cu O  0,16
71a  32b  6,11 a  0, 05

 
a  b  0,13
b  0, 08

Y tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch Z chứa 2 muối.
O2- + 2H+  H2O
Mol: 0,16
0,32
2

 Fe
Dung dịch Z chứa : 
2

Cu

Cl  0,1  0,32  0, 42



AgCl  0, 42
Ta có: 73,23 gam kết tủa 
Ag  0,12

 Fe2  0,12
 Z chứa 
Cl  0, 42
2
Cu  0, 09
Sơ đồ
0,15 mol NO

 Fe  0,12
X 
Cu  0, 09

dd HNO3 31,5%



Fe 2  x

dd Fe3  y
NO3  0, 45
 2
Cu  0, 09

 x  y  0,12
x  0, 09
 


2x  3y  0, 27  y  0, 03

Bảo toàn N  nHNO3 phản ứng = 0,6 mol  m dd HNO3 31,5% = 120 gam
 mdd T = 120 – 4,5 = 115,5 gam
 C% Fe(NO3)3 =

242  0, 03
100  6, 28%
115,5

Đáp án: B
Câu 11. Cho 33,35 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,414 mol H2SO4 (loãng) thì thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối.
Cho bột Cu vào dung dịch Y thấy phản ứng không xảy ra. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá
trị của m là.
A. 65,976.
B. 75,922.
C. 61,520.
D. 64,400.
Lời giải.
Sơ đồ
NO  3x
Fe(NO3 )3  x
0,414 H2SO4

Fe2  x  3y


33,35 gam X Fe3O4  y

+ H2O (0,414)
dd
SO24  0, 414
 2
Cu  z

Cu  z
242x  232y  64z  33,35
Ta có: 
2x  6y  2z  0,828

Bảo toàn O  9x + 4y = 3x + 0,414  6x + 4y = 0,414

 x  0, 023

  y  0, 069
Cu  0,184

2

Fe  0, 23
SO24  0, 414
Dung dịch Y 
2

Cu  0,184


 m = 64,4 gam
Đáp án: D

Câu 12. Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thấy đă dùng 580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với.
A. 82.
B. 84.
C. 80.
D. 86.
Lời giải.
Sơ đồ
NO
Fe(NO3 )2  0, 04
Fe

0,4 mol HCl 
23,76 gam X FeCl2  x


ddY Cu
Cl
Cu  y

 
H  0, 08

 Fe
0,58 mol AgNO3


Y  Cu Cl  0, 4 

 
H

Mol:

NO  0, 02
Fe3  x  0, 04
dd Z 
NO3  0,56
2
Cu  y
AgCl
 
Ag

NO3- + 4H+ + 3e  NO + 2H2O
0,02
0,08
0,06
0,02

Do đó ở thí nghiệm 1:

Mol:

NO3- + 4H+ + 3e  NO + 2H2O
0,08
0,32

 nFe(NO3)2 có trong X = 0,04 mol

127x  64y  180  0, 04  23, 76  x  0, 08

 
3x  0,12  2y  0,56
 y  0,1
AgCl  0,56
Do đó:  
 m = 82,52 gam
Ag  0, 02

Đáp án: A
Câu 13. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời
gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO
duy nhất. Giá trị của x gần nhất với?
A. 0,42.
B. 0,52.
C. 0,62.
D. 0,32.
Lời giải.
Quá trính điện phân:
Cực (-): Cu2+ + 2e  Cu
Mol:
a
2a
a


Cực (+): Cl- - e 
Mol:


0,2

0,2

1
Cl2
2
0,1

H2O - 2e 

1
O2 + 2H+
2

(2a – 0,2)

Mol:

 64a + 7,1 + 8(2a – 0,2) = 21,5  a = 0,2
Fe
Mol:

- 2e

(2b + 0,15)

Fe2+


Mol:

Cu2+ + 2e  Cu
b
2b
b

Mol:

NO3- + 4H+ + 3e  NO + 2H2O
0,2
0,15

 28(2b + 0,15) – 64b = 1,8  b = 0,3
 x = 0,2 + 0,3 = 0,5
Đáp án: B
Câu 14. Hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại khác. Cho thêm 0,32 gam kim loại Cu vào 2,08 gam hỗn
1
hợp X thu được hỗn hợp Y trong đó kim loại Cu chiếm 53,33% về khối lượng. Lấy
hỗn hợp Y cho
2
tác dụng với 425 gam dung dịch AgNO3 1,7%, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch Z. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)2 trong dung dịch Z gần nhất với?
A. 0,3%.
B. 0,8%.
C. 0,2%.
D. 0,4%.
Lời giải.
Fe  0, 02
Ta có: mY = 2,4 gam  mCu trong Y = 1,28 gam  X là 

Cu  0, 015
Fe  0, 02
 Y chứa 
Cu  0, 02

Sơ đồ:
Fe3  0, 0025

Fe  0, 01
0,0425 mol AgNO3

 Fe 2  0, 0075 NO3  0, 0425

Cu  0, 01
 2
Cu  0, 01
Fe + 2Ag+  Fe2+ + 2Ag
Mol: 0,01
0,02
0,01

Cu + 2Ag+  Cu2+ + 2Ag
Mol: 0,01 0,02

Mol:

Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag
0,0025

Ta có: mdd Z = 1,2 + 425 – 4,59 = 421,61 gam



 C% Fe(NO3)2 =

0,0075 180
100  0,32%
421,61

Đáp án: A
Câu 15. Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu
được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3
mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là.
A. 82.
B. 74.
C. 72.
D. 80.
Lời giải.
 NO2
0, 45 
Mg  a
 O2
t0


Rắn A 
Mg N
Cu(NO3 )2  0, 25
X 
 Cu O  0, 6

Bảo toàn O  nO trong X = 0,25  6 – 0,45  2 = 0,6 mol

N
Mg
1,3 mol HCl
Rắn X 

Cu

0,
25
O

0,
6


Bảo toàn H  nNH4+ =

 N 2  0, 04

 H 2  0, 01
Mg 2  0,39
+ H2O (0,6)
 2
dd Y Cu  0, 25 Cl  1,3


 NH 4  0, 02


1,3  0, 02  1, 2
 0, 02 mol
4

 m = 71,87 gam
Đáp án: C
Câu 16. Người ta hòa 216,55 gam hỗn hợp muối KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước dư thu được dung dịch
A. Sau đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO vào dung dịch A rồi khuấy đều tới khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết, thu được dung dịch C chỉ chứa các muối và có 2,016 lít
hỗn hợp khí D có tổng khối lượng là 1,84 gam gồm 5 khí ở (đktc) thoát ra trong đó về thể tích H2, N2O,
NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư vào C thấy xuất hiện 356,49 gam kết tủa trắng. Biết
trong B oxi chiếm 64/205 về khối lượng. Giá trị đúng của m gần nhất với.
A. 18
B. 20
C. 22
D. 24
Lời giải.

 NO2  0, 01
 NO  a

a  b  0, 03
 a  0, 01

D chứa các khí  N 2 O  0, 01  
30a  28b  0,86 b  0, 02
N  b
2

H 2  0, 04

Sơ đồ:


Mg
4m
m gam B 
O
205
 Al

 K  1,53


3
 Fe 0,035

 H 1,53


NO3 0,105
SO24 1,53


 N  0, 08

O  0, 04
H  0, 04
 2
Mg
Fe



ddC Al
SO 24  1,53
K

 NH 4 

Bảo toàn N  nNH4+ = 0,025 mol
Bảo toàn H  nH2O =

Bảo toàn O 
Đáp án: B

1,53  0, 08  0,1
 0, 675
2

4m
+ 0,105  3 = 0,04 + 0,675  m = 20,5 (gam)
205



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×