Trung Tâm Luyện Thi Đại Học & Cao Đẳng
Nội dung đề số : 001
1). Sục khí Clo dư vào dung dòch hỗn hợp gồm NaBr và NaI cho đếnkhi phản ứng hoàntoàn thì thu được
1,17 gam muối khan .Vậy tổng số mol của hai muối ban đầu là :
A). 0.02 B). 0;035 C). 0.002 D). 0.03
2). Cho phản ứng hóa học sau :
Al + NaOH + H
2
O = NaAlO
2
+ H
2
.
K
2
SO
3
+ KMnO
4
+ KHSO
4
= K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O .
Vậy hệ số cân bằng củahai phương trình trên là :
A). (2,2,2,2,3) ; (5,2,6,9,2,3) . C). (2,3,2,2,3) ; (5,3,6,9,2,3)
B). (2,2,2,1,3) ; (5,2,6,6,2,3) D). (2,2,2,2,4) ; (5,4,6,9,2,3)
3). Hòa tan một muối Hidrocacbonat và dung dòch H
2
SO4 dư thì thu được 8,25 gam muối vậy công thức
phân tử của muối là :
A). Ca(HCO
3
)
2
B). Kết quả khác C). NH
4
HCO
3
D). NaHCO
3
4). Z lànguyên tố có 20 p . Y là một nguyên tố có chứa 17p Vậy liên kết , và công thức phân tử hợp
chất của chúng là :
A). ZY
2
Liên kết phân cực B). ZY
2
Liên kết ion cho nhận C). ZY
2
Liên kết
ion D). ZY
2
Liên kết cộng hóa trò phân cực
5). Sự sắp xếp các mức năng lượng sau trong nguyên tử theo nguyên lí vững bền nào sau đây sai :
A). 1s2s3s3p B). Kết quảkhác C). 1s2s3s3p4s3d D). 1s2s3s4p4s
6). Kết luận nmào sau đây sai :
Liên kết trong phân tử nhôn Clorua và Caxisunfua là liên kết ion và chúng là kim loại liên kết vớiion .
A). Liên kết trong phân tử Bari florua , Xesi clorua là liên kết ion B). Liên kết trong các
phân tử Oxi , Nitơ , S là liên kết cộng hóa trò không có cực . C). Liên hết trong các hợp
chất Hidro của phi kim là liên kết cộng hóa trò có cực .
7). Cho phản ứng hóa học sau :
A(g) + 2B (g) = C (g)+ D(g) .
Vậy khi tăng nồng độ của B lên gấp 3 lần , giữ nguyên nồng độ của A .
Khi tăng áp suất lên hai lần thì tốc độ phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu lần ?
A). 8,8 B). Kết quả khác C). 9, 9 D). 9, 8.
8). Những điều khẳng đònh sau đây điều nào sai :
A). Trong một chu kì bắt đầu một kimloại kiềm , kết thúc là một khí hiếm . B). Trong một
chu kì các nguyên tố có nguyên tử có cùng số lớp e C). Trong chu kì các nguyên tố được sắp xếp theo
chiều tăng dần số hiệu nguyên tử D). Trong các chu kì các nguyên tố có cùng số e
độc thân
9). Chon câu trả lời sai sau :
1- Trong một nguyên tử luôn có số e = số p .
2- Số khối của nguyên tử là khối lượng của nguyên tử
3- Số proton bằng điện tòch hạt nhân của nguyên tử .
4- Tổng số e và p là số khối .
A). 413 B). Kết quản khác C). 2,3,4 D). 4,21
10). Cho ba nguyên tố X,Y,Z ở ba chu kì liên tiếp nhau ,tổng số hạt proton tronghạt nhân nguyên tử
là70 vậy ba nguyên tố đó là nguyên tố nào sau đây :
1
Trung Tâm Luyện Thi Đại Học & Cao Đẳng
A). Mg ,Sr , Ca B). Mg ,Be , Li C). K, Li ,Na D). Fe , Cu, Zn
11). Phát biểu nào sau đây luôn đúng :
A). Trong các phân nhómchính gồm hoặc chỉ kim loại hoặc phi kim .
B). Một chất hay ion có tính Oxi hóa thì nhất thiết xảy ra phản ứng nếu gặp chất khử C). Một
chất thì thoặc có tính khử hoặc chỉ có tính oxy hóa
D). Số nguyên tử có trong mộ phân tử là số nguyên dương .
12). Mệnh đềø nào sau đây không đúng :
A). Lớp ngoài cùng một số nguyên tố bền vẵng khi có 2e
B). Lớp ngoàicùng bền vững khi có 8e
C). Lớp ngoài cùng bền vững khi chứa đủ số e
D). Lớp ngoài cùng bền vững khi phân lớp s có 2e
13). Nguyên tử Cu cónguyên tử khối trung bình là 63,54 . Đồng có hai đồng vò tổng số khối là 128 . Số
nguyên tử 1 đồng vò bằng 37/100 số nguyên tử của đồng vò kia . Cho biết số khối của hai đồng vò là :
A). 63;65 B). kết quảkhác C). 64, 65 D). 63, 66
14). Nguyên tử X có phân lớp sau cùng 3p
4
. Hãy tìm phát biểu sai sau về nguyên tử X :
A). Lớp ngoàicùng có 6e C). X ở chu kì 3 .
B). Kết quả khác D). Hạt nhân có 16p
15). Nguyên tố X tạo được ion X
-
có 116 hạt (p,e,n) Vậy công thức Oxit cao nhất và hidroxit bậc cao
nhất của X là :
A). Br
2
O
7
; HBrO
4
C). Na
2
O , NaOH
B). Kết quả khác D). B
2
O
3
, H
3
BO
3
16). Cho các phương trình phản ứng :
1- Sắt từ Oxit + Dung dòch HNO
3
.
2- Sắt (III) Oxit tác dụng với dung dòch HNO
3
.
3- Mg ( kim loại ) + HCl
4- Sắt (II) Oxit + HNO
3
.
5- HCl + NaOH
6- Cu + Dung dòch H
2
SO
4
đặc
Phản ứng Oxy hóa khử là :
A). Kết quả khác . C). 1,2,
B). 4,5,6 D). 1,3,4.
17). Trong các dãy chất sau , dãy chất nào có độ phân cực liên kết tăng dần :
A). NaBr , NaCl , KBr , LiF .
B). Tất cả đều sai
C). C
2
H
4
, CH
4
, KCl, KBr
D). CO
2
, SO
2
, CaCl
2
. ZnCl
2
18). Cho phương trình phản ứng tổnghợp Amoniac ,Vậy khi giảm thể tích xuốn ba lần thì cân băng dòch
chuyển sang trạng thái cân bằng mới là :
A). chiều nghòch
B). Chiều thuận nghòch
C). không xác đònh được
D). Chiều thuận
2
Trung Tâm Luyện Thi Đại Học & Cao Đẳng
19). Có 4 bình không ghi nhãn mỗi bình chứa các dung dòch sau đây : NaCl ; NaNO
3
; BaCl
2
; Ba(NO
3
)
2
.
Để nhận biết các dung dòch trên ta sử dụng các thuốc thử nào sau đây :
A). dung dòch Na
2
CO
3
, dung dòch H
2
SO
4
B). Dung dòch AgNO
3
và Dung dòch H
2
SO
4
.
C). Quỳ tím , dung dòch AgNO
3
.
D). Dung dòch Na
2
CO
3
, Dung dòch HNO
3
20). 6 gam Brôm có lẫn tạp chất clo . Vào dung dòch Có chứa 1,6 gam NaBr . Sau khi clo phản ứng hết
làm bay hơi hỗn hợp thí nghiệm thu được chất rắn 1,36 gam .
A). 19% B). 18% C). kết quảkhác D). 25%
21). Cho các phân tử sau phân tử nào cóliên kết ion mạnh nhất :
LiCl , KCl , RbCl , CsCl .
A). NaCl B). RbCl C). KCl D). CsCl
22). Haỹ chọn những mện đề nào sau đây đúng :
1- Khi nguyên tử Clo nhận thêm hay bớt đi một số e thì nó biến thành nguyên tố khác .
2- Khi nguyên tử clo nhận hay nhường bớt một số e thì nguyên tố cl vẫn không biến thanøh nguyên tố
khác .
3- Khi hạt nhân nguyên tố clo nhận thêm proton thì nguyên tố clo vãn không biến đổi .
4- Khi hạt nhân nguyên tử Clo nhận thêm p thì nó sẽ biến đổi thành nguyên tố khác .
A). 3,4 B). 1,2 C). 1,3 D). 1,4
23). Trong tự nhiên clo cóhai đồngvò có số khối là 35 và 37 . Khối lượng trung bình nguyên tử của clo
là 35,5 Vậy % về khối lượng của
37
Cl trong axit pecloric là ( Cho
1
H ,
16
O) :
A). 9,204 B). 9,45 C). 9,404 D). Kết quả khác
24). Trong một chu kì tử phải sang trái thì :
A). Ái lực với e giảmdần
B). năng lượng ion giảm dần.
C). Bán kính nguyên tử giảm dần .
D). Độ âm điện giảm dần
25). Hòa tan một Oxit kim loại trong dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng , vừa đủ thu được 2,24 lít SO
2
ở điều
kiện tiêu chuẩn . Thu được 120 gam muối . Vậy công thức cảu Õit là :
A). Kết quảkhác B). Al
2
O
3
C). Fe
3
O
4
D). Fe
2
O
3
26). X,Y là hai nguyên tố halogen thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn . Hỗn hợp A
có chứa hai muối của X,Y với Na . Để kết tủa hoàn toàn 2,2 gam hỗn hợp A phải dùng 150ml dung dòch
AgNO
3
0,2M . Vậy X,Y là cặp nguyên tố nào sau đây :
A).
Br, I B).
Cl , Br C). Kết quả khác D).
Fe , Cl
27). Cho 5 nguyên tử sau :
17
35
A ;
16
35
B,
8
16
C,
9
17
D,
8
17
E cặp nguyên tử nào là đồng vò của nhau :
A). A,B B). B,C C). C,D D). C,E
28). Hoàn thành dãy chuyển hóa sau cho biết các chất phù hợp :
1- Cl
2
+ A = B
2- B+ Fe = C+ H
2
3- C+ E = F ( Kết tủa ) + NaCl
4- F + B = C+ H
2
O .Vậy các chất là :
A). H
2
; HCl ; FeCl
3
; NaOH , Fe(OH)
2
B). H
2
O,HCl ; FeCl
2
; NaOH , Fe(OH)
2
3
Trung Tâm Luyện Thi Đại Học & Cao Đẳng
C). H
2
; HCl ; FeCl
2
; NaOH , Fe(OH)
2
.
D). H
2
; HCl ; FeCl
2
; NaOH , Fe(OH)
3
29). X là kimloại hóa trò II , Y là kim loại hóa trò III .Tổng số hạt trongnguyêntử của chúng là 36, 40
( tương ứng) Vậy X, Y là kim loại nào sau đây :
A). Mg , Sr B). Al, Mg C). úng D). Ca,Al
30). Cấu hnhfe củamột nguyên tử cảu một nguyên tố là :ns
2
np
5
. Liên kết củanguyên tố này với H thuộc
loại liên kết hóa học nào sau đây:
A). Liên kết ion
B). Liên kết cọng hóa trò
C). Liên kết phối trí
D). Liên kết cộng hóa trò có cực
31). X,Y,Z là những nguyên tố có điệntíchhạtnhân lần lượt là 9,19,16 . Nếu các cặp X,Y ; Y,Z; X,Z tạo
thành liên kết thì các cặp nào sau đây tạo thành liên kết cộng hóa trò có cực :
A). Tất cả đều đúng C). X,Y ; Y,Z.
B). X,Y; Y,Z D). Y,Z; X,Z.
32). Cho 4 lọ mất lần lượt chứa các dung dòch sau : Bạc Nitrat; Kẽm clorua ; Axit Iothidric; Kali
cacbonat . Kí hiệu trên mỗi lọ lần lựợt là X,Y,Z,T . Biết Y tọa khí vơi Z nhưng không phản ứng vơiT. X
tạo kết tủa vơiT ; Các chất trên lần lượt là theo thứ tự:
A). Muối Kali , muối bạc , Muối Kẽm , Axit
B). Muối kẽm , muối Kali , Muối bạc , Axit
C). Muối Bạc , muối Kẽm , Muối Kali , Axit
D). Muối Bạc , muối Kali , Muối Kẽm , Axit .
33). phát biểu nào sau đây đúng :
A). Chất khử sau phản ứng số oxy hóa giảm
B). Chất oxy hóa là chất nhận e
C). Chất oxy hóa sau phản ứng số oxy hóa tăng lên
D). Tất cả đều đúng
34). M lànguyên tố thuộc phân nhóm IIa ; khi cho 10 gam M tác dung với H
2
O thu được 6,16 lít khí H
2
ở điều kiện 27,3
0
C , 1at . M là nguyên tố nào sau đây :
A). Ba B). Be C). Ca D). Mg
35). Cấu hình e của phân lớp ngoài cùng củamột nguyên tử là : ns
1
. Liên kết cảu các nguyên tố này với
nguyên tố Cl thuộc loại :
A). Cộng hóa trò phân cực
B). Liên kết ion
C). Kết quảkhác
D). Liên kết cảm ứng
36). Nguyên tố X gồm hai đồng vò X
1
;X
2
. Đồng vò X
1
có tổng số hạt là18 . Đồng vò X
2
có tổng số hạt là
20 . % về số nguyên tử của chúng bằng nhau , các loại hạt trong X
1
cũng bằng nhau . Vậy khối lượng
nguyên tử trung bình của nguyên tố X là:
A). 14 B). Tất cả đều sai C). 12 D). 15
37). Orbital nguyên tử là :
A). Là ôvuong có 2 mũi tên trái ngược chiều
B). Làquỹ đạo chuyển động của e
4
Trung Tâm Luyện Thi Đại Học & Cao Đẳng
C). Khoảng không gian có dạng hình học
D). Khoảng không gian quanhhạtnhân trong đó mật độ xác suất hiện diện của e lớn ( > 90%) .
38). Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 26 . Vò trí của nó trong hẹ thống tuần hoàn là :
A). Chu kì 4 ,phân nhóm phụ nhóm VIII.
B). Chu kì 5 phân nhóm phụ nhóm VI
C). Chu kì 4 phân nhóm chính nhóm VII
D). Chukì 3 phân nhóm chính nhóm VI
39). Cho 6,659 gam hỗnhợp 2 kimloại X,Y đều hóa trò II tác dụng với dung dòch axit sunfuric loãng dư
thu được 0,1 mol khí . Đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5 gam . Hòa tan phần cònglại trong dung
dòch H
2
SO
4
đặc nóng thấy thoát ra 0,16 gam SO
2
. Vậy X,Y làkim loại nào sau đây :
A). Cu, Ca B). Cu; Zn C). Fe, Hg D). Fe ,Cu
40). Cho phương trình phản ứng sau :H
2
+ Br
2
= 2HBr . Khi tăng áp suất ,giữ nhiệt độ không đổi thì cân
băng dòch chuyển theo chiều nào?
A). phản ứng không xảy ra
B). Không dòch chuyển
C). Dòch chuyển theo chiều nghòch
D). Dòch chuyển theo chiều thuận
41). Hãy xác đònh chất tạo thành sau phản ứng :CuFeS
2
+ O
2
=?
A). Kết quả khác B). Cu
2
S , SO
2
, Fe
2
O
3
C). CuO , Fe
2
O
3
,SO
2
42). Nguyên tố X cótổng số hạt p,n,e gấp 3 lần số e củalớp vỏ Vây nguyên tố X có đặc điểmnào sau
đây:
A). Số khối là là số chẳn
B). là nguyên tố thuộc nhóm B
C). N:Z = 1:1
D). A,B đều đúng
43). Phát biểu nào sau đây không đúng:
A). Mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng một nguyên tử .
B). A là tổng số p và n trong hạt nhân nguyên tử
C). Z là số hiệu nguyên tử
D). Số n = A-Z
44).
A). , SO
3
, SO
2
45). Một anion X
2-
cócấu hình e giống cation R
+
đều có cấuhình e sau cùng là 2p
6
. Vậy cấu hình e của X
là :
A). Kết quả khác B). 1s
2
2s
2
2p
6
C). 1s
2
2s2p
5
D). 1s
2
2s
2
2p
4
46). Nguyên tố X có 2 e hóa trò , nguyên tố Y có 5e hóa trò vậy hợp chất của X, Y là :
A). X
3
Y
2
B). XY
3
C). tất cả đều sai D). X
5
Y
2
47). X,Y là hai nguyên tố thuộc cùng nhóm vàhaichu kì liên tiếp trong hệ thông tuần hoàn .Tổng số p
trong2 nguyên tử của chúng là 30 . Vậy X,Y lànguyên tốnào sau đây:
A). Li,Na B). Mg,Ca C). Na,K D). Be, Ca
48). Hãy xác đònh chất tạo thành sau phản ứng :NO
2
+ KOH = ?
A). KNO
2
, KNO
3
, H
2
B). KNO
3
, H
2
O
C). KNO
2
, KNO
3
, H
2
O .
5