Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

2016 soạn đề 4 1 dễ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.43 KB, 4 trang )

BIÊN SOẠN & SƯU TẬP :
LÊ THANH PHONG
0978.499.641 – 0975.809.509
( Đề thi có 5 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: HÓA HỌC – ĐỀ IV.1 (DỄ)
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 379

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=127.
Câu 1: Một nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p bằng 10. X là nguyên tố nào?
A. P (Z = 15)
B. S (Z = 16)
C. Cl (Z =17)
D. O (Z = 8)
Câu 2: Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch
HNO3 đặc, nóng ( sản phẩm khử NO2 duy nhất) là
A. 20
B. 10
C. 18
D. 11
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4


Câu 4: Khi sử dụng nhiều các loại nguyên liệu hóa thạch để làm nhiên liệu như: khí thiên nhiên, dầu mỏ,
than đá… sẽ gây ra chủ yếu hiện tượng gì trong tự nhiên:
A. Hiện tượng thủng tầng ozon.
B. Hiện tượng ô nhiễm đất.
C. Hiện tượng ô nhiễm nguồn nước.
D. Hiệu ứng nhà kính
Câu 5: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H 2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 1M . Giá trị của V là
A. 200
B. 150
C. 50
D. 100
Câu 6: Chất nào sau đây trùng hợp tạo tơ olon ?
A. CH2=CHCN
B. CH ≡ CH
C. CF2 = CF2
D. CH2= CHCl
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4
loãng, sau phản ứng thu được V lít H 2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 32,975 gam
muối khan. Giá trị của V là
A. 5,6
B. 6,72
C. 4,48
D. 11,2
Câu 8: Cho dãy các chất: Glucozơ, xelulozơ, saccarozơ, mantozơ, metyl axetat, metylamin và axit
fomic. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2

Câu 9: Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO2(k) + O2(k) → 2SO3 (k)
(2) N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k)

(3) 2HI (k)
H2(k) + I2(k)
(4) CO2 (k) + H2 (k) → CO (k) + H2O (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng không bị chuyển dịch là
A. (2) và (4)
B. (3) và (4)
C. (1) và (2)
D. (1) và (3)
Câu 10: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta cho chất béo lỏng tác dụng với:
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch NaOH.
o
C. H2 xúc tác Ni, t .
D. Thủy phân trong môi trường axit.
Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
2. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
3. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng, có nhỏ vài giọt CuSO4.
4. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
5. Để thanh thép ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp kim loại bị ăn mòn chủ yếu theo ăn mòn điện hóa là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
2+

Câu 12: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi
A. Ag
B. Zn
C. Mg
D. Fe
Trang 1/4 - Mã đề thi 379


Câu 13: Cho 32,5 gam kim loại X tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, sinh ra 8,96 lít hỗn họp khí Y gồm
NO, NO2 (đktc) có tỷ khối hơi so với hiđro là 17. Kim loại X là
A. Sắt
B. Kẽm
C. Đồng
D. Magie
Câu 14: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C 3H6O2 tham gia phản ứng với
dung dịch NaOH là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 15: Cho dãy các dung dịch : HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH ( phenol ), C6H5NH2 ( anilin ). Số
dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 16: Cho sơ đồ điều chế axit clohiđric trong phòng thí nghiệm như sau:

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng.

B. Để xử lý HCl thoát ra gây ô nhiễm môi trường, ta dùng bông tẩm dung dịch NaNO3.
C. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI.
D. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
1. Sục CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy xuất hiện vẩn đục.
2. Đun nóng saccarozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xẩy ra phản ứng tráng gương.
3. Ở nhiệt độ thường etilen làm mất màu dung dịch brom.
4. Khi đun nóng benzen trong KMnO4 thấy màu tím nhạt dần.
Số nhận xét đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18: Glucozơ không tham gia phản ứng.
A. Lên men.
B. Hiđro hóa.
C. Tráng gương.
D. Thủy phân.
Câu 19: Cho các chất: Cr2O3, CrO3, Cr(OH)3, Al, ZnO. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch
HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl 2 thấy có kết tủa
trắng không tan trong axit mạnh. Loại quặng đó là:
A. Xiđerit.
B. pirit sắt.
C. Hematit.
D. Manhetit.

Câu 21: Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng sẽ xuất hiện màu:
A. Tím.
B. Vàng.
C. Đỏ.
D. Xanh.
Câu 22: Cho từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch Na 2CO3 1M, đến phản ứng hoàn toàn
thu được V lít CO2 ở (đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Sục CO2 vào nước javen.
2. Sục H2S vào dung dịch CuSO4.
3. Sục O3 vào dung dịch KI.
4. Sục CO2 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm xẩy ra phản ứng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 24: Cho 3 gam HCHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng thu được m
gam Ag. Giá trị của m là:
A. 43,2.
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 32,4.
Trang 2/4 - Mã đề thi 379



Câu 25: Cho 6,72 lít CO2 ở (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,85 gam.
B. 19,7 gam.
C. 39,4 gam.
D. 20 gam.
Câu 26: Khi làm thí nghiệm điều chế khí Cl 2 trong phòng thí nghiệm. Để thu khí Cl 2 ta thường làm như
sau:
A. Đẩy không khí với miệng bình nằm dưới.
B. Đẩy không khí với miệng bình nằm trên.
C. Đẩy nước và đẩy không khí đều được.
D. Đẩy nước.
Câu 27: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt độ
cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây, theo nước
mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng
A. Đạm amoni
B. Phân lân
C. Đạm nitrat
D. Phân kali
Câu 28: Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là
kim loại nào
A. Cu
B. Mg
C. Ag
D. Fe
Câu 29 : Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glixerol, (3) axit fomic, (4) etyl axetat. Số chất có thể hòa
tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 1.
Câu 30: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Zn, Cu, K.
B. Cu, K, Zn.
C. K, Cu, Zn.
D. K, Zn, Cu.
Câu 31: Cho 2,16 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được 0,896 lít khí NO ( đktc ) và
dung dịch X . Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 6,52 gam
B. 8,88 gam
C. 13,92 gam
D. 13,32 gam
Câu 32: Cho dãy các chất : axit acrylic, axit axetic, triolein, vinyl clorua, axetanđêhit, tert-butylaxetat,
stiren, toluen, vinyl axetilen, phenol, anilin. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom ở điều kiện
thường là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Câu 33: Trong các chất sau, chất nào có tính axit lớn nhất.
A. Phenol.
B. Ancol etylic.
C. Axit axetic.
D. Axit cacbonic.
Câu 34. Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ. Cho X tráng gương thu được 0,02 mol
Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn X trong axit rồi trung hòa dung dịch và thực hiện phản ứng tráng gương thì
thu được 0,06 mol Ag. Giá trị của m là :
A. 8,44 gam
B. 10,24 gam
C. 5,22 gam

D. 3,60 gam
Câu 35: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 36. Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,5M và AlCl3 0,3M. Sau khi
các phản ứng hoàn toàn sinh ra 3,36 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,12 g
B. 1,56 g
C. 2,34 g
D. 4,68 g
Câu 37: Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 38: Cho 4,368 gam bột Fe tác dụng với m gam bột S. Sau phản ứng được rắn X. Toàn bộ X tan hết
trong dung dịch HNO3 loãng dư được sản phẩm khử duy nhất là 0,12 mol NO. Giá trị m là
A. 0,672 gam
B. 0,72 gam
C. 1,6gam
D. 1,44 gam
+ Cl2 + KOH
+ H 2SO 4
+ KOH
→ Y 

→ Z. Các
Câu 39. Cho sơ đồ chuyển hóa hợp chất của crom: Cr(OH)3 → X 

chất Y và Z lần lượt là
A. K2CrO4; K2Cr2O7. B. K2CrO4; CrSO4. C. K2CrO4; H2CrO4. D. K2Cr2O7; H2CrO4.
Câu 40: Đốt cháy m gam hỗn hợp hai hidrocacbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Cho sản phẩm cháy
qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 50 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm 22,6 gam. Hai
hidrocacbon có thể là:
A. Ankan
B. Ankin
C. ankin hoặc ankadien
D. Anken hoặc xicloankan
Câu 41: Khi cho 5,6 gam Fe tác dụng với 250 ml dung dịch AgNO 3 1M thì sau khi phản ứng kết thúc thu
được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 27,0 gam.
B. 20,7 gam.
C. 37,0 gam.
D. 21,6 gam.
Trang 3/4 - Mã đề thi 379


Câu 42: Chia 16,96 gam hỗn hợp gồm 2 ancol đều đơn chức, mạch hở thành 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1: Tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).
+ Phần 2: Đem đun nóng với CuO, thu được hỗn hợp F gồm 2 anđehit. Lấy toàn bộ F tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 69,12 gam Ag. Công thức của ancol có khối lượng phân tử lớn là
A. CH2=CHCH2OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. CH ≡ C-CH2OH
Câu 43: Cho m gam một kim loại X tác dụng vừa hết với 2,8 lít (đktc) hỗn hợp gồm Cl 2 và O2 có tỉ khối
đối với H2 bằng 27,7. Sau phản ứng thu được 18,125 gam chất rắn gồm oxit và muối clorua. X là
A. Fe
B. Cu

C. Al
D. Zn
Câu 44: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(2) Nhiệt phân muối amoni nitrit.
(3) Cho KClO3 tác dụng với HCl đặc.
(4) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.
(5) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2.
(6) Cho NaBr rắn tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn m gam một loại cao su Buna- S thu được hỗn hợp sản phẩm cháy X. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm X vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 2,364 kg kết tủa trắng và khối
lượng bình tăng 657,6 gam. Mặt khác cho 105,6 gam cao su trên tác dụng hoàn toàn với Br2 dư thấy có x
mol Br2 phản ứng. Giá trị của x là
A. 1,2
B. 0,8
C. 0,9
D. 0,6
Câu 46: Dẫn khí than ướt qua m gam hỗn hợp X gồm các chất Fe 2O3, CuO, Fe3O4 (có số mol bằng nhau)
đun nóng thu được 36 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư thu
được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 48,2.
B. 54,2.
C. 47,2.
D. 46,4.
Câu 47. Chia m gam este X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 16,8 lít

khí oxi (đktc) thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam nước. Phần 2 đem tác dụng với 250 ml
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,3 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC2H3.
C. HCOOC3H7.
D. C2H5COOCH3.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm propan, etylen glicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan và
etylen glicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy
vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết
tủa trong bình. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 45,70.
B. 42,15.
C. 43,90.
D. 47,47.
Câu 49: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ
lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan
hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO 2 (đktc). % khối lượng
Mg trong X là:
A. 52,17%
B. 39,13%
C. 28,15%
D. 46,15%
Câu 50. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp s là 5. Nguyên tử của nguyên tố Y có
tổng số electron ở phân lớp p là 11. Cho các nhận định sau:
(1) X là kim loại nhẹ; Y là nguyên tố halogen.
(2) Bán kính của X lớn hơn bán kính của Y.
(3) Tổng số hiệu của X và Y là 40.
(4) X được dùng chế tạo tế bào quang điện; Y được dùng để khử trùng nước.
(5) Trong công nghiệp, X và Y được điều chế bằng cách điện phân nóng cháy hợp chất XY.
(6) Trong mọi hợp chất, X luôn có mức oxi hóa +1; còn Y luôn có mức oxi hóa -1.

Nhận định đúng là.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
-------- HẾT------Trang 4/4 - Mã đề thi 379



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×