GD
Phân tích các số 60; 80
ra thừa số nguyên tố
60=2
2
.3.5
80= 2
4
.5
ưCLN ( 60;80) = 2
2
.5=20
Tìm ƯCLN(60;80)=?
Kiểm tra bài cũ
Quy tắc tìm ƯCLN ?
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số
nguyên tố
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố
chung
B3:Lập tích các thừa số đã chọn,
mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất
của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
BC( 4; 6) = ?
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16;20; 24; ….}
B(6) = { 0;6; 12; 18; 24; 30; ……}
BC( 4;6) = { 0; ; 24;……}
12
Sè nhá nhÊt kh¸c
kh«ng trong tËp hîp
BC(4;6)
I.Bội chung nhỏ nhất
1.Định nghĩa:
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp
BC(a,b)
2.Ký hiệu:
BCNN(a,b) : bội chung nhỏ nhất
của a và b.
3.Nhận xét:
Tất cả các BC(a,b) đều là bội của
BCNN(a,b)
4.Chú ý:Với mọi số tự nhiên
a,b(khác 0),ta có:
BCNN(a,1)=
BCNN(a,b,1)=
BC(4;6)={0; ;24;36;48;}
Bội chung nhỏ nhất của 4 và 6 là12
( 57)sgk
12
Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất
khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
BCNN(8;1)= 8
Cách tìm BCNN(a,b)=?
Bước1:Tìm BC(a,b)
Bước 2:Tìm số nhỏ nhất khác 0
trong tập hợp BC(a,b).
a
BCNN(a,b)
BCNN(10;12;15)=?
BC(10;12;15)={0; ;120;180;}
=>BCNN(10;12;15)=60
Bội chung nhỏ nhất
Tiết 34.
Tiết 34.
Cách tìm BCNN có gì
khác với cách tìm
ƯCLN
BCNN(4;6;1)= =BCNN(4;6)
=>BCNN(4;6)=12
BCNN(a,b)
Bội chung nhỏ nhất
của a và b
12
60
Phân tích các số 4; 6
ra thừa số nguyên tố
4=2
2
. 6= 2
.
3
Tích của các thừa số nguyên
tố chung và riêng, mỗi thừa
số lấy với số mũ lớn nhất
của nó
B1:Phân tích mỗi số ra thừa số
nguyên tố
BCNN(4;6) = 12
B2.Chọn ra các thừa số nguyên tố
chung và riêng
Tìm BCNN của hai hay nhiều số
lớn hơn 1
B3. Lập tích các thừa số đã chọn,
mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất
của nó
= 2
2
. 3