Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

chuyên đề 6 bài tập về cacbonic và muối cacbonat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.38 KB, 6 trang )

BÀI TẬP KHÍ CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT

1. Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được
dung dịch X có chứa 25,2 gam chất tan. Giá trị V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 8,96.

D. 3,36.

2. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH xM, sau phản ứng thu được
dung dịch X có chứa 36,9 gam chất tan. Giá trị x là
A. 1,1.
B. 1,0.
C. 2,1.

D. 2,0.

3. Hấp thụ hoàn toàn V lit khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 3M, sau phản ứng thu được dung
dịch X có chứa 23 gam chất tan. Giá trị V là
A. 2,24.
B. 3,36.

C. 4,48.

D. 6,72.

4. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH x M, sau phản ứng thu được
dung dịch X có chứa 35,6 gam chất tan. Giá trị x là
A. 4,0.
B. 4,5.


C. 5,0.

D. 5,5.

5. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch KOH x M, sau phản ứng thu được
dung dịch X có chứa 45,5 gam chất tan. Giá trị x là
A. 5,5.
B. 6,0.
C. 6,5.

D. 5,0.

6. Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch KOH 2,5 M, sau phản ứng thu được
dung dịch X có chứa 33,2 gam chất tan. Giá trị x là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 6,72.

D. 8,96.

7. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M, sau phản ứng thu được
dung dịch A, đun sôi A đến khi thu được chất rắn có khối lượng không đổi là m gam. Giá trị m là
A. 19,0.
B. 15,9.
C. 21,2.
D. 13,7

8. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lit khí CO2 (ở đktc) vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 a mol/l, sau phản ứng thu
được 9,85 gam kết tủa. Giá trị a là
A. 0,20.

B. 0,10.

C. 0,15.

D. 0,05.

9. Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được
19,7 gam kết tủa. Giá trị V là
A. 2,24 hoặc 8,96.
B. 2,24 hoặc 6,72.

C. 3,36 hoặc 6,72.

D. 3,36 hoặc 8,96.

10. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M, thu được dung dịch
X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A. 1M.
B. 0,5M.
C. 1,5M.
D. 2M.

11. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lit khí CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch X chứa NaOH 0,2M và
Ba(OH)2 0,15M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Trong dung dịch Y có
chứa
A. NaHCO3, Na2CO3.
B. NaHCO3, Ba(HCO3)2.
C. NaOH, Ba(OH)2.
D. Na2CO3, NaOH.


12. Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, sau phản ứng thu được
khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 thu được sau phản ứng vào 200 ml dung
dịch NaOH 2,5M, sau phản ứng thu được dung dịch Y có chứa 47,9 gam chất tan. Kim loại M là
A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Fe.

13. Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, sau phản ứng thu được khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 thu được sau phản ứng vào 200 ml dung
dịch KOH 2,5M, sau phản ứng thu được dung dịch Y có chứa 37,2 gam chất tan. Giá trị m là
A. 12,8.
B. 6,4.
C. 19,2.
D. 16,0.

14. Cho 0,4 mol CO2 phản ứng hết với 2 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa. Mặt khác cho 0,9
mol CO2 phản ứng hết với 2 lít dung dịch Ca(OH)2 aM thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,7M
B. 0,2M
C. 0,6M
D. 0,3M

15. Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2. Để kết tủa thu
được là cực đại thì giá trị của V là


A. V = 22,4.y.
C. 22,4.y ≤ V ≤ (y + x).22,4.


B. V = 22,4.(x+y).
D. 22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4.

16. Cho V(lít) khí CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,0M. Tính V để
kết tủa thu được là cực đại?
A. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít
C. 2,24 lít ≤ V ≤ 8,96 lít

B. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
D. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít

17. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch X chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,7
B. 17,73

C. 9,85

D. 11,82

18. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được dung dịch X.
Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A. 0,6M
B. 0,4M
C. 0,2M
D. 0,1M

19. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu
được dung dịch X. Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M. Kết
tủa thu được là

A. 24,625 gam
B. 39,4 gam
C. 19,7 gam
D. 32,013 gam

20. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X.
Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam
kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a thỏa mãn đề bài là
A. 0,02M
B. 0,03M
C. 0,015M
D. 0,04M

21. Cho hấp thụ hết 1,792 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 0,25M, sau phản ứng thu được
dung dịch A. Rót từ từ 200ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x (M) vào dung dịch A thu được 7,88
gam kết tủa và dung dịch C. Giá trị của x là
A. 0,02M
B. 0,03M
C. 0,04M
D. 0,05M

22. Cho hấp thụ hết V lit khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M và Ca(OH)2 3M, sau phản ứng
thu được 20 gam kết tủa và dung dịch A. Rót từ từ 200ml dung dịch Ca(OH)2có nồng độ x(M) vào
dung dịch A thu được 20 gam kết tủa nữa. Giá trị V và x lần lượt là
A. 11,2 và 0,5.
B. 11,2 và 1,0.
C. 4,48 và 0,5.
D. 4,48 và 1,0 .

23. Cho hấp thụ hết V lit khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M và Ca(OH)2 3M, sau phản ứng

thu được 10 gam kết tủa và dung dịch A. Rót từ từ 200ml dung dịch Ca(OH)2có nồng độ x(M) vào
dung dịch A thu được 20 gam kết tủa nữa. Giá trị V và x lần lượt là
A. 13,44 và 0,5.
B. 8,96 và 1,0.
C. 13,44 và 1,0.
D. 8,96 và 0,5 .

24. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 x M và KOH 0,5 M, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch
BaCl2 (dư), thu được 29,55 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu thêm kết tủa nữa . Giá trị của x

A. 1,0.
B. 1,5.
C. 2,0.
D. 2,5.

25. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 2,5M thu
được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là
A. 98,5.
B. 39,4.
C. 78,8.
D. 59,1.

26. Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 1M và NaOH 3M thu được
dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là
A. 29,55.
B. 19,70.
C. 39,40.
D. 49,25.


27. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaOH 2M thu được
dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là
A. 19,70.
B. 39,40.
C. 29,55.
D. 49,25.

28. Hấp thụ 6,72 lit SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch KOH 1M, NaOH 0,85M và BaCl20,45M sau đó cho
tiếp 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa, giá trị của m là
A. 28,21.
B. 19,53.
C. 26,04.
D. 13,02.


29. Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2
0,12M, thu được 1,97gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 0,224.
B. 0,336.
C. 0,448.

D. 0,672.

30. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2
0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 2,00.
B. 1,00.
C. 1,25.

D. 0,75.


31. Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lit khí SO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch chứa NaOH 0,3M và
Ca(OH)2 0,3M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 6.
B. 5.
C. 4.

D. 3.

32. Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0, 15M và
Ba(OH)2 0,05M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,970.
B. 0,985.
C. 2,955.

D. 1,182.

33. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lit khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M, KOH 2M sau phản ứng
thu được dung dịch A. Rót từ từ 200ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ 0,5(M) và BaCl2 2M vào dung
dịch A thu được m gam kết tủa và dung dịch C. Giá trị m là
A. 59,1.
B. 98,5.
C. 39,4.
D. 78,8.

34. Hấp thụ hoàn toàn 10,08 lit khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M và Ca(OH)2 3M, sau phản
ứng thu được x gam kết tủa và dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, rót từ từ 200ml dung dịch Ca(OH)2 có
nồng độ 0,25(M) vào dung dịch A thu được y gam kết tủa. Giá trị của y là
A. 35.
B. 25.

C. 10.
D. 20.

35. Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO2 vào 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M thì thu được dung dịch
X. Cho X tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,75M. Kết tủa thu được là
A. 9,8500.
B. 19,700.
C. 14,775.
D. 12,805..

36. Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch X có chứa NaOH 1M và
Na2CO3 0,5M). Kết tinh muối thu được sau phản ứng (chỉ làm bay hơi nước) thì thu được 30,5 gam
chất rắn khan. Giá trị V là :
A. 5,600.
B. 6,720.
C. 5,712.
D. 7,840.

37. Cho 0,15 mol khí CO2 vào 200ml dung dịch chứa NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dung dịch X
chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Xác định nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch?
A. 0,70M.
B. 0,75M.
C. 0,50M.
D. 0,60M.

38. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch X có chứa NaOH xM và
Na2CO3 0,5M, sau phản ứng thu được dung dịch Y có chứa 29,6 gam chất tan . Giá trị x là :
A. 1,5.
B. 2,5.
C. 1,0.

D. 2,0.

39. Hấp thụ hoàn toàn lit 4,48 lit khí CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch X có chứa NaOH xM và
Na2CO3 0,5M, sau phản ứng thu được dung dịch Y có chứa 35,8 gam chất tan . Giá trị x là :
A. 2,5.
B. 2,0.
C. 1,0.
D. 1,5.

40. Cho thật chậm dung dịch chứa hỗn hợp 0,01 mol Na2CO3 và 0,01 mol KHCO3 vào dung dịch chứa
hỗn hợp 0,04 mol HCl và 0,03 mol NaHSO4. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là
A. 0,448 lit.
B. 0,672 lit.
C. 0,896 lit.
D. 0,224 lit.

41. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2M và NaHCO3 1M vào 200ml dung dịch HCl 2,25M, sau phản
ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.
A. 5,600.
B. 5,824.
C. 7,280.

D. 6,384.

42. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2M và NaHCO3 1M vào 200ml dung dịch HCl 3M, sau phản ứng
thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.
A. 6,72.
B. 4,48.

C. 8,96.


D. 3,36.

43. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 3M và NaHCO3 2M vào 200ml dung dịch HCl 3,5M, sau phản
ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.
A. 7,84.
B. 9,52.
C. 11,20.

D. 10,64.


44. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 1M và NaHCO3 2M vào 200ml dung dịch HCl 1,5M, sau phản
ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.
A. 5,04.
B. 4,48.
C. 3,36.

D. 6,72.

45. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2M và NaHCO3 2M vào 200ml dung dịch HCl 2,5M, sau phản
ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.
A. 6,72.
B. 7,28.
C. 8,96.

D. 5,60.

46. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít
CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl

thu được 2V lít CO2. So sánh a và b.
A. a = 0,8b.
B. a = 0,35b.
C. a = 0,75b.
D. a = 0,5b.

47. Cho rất từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 x M vào 100ml dung dịch HCl y M thu được 2,24 lit
CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thu được 1,12 lit CO2 (đktc). Gía trị x và y lần lượt là
A. 1M và 1,5M.
B. 1M và 2,5M.
C. 1M và 2M.
D. 1,5M và2M.

48. Cho từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2M vào 100ml dung dịch HCl 3,5M sau phản thu được V1 lit khí
CO2 (đktc). Mặt khác, nếu làm thí nghiệm ngược lại thì thu được V2 lit khí CO2. Tỉ lệ V1: V2 là
A. 6 : 7.
B. 7 : 6.
C. 5 : 6.
D. 6 : 5.

49. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 1,5M vào 100ml dung dịch HCl x M sau phản ứng thu được
1,25V lit khí CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thì thu được V lit khí CO2 (đktc). Giá trị x là
A. 1,5.
B. 2,0.
C. 2,5.
D. 3,0.

50. Cho rất từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 x M vào 100ml dung dịch HCl y M thu được 5,6 lit
CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thu được 4,48 lit CO2 (đktc). Giá trị x và y lần lượt là
A. 2; 4.

B. 3; 5.
C. 4; 6.
D. 5; 7.

51. Cho rất từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 x M vào 100ml dung dịch HCl 4 M thu được 2V lit
CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thu được V lit CO2 (đktc). Giá trị x và V lần lượt là
A. 2; 2,24.
B. 2; 4,48.
C. 3; 4,48.
D. 3; 2,24..

52. Cho rất từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2 M vào 100ml dung dịch HCl x M thu được 1,5V lit
CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thu được V lit CO2 (đktc). Giá trị x và V lần lượt là
A. 2,5; 1,12.
B. 3,0; 2,24.
C. 3,5; 3,36.
D. 2,5; 2,24.

53. Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, sau phản ứng thu được khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí SO2 vào 100ml dung dịch X có chứa
NaOH 1,4M và Na2SO3 0,4M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, nhỏ tiếp
dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được 21,7 gam kết tủa, đun sôi dung dịch dịch sau phản ứng
lại thu thêm kết tủa. Kim loại M và giá trị V lần lượt là
A. Cu.
B. Mg.
C. Ca.
D. Al.

54. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch

BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu thêm kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 1,4.

55. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu
được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là
A. 9,85gam.
B. 29,55 gam.
C. 19,7gam.
D. 39,4 gam.

56. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 1M và KOH 0,8M, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2
(dư), thu được 11,82 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu thêm kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,240.
B. 3,136.
C. 3,360.
D. 2,688.

57. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 2M và KOH xM, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2
(dư), thu được 49,25 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu thêm kết tủa nữa . Giá trị của x là
A. 1,0.
B. 1,5.
C. 2,0.
D. 2,5.



58. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 x M và KOH 0,5 M, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch
BaCl2 (dư), thu được 19,7 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu thêm kết tủa nữa . Giá trị của x là
A. 2,0.
B. 1,5.
C. 2,5.
D. 1,0.

59. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào Ca(OH)2 aM thu được m1 gam kết tủa. Cũng hấp thụ (V + 3,36) lít
CO2 thì thu được m2 gam kết tủa. Biết m1 : m2 = 3 : 2 . Nếu thêm (V + V1 ) lít CO2 vào dung dịch
Ca(OH)2 trên thì thu được kết tủa cực đại. Giá trị V1 là:
A. 0,672
B. 1,493
C. 2,016
D. 1,008

60. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu
được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện
kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a - b).
B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).

61. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và
NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,020.
B. 0,030.
C. 0,015.

D. 0,010.


62. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO31,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.

63. Dung dịch X có chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Nhỏ từ từ 0,15 mol dung dịch HCl vào dung
dịch X thì sau phản ứng thu được dung dịch Y và thoát ra 0,045 mol khí. Nhỏ tiếp dung dịch nước
vôi trong dư vào dung dịch Y thì thu được 15 gam kết tủa. Giá trị a và b lần lượt là
A. 0,105 và 0,09.
B. 0,105 và 0,08.
C. 0,09 và 0,105.
D. 0,08 và 0,105.

64. Cho thật chậm dung dịch chứa 0,02 mol HCl và 0,02 mol NaHSO4 vào dung dịch chứa hỗn hợp 0,02
mol Na2CO3 và 0,012 mol K2CO3. Thể tích khí CO2 (ở đktc) sinh ra là
A. 0,1792 lit.
B. 0,7168 lit.
C. 0,448 lit.
D. 0,224 lit.

65. Thêm từ từ dung dịch HCl có pH = 0 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonnat của 2
kim loại kiềm kế tiếp nhau đến khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác
dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư cho 3 gam kết tủa. Công thức của 2 muối và thể tích dung dịch HCl
đã dùng là
A. Li2CO3 và Na2CO3; 0,03 lit.
C. Li2CO3 và Na2CO3; 0,06 lit.
B. Na2CO3 và K2CO3; 0,03 lit.
D. Na2CO3 và K2CO3; 0,06 lit.


66. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 450
ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 1,12.

67. Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và
NaHCO3 0,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 (đktc) . Cho thêm nước vôi vào dung
dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là
A. 15gam và 3,36lít.
B. 20gam và 3,36lít.
C. 20 gam và 2,24lít.
D. 15gam và 2,24lít.

68. Trộn 100ml dd chứa KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO31M và
Na2CO3 1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl 1M vào
dung dịch X được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì thu được m gam kết
tủa. Giá trị của V và m là:
A. 2,24 và 59,1.
B. 1,12 và 59,1.
C. 2,24 và 82,4.
D. 1,12 và 82,4.

69. Thêm từ từ 70ml dung dịch H2SO4 1M vào 100ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch Y. Cho
Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 22,22g
B. 11,82g
C. 28,13g


D. 16,31g

70. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X có chứa HCl 2M và NaHSO4 0,5M vào 100 ml dung dịch Y có chứa
Na2CO3 2M và K2CO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lit khí CO2 (đktc) và dung


dịch Z, nhỏ Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m lần lượt là
A. 2,24 và 62,7.
B. 2,24 và 39,4.
C. 4,48 và 19,7.
D. 4,48 và 43,0.

71. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl x M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và
NaHCO3 3M, sau phản ứng thu được V lit CO2 (đktc) và dung dịch Y, nhỏ tiếp dung dịch
Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.

72. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch H2SO4 xM vào 100 ml dung dịch Na2CO3 y M, sau phản
ứng 2,24 lit khí CO2 (đktc) và dung dịch Y, nhỏ tiếp dung dịch Ba(OH)2đến dư vào dung dịch Y thì
thu được 86 gam kết tủa. Giá trị x và y lần lượt là
A. 2,5; 4.
B. 1,5; 2.
C. 2,0; 3.
D. 2,5; 3.

73. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít

dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung
dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết
tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,08 và 4,8.
B. 0,04 và 4,8.
C. 0,14 và 2,4.
D. 0,07 và 3,2.

74. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho1/2 dung
dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch Xcòn lại phản
ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X
thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,79.
B. 9,21.
C. 9,26.
D. 7,47.

75. Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và0,001 mol
NO3–. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a

A. 0,180.
B. 0,120.
C. 0,444.
D. 0,222.
76. Cho 17,5 gam hỗn hợp X gồm hai muối MHCO3 và M2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2
được 20 gam kết tủa. Nếu cũng 17,5 cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư được 10 gam kết tủa. Cho
17,5 g X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch KOH 2M. Giá trị vủa V là
A. 0,2 lít.
B. 0,1 lít.
C. 0,4 lít.

D. 0,05 lít.
77. Trộn 200 ml dung dịch NaOH và Ca(OH)2 vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch X có
chứa 11,275g chất tan. Hấp thụ 0,896 lít CO2 (đktc) vào dung dịch X thu được 3 gam kết tủa. Nồng độ
NaOH trong dung dịch X ban đầu là
A. 0,36M
B. 0,12M
C. 0,8M
D. 0,6M
78. Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml
dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít
khí (đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với Ba(OH)2 dư được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của
x và ylà
A. 0,15 và 0,2
B. 0,1 và 0,2
C. 0,2 và 0,1
D. 0,25 và 0,1
79. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,008
lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55
gam kết tủa. Nồng độ của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch A lần lượt là
A. 0,2M và 0,4M
B. 0,18M và 0,26M C. 0,21M và 0,32M D. 0,21M và 0,18M



×