Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ngày 26 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.1 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ LẦN 3 NĂM 2015 - 2016
MÔN HÓA HỌC

-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)

Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------Mã đề thi: 357

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; S 2; Cl=35,5; Na=23; K=39;
Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Zn=65; Cu=64; Ag=108.
Câu 1. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
C. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và CuCl2.
Câu 2. Dãy các chất tác dụng với nước ở điều kiện thường là.
A. Na, K, Na2O, Mg.
B. Na, Ca, CaO, BaO.
C. K2O, BaO, MgO, CaO.
D. Na, Be, K, Ca.
Câu 3. Cho hai phản ứng sau:
(1) Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag
(2) Cu + 2FeCl3  2FeCl2 + CuCl2
Cation có tính oxi hóa mạnh nhất là.
A. Fe3+
B. Cu2+
C. Fe2+
D. Ag+
Câu 4. Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa – khử.
t


 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
A. 3Cl2 + 6NaOH 
t
 3Fe + 4CO2
B. 4CO + Fe3O4 
t
 BaO + 2CO2 + 2H2O
C. Ba(HCO3)2 
D. 2Al + 3H2SO4 (loãng)  Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 5. X, Y (ZX < ZY) là hai nguyên tử của nguyên tố đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là
np4-n (n < 4). Nhận định nào sau đây là sai?
A. X là phi kim, Y là kim loại.
B. X khử được oxit của Y.
C. Hợp chất oxit cao nhất của X là XO3.
D. Oxit của Y có tính chất lưỡng tính.
Câu 6. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4, (NH4)2CO3, (NH2)2CO, HCOONH4.
KHSO4, NaAlO2. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH là.
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi H2SO4 đặc, nguội.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
Câu 8. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường.
(1) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(2) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.

(3) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(4) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
(5) Thổi luồng khí amoniac đến dư vào dung dịch đồng (II) clorua.
(6) Sục khí cacbon đioxit đến dư vào dung dịch natri aluminat.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là.
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 9. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát
ra; đồng thời thu được hỗn hợp gồm hai kim loại. Muối có trong dung dịch X có thể là.
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
D. AgNO3 và Mg(NO3)2
Câu 10. Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO, Al2O3. Có bao nhiêu
oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở điều kiện thường?
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 5.
0

0

0

Trang 1/5 - Mã đề 357



Câu 11. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn
hợp X trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm.
A. Al2O3 và Fe.
B. Al, Fe và Al2O3.
C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.
D. Al2O3, Fe và Fe3O4.
Câu 12. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường.
(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 loãng.
(2) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí H2S vào dung dịch Cu(NO3)2.
(4) Sục khí CO2 đến vào dung dịch NaAlO2.
(5) Sục khí O3 vào dung dịch KI.
(6) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 13. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của P2O5 có trong phân.
B. Urê có hàm lượng nitơ cao nhất trong các loại phân đạm.
C. Phân amoni sunfat phù hợp cho những vùng đất bị nhiễm phèn và nhiễm mặn.
D. Phân natri hay kaili giúp cây trồng tăng khả năng chịu úng, chịu hạn và chịu rét.
Câu 14. Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm N2O5 có trong phân.
(2) Supe photphat kép thành phần chứa Ca(H2PO4)2 + CaSO4.
(3) Supe photphat đơn được điều chế trực tiếp từ quặng xiđirit.
(4) NPK là phân bón hỗn hợp thành phần chứa (NH4)2HPO4 và KNO3.
(5) Amophot là phân bón phức hợp thành phần chứa (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

(6) Phân đạm một lá có công thức NH4NO3.
Số các phát biểu đúng là.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(2) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(3) Đốt cháy FeS2 trong oxi dư.
(4) Sục khí H2S vào dung dịch Br2.
(5) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(6) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(7) Đốt cháy H2S với lượng thiếu oxi.
(8) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
Số thí nghiệm thu được lưu huỳnh đơn chất là.
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 16. Cho dãy các hợp chất hữu cơ sau: C6H5OH; C6H5CH2OH; p-HO-C6H4CH2OH; p-HO-C6H4-OH;
HOCOC6H5; HCOOCH2-C6H5; p-CH3-C6H4-CH2OH; CH3OCOC6H5. Số chất trong dãy tác dụng với
dung dịch NaOH loãng, đun nóng là.
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 17. Cho các dung dịch của các hợp chất sau: glyxin, alanin; lysin; axit glutamic; axit -aminocaproic;
axit -aminoenantoic; phenylamoni clorua; mononatri glutalat. Số dung dịch làm quì tím hóa đỏ là.
A. 5

B. 4
C. 3
D. 2
Câu 18. Etse X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với metan bằng 7,125. Thủy phân X trong môi trường
axit thu được sản phẩm đều cho phản ứng tráng gương. Số đồng phân thỏa mãn tính chất của X là.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 19. Buta-1,3-đien tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 20. Cho dãy các chất sau: CH3COOH; (CH3COO)2C2H4; [-CH2-CH(OOCCH3)-]n; CH3COONH4;
CH3COOCH2-C6H5; C6H5COOCH3; [-CH2-CH(COOCH3)-]n; CH3COO-CH2-CH2-COOCH3. Số chất
trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được natri axetat là.
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 21. Thuốc thử dùng để phân biệt glyxerol; anilin và glucozơ là.
A. Cu(OH)2
B. dung dịch NaOH C. dung dịch Br2
D. Dung dịch AgNO3/NH3.
Trang 2/5 - Mã đề 357


Câu 22. Thủy phân tetrapeptit X trong môi trường axit thu được glyxin và valin có tỉ lệ mol tương ứng 3 :
1. Số đồng phân cấu tạo của X là.

A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 23. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hydro trong phân tử amoniac bằng một hay nhiều gốc
hydrocacbon ta được amin.
B. Các amin như metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là chất khí ở điều kiện
thường, dễ tan trong nước.
C. Gốc phenyl (C6H5-) trong phân tử anilin có tính kị nước.
D. Các amin đều có tính bazơ nên làm quì tím hóa xanh.
Câu 24. Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ; gly-gly; glyxerol; saccarozơ; ancol etylic; gly-gly-gly.
Thuốc thử dùng để nhận biết ancol etylic là.
A. dung dịch Br2
B. dung dịch NaOH C. Cu(OH)2
D. dung dịch AgNO3/NH3
Câu 25. Chất có tính bazơ mạnh nhất là.
A. CH3-NH-CH3
B. C2H5NH2
C. (CH3)3N
D. CH3NH2.
Câu 26. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Dùng dung dịch Br2 có thể nhận biết được glucozơ, anilin và phenol.
B. Trong phân tử của ancol etylic, axit axetic và trimetylamin đều có nguyên tử H linh động.
C. Dung dịch của các aminoaxit thiên nhiên đều không làm đổi màu quì tím.
D. Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều monome thành polime; đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ hơn như nước .v.v.
Câu 27. Khối lượng phân tử của glyxylglyxylalanylvalylvalin là.
A. 383
B. 401

C. 419
D. 473
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung nóng natri axetat với vôi tôi xút.
(2) Lên men giấm ancol etylic.
(3) Cho CaC2 vào nước cất.
(4) Cho anđehit fomic tác dụng với H2 (Ni, t0).
(5) Oxi hóa axetanđehit (xúc tác Mn2+, t0).
(6) Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C.
Số thí nghiệm tạo ra hợp chất hữu cơ có chứa 4 liên kết xíchma () là.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 29. Cho các nhận định sau:
(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(2) Amyl axetat được dùng để pha sơn tổng hợp.
(3) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để điều chế xà phòng.
(4) Glyxerol được dùng trong sản xuất chất dẻo, mỹ phẩm.
(5) Saccarozơ được dùng trong công nghiệp thực phẩm, để sản xuất bánh kẹo, nước giải khát.
(6) Xenlulozơ là nguyên liệu trực tiếp điều chế các loại tơ nhân tạo như tơ visco, tơ axetat …
(7) Một số điamin được dùng để tổng hợp polime.
(8) Trong y học, axit glutamic được dùng làm thuốc bổ trợ thần kinh.
Số nhận định đúng là.
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Câu 30. Thực hiện thí nghiệm theo mô hình sau:


Nhận định nào nào sau đây là sai?
A. Chất X là H2O cất, chất Y là Al4C3, khí thoát ra không làm đổi màu dung dịch KMnO4.
B. Chất X là dung dịch HCl, chất Y là Al4C3, khí thoát ra không làm đổi màu dung dịch KMnO4.
C. Chất X là H2O cất, chất Y là CaC2, khí thoát ra không làm đổi màu dung dịch KMnO4.
D. Chất X là dung dịch HCl, chất Y là CaC2, khí thoát ra làm màu tím dung dịch KMnO4 nhạt dần.
Trang 3/5 - Mã đề 357


Câu 31. Cho các nhận định sau:
(1) Trong phân tử glucozơ và fructozơ đều chứa nhóm hydroxyl.
(2) Các cacbohydrat đều cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột cũng như xenlulozơ (xúc tác H+, t0) thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(4) Tinh bột và xenlulozơ là các poliscaccarit có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh.
(5) Dùng nước cất có thể phân biệt được glucozơ và xenlulozơ.
(6) Ở điều kiện thường, Cu(OH)2 tác dụng được với glucozơ, sacacrozơ và fructozơ cho phức màu
xanh lam.
Số nhận định đúng là.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 32. Cho 2,688 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch chứa 13,44 gam
muối. Kim loại M là.
A. Mg
B. Fe
C. Ca
D. Ni
Câu 33. Hòa tan hết 5,04 gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X và 0,03 mol khí
N2O duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là.

A. 42,16 gam
B. 39,76 gam
C. 41,36 gam
D. 42,96 gam
Câu 34. Đốt cháy 8,4 gam bột Fe trong khí Cl2, thu được 21,18 gam rắn X. Cho toàn bộ X vào nước cất
thu được 300 gam dung dịch Y. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của FeCl3 có trong dung dịch
Y là.
A. 6,500%
B. 4,875%
C. 8,125%
D. 3,250%
Câu 35. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe cần dùng dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4
0,5M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được
(3,75m + 1,95) gam muối khan. Giá trị của m là.
A. 8,8 gam
B. 9,6 gam
C. 8,4 gam
D. 7,2 gam
Câu 36. Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn một lượng KMnO4, thấy thoát ra 1,344 lít khí O2 (đktc); đồng
thời thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X cần dùng V ml dung dịch HCl 1,2M. Giá trị của V là.
A. 700 ml
B. 600 ml
C. 640 ml
D. 720 ml
Câu 37. Sục a mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M và Ba(OH)2 0,3M. Kết thúc phản ứng, lọc
bỏ kết tủa, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,2M vào dung dịch X đến khi bắt đầu thấy
khí thoát ra thì đã dùng 100 ml. Giá trị của a là.
A. 0,24 mol
B. 0,18 mol
C. 0,30 mol

D. 0,25 mol
Câu 38. Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 17,76 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe2O3 và Fe3O4
nung nóng, Khí thoát ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào nước vôi trong lấy dư thu được 20,0 gam kết tủa.
Nếu hòa tan hết 17,76 gam rắn X trong dung dịch HNO3 25,2%, thu được dung dịch Y và 0,08 mol khí
NO (sản phẩm khử duy nhất). Giả sử nước bay hơi không đáng kể và các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Nồng độ % của Fe(NO3)3 có trong dung dịch Y là.
A. 13,86%
B. 14,68%
C. 14,86%
D. 12,24%
Câu 39. Hỗn hợp X chứa ancol metylic, etylen glicol, glyxerol có tỉ khối so với metan bằng 4,0625. Đốt
cháy hoàn toàn 13,0 gam X bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2
aM, kết thúc phản ứng thấy khối dung dịch tăng 11,64 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Giá trị của
a là.
A. 1,8M
B. 1,5M
C. 1,2M
D. 1,6M
Câu 40. X, Y là hai hợp chất hữu cơ đều no, đơn chức, mạch hở có khối lượng phân tử nhỏ hơn 64 đvC.
Đốt cháy a mol X cũng như a mol Y đều thu được a mol H2O. Nếu lấy 0,12 mol hỗn hợp E chứa X, Y có
khối lượng m gam tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dùng dư), thu được 43,2 gam Ag. Giá
trị m là.
A. 4,24 gam
B. 3,60 gam
C. 6,00 gam
D. 7,20 gam
Câu 41. Đốt cháy 14,1 gam este X với lượng oxi vừa đủ, thu được 10,528 lít CO2 (đktc) và 8,46 gam
H2O. Số đồng phân của X là.
A. 4
B. 1

C. 2
D. 3
Câu 42. Hỗn hợp E chứa axit X (COOH)2 và este Y (COOC2H5)2. Cho m gam E tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được m gam muối. Nếu lấy 0,175 mol E tác dụng với NaHCO3 dư thu được V lít khí
CO2 (đktc). Giá trị của V là.
A. 1,68 lít
B. 1,12 lít
C. 0,56 lít
D. 0,84 lít
Câu 43. X là tetrapeptit mạch hở, được tạo bởi từ glyxin và valin. Đốt cháy 0,12 mol X cần dùng 1,62 mol
O2, thu được CO2, H2O và N2. Số đồng phân cấu tạo của X là.
Trang 4/5 - Mã đề 357


A. 2
B. 6
C. 4
D. 8
Câu 44. Đun nóng hợp chất hữu cơ X mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau
phản ứng thu được duy nhất một muối natri của axit cacboxylic (có mạch không phân nhánh và không
chứa nhóm chức khác) và 9,3 gam ancol Y. Dẫn toàn bộ 9,3 gam Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng
bình tăng 9,0 gam. Đốt cháy toàn bộ muối cần dùng 0,6 mol O2, thu được CO2; 2,7 gam H2O và 15,9 gam
Na2CO3. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 2.
B. Trong X chứa 3 nhóm -CH2.
C. Trong X chứa 1 nhóm -OH.
D. X có 1 đồng phân cấu tạo duy nhất.
Câu 45. Hỗn hợp E chứa chất X (C4H16O6N4) và chất Y (C3H12O3N2). Đun nóng 16,08 gam hỗn hợp E
với 300 ml dung dịch NaOH 1M (dùng dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm 2
amin đều bậc I và 15,64 gam hỗn hợp rắn gồm các hợp chất vô cơ. Trộn 0,1 mol amin Z đơn chức vào hỗn

133
hợp F thu được hỗn hợp T có tỉ khối so với H2 bằng
. Công thức của Z là.
6
A. C4H9NH2
B. C3H7NH2
C. CH3NH2
D. C2H5NH2
Câu 46. X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở, không no chứa một liên kết C=C; Z là este no, hai chức,
mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được hỗn hợp chứa 2 muối và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng toàn bộ F với
H2SO4 ở 1400C (hiệu suất đạt 100%) thu được 7,74 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy toàn bộ muối cần dùng
0,67 mol O2, thu được CO2; 6,3 gam H2O và 15,9 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn
hợp E là.
A. 43,5%
B. 32,6%
C. 38,9%
D. 29,2%
Câu 47. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Al2O3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,22 mol
HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm N2O,
N2 và 0,06 mol H2. Tỉ khối của Y so với He bằng a. Cho từ từ dung dịch NaOH 1,6M vào dung dịch X,
đến khi kết tủa đạt cực đại thì đã dùng 900 ml; đồng thời thu được 37,36 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa
với các chất tan có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 1,8 mol NaOH. Giá trị của a là.
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 48. Hỗn hợp E chứa ba peptit X, Y, Z đều mạch hở, trong mỗi phân tử X, Y, Z có số nguyên tử oxi
không nhỏ hơn 6. Thủy phân E trong môi trường axit theo phản ứng sau:
(1) X + nH2O  (n – 1)A + (n – 2)B

(2) Y + (n + 1)H2O  (n – 1)A + (n – 1)B
(3) Z + (n + 3)H2O  nA + nB
Với A, B lần lượt là glyxin và valin. Đốt cháy 47,1 gam hỗn hợp E cần dùng 2,52 mol O2, sản phẩm cháy
gồm CO2, H2O và N2; trong đó khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng của H2O là 54,9 gam. Phần trăm
khối lượng của X có trong hỗn hợp E là.
A. 57,52%
B. 72,87%
C. 65,73%
D. 49,30%
Câu 49. Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,8M và KCl 0,5M bằng điện cực trơ đến khi khối
lượng dung dịch giảm 24,95 gam thì dừng điện phân. Cho 0,3 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết
thúc phản ứng thấy thoát ra 0,08 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại m gam hỗn hợp rắn
không tan. Giá trị gần nhất của m là.
A. 8,5 gam
B. 10,5 gam
C. 12,5 gam
D. 14,5 gam
Câu 50. Hòa tan 29,46 gam hỗn hợp rắn gồm Na, BaO, Na2CO3 và NaHCO3 vào nước dư, thấy thoát ra
1,12 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được 200 ml dung dịch X chỉ chứa các muối và 7,88 gam kết tủa. Cho
dung dịch HCl đến dư vào 100 ml dung dịch X, thấy thoát ra 0,1 mol khí CO2. Nếu cho từ từ 100 ml dung
dịch X vào 152 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là.
A. 1,344 lít
B. 1,120 lít
C. 1,792 lít
D. 1,680 lít
--------------------------------HẾT--------------------------------

Trang 5/5 - Mã đề 357




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×