Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ĐỀ THI học kỳ 1 sở GIÁO dục THỪA THIÊN HUẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.05 KB, 12 trang )

SỞ GIÁO DỤC THỪA THIÊN HUẾ
-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ KHỐI 12
MƠN HĨA HỌC
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
-----------------------------------

Họ và Tên:..................................................................Điểm:.....................................

Mã đề thi: 715

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Br =
80; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64; Ag = 108; Cd
= 112.
Câu 1: Poly(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất nào sau đây?
A. Ancol etylic
B. Etilen
C. Glixerol
D. Etylen glicol
Câu 2: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2.
Số dung dịch tạo kết tủa là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực.
(b) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm hồng phenolphtalein.
(c) Hidro hóa hồn tồn triolein thu được tritstearin


(d) Tinh bột là chất rắn, ở dạng bột vô dịnh hình, màu trắng khơng tan trong nước lạnh.
(e) Cho glyxylalanin vào Cu(OH)2 thấy tạo phức màu trắng đặc trưng.
(f) Xenlulozơ có cơng thức là [C6H7O2(OH)3]n
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 4: Chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với nước Brom tạo kết tủa. Tên gọi của X
là?
A. alanin
B. anilin
C. etyl amin
D. phenol
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X, gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 6,72 gam NaHCO 3 và 4,44
gam CaCl2, sau phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa và thấy thốt ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là?
A. 1,20
B. 1,66
C. 1,56
D. 1,72
Câu 6: Cho 12,15 gam kim loại M tác dụng hết với H2SO4 loãng dư thốt ra 15,12 lít khí H2 (đktc). Kim
loại M là?
A. Fe
B. Mg
C. Al
D. Na
Câu 7: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là?
A. Al và Cu
B. Ag và W
C. Cu và Cr

D. Ag và Cr
Câu 8: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng khơng tạo ra hai muối?
A. CH3COOC6H5 (phenyl axatat)
B. CH3OOC-COOCH3
C. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat)
D. CH3COO - (CH2)2 - OOCCH2CH3
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 2,64 gam CO2, và 1,08 gam H2O. Công thức phân
tử của X là?
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C3H4O2
D.C4H8O2
Câu 10: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nitơ?
A. Nilon-6,6
B. Polibutađien
C. Polietilen
D. Poli(vinyl clorua)
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit -CO-NH- được gọi là đipeptit.
(b) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng ,  ).
(c) Anilin tham gia phản ứng thế Brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
(g) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xt H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
(e) Cho CuOH vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là?
A. 4
B. 2
C. 3
D.1
1



Câu 12: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% có D = 1,4g/ml cần vừa đủ để sản xuất được 74,25kg
xenlulozơ nitrat với hiệu suất 60% là:
A. 32,143 lít
B. 29,762 lít
C. 89,268 lít
D. 10,714 lít
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(b) Phản ứng giũa buta - 1,3 ddien với acrilonitrin là phản ứng đồng trùng hợp.
(c) Thủy phân (xt, H+, t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một mốnaccarit
(d) Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 14. Công thức phân tử của metyl metacrylat là?
A. C4H8O2
B. C2H10O2
C. C4H6O2
D. C5H8O2
Câu 15: Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung
dịch Y và 0,672 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là:
A. 7,77 gam
B. 8,27 gam
C. 6,39 gam
D. 4,05 gam
Câu 16: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng?
A. 15,05%

B. 15,73%
C. 18,67%
D. 12,96%
Câu 17: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Na
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Protein có phản ứng màu biure.
(b) Phân tử amino axit chỉ có một nhóm amino.
(c) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
(d) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
(e) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 19: Trộn 13,35 gam H2NCH2COOCH3 với 200 gam dung dịch NaOH 4% rồi đun cho đến khô thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?
A. 9,70
B. 21,70
C. 16,55
D. 11,28
Câu 20: Cho một este X mạch hở có khối lượng m gam. Khi thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung
dịch KOH lấy dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam một ancol Y (Y khơng có khả năng phản
ứng với Cu(OH)2) và 18,2 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m 1
gam Y bằng oxi dư, thu được 13,2 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Giá trị của m là
A. 10,6

B. 16,2
C. 11,6
D. 14,6
Câu 21: Cho các monome sau : tơ nilon-6,6; stiren; vinyl axtat; caprolactam; axit etanoic; metyl acrylat;
axit  - aminocaproic; buta-1,3 dien. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là?
A. 4
B.6
C. 5
D. 7
Câu 22: Một hỗn hợp kim loại gồm: Zn, Ag, Fe, Cu. Hóa chất có thể hịa tan hồn tồn hỗn hợp kim loại
trên là:
A. Dung dịch HCl đặc dư.
B. Dung dịch NaOH đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư.
D. Dung dịch HNO3 loãng, dư.
Câu 23: Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic, lysin, glyxin.
B. Anilin, glyxin, valin.
C. Alanin, lysin, phenyl amin .
D. Axit glutamic, valin, alanin.
Câu 24. Este X có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH = CH2. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. X có thể làm mất màu nước brom.
B. X được điều chế từ ancol và axit tương ứng.
C. Xà phịng hóa cho các sản phẩm là muối và anđêhit.
D. X là este chưa no đơn chức.
Câu 25: Chia m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2.
- Phần 2 nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn.
Giá trị của m là?
A. 4,16.

B. 2,56.
C. 2,08.
D. 5,12.
2


Câu 26: Cho bốn dung dịch muối Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào sau đây tác
dụng với cả bốn dung dịch muối nói trên?
A. Pb.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a). Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết  - 1,4 - glicozit.
(b). Ở điều kiện thường, glucozơ và saccorozơ đều là chất rắn, dễ tan trong nước.
(c). Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
(d). Đa số các polyme đều tan trong các dung môi thông thường.
(e). Trong công nghiệp dược phẩm, saccorozơ dùng để điều chế thuốc.
Trong các phát biểu trên số phát biểu không đúng là?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 28: Glucozơ và fructozơ đều:
A. Có cơng thức C6H10O5
B. Có nhóm -CHO trong phân tử.
C. thuộc đisaccarit.
D. Có phản ứng tráng bạc.
Câu 29: Este X có cơng thức C3H6O2 xà phịng hóa X bằng NaOH thu được m gam muối và thoát ra 5,75
gam etanol. Giá trị của m là:

A. 6,8.
B. 8,5.
C. 7,6.
D. 7,2.
Câu 30: Cho 0,1 mol axit  - aminopropinoic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X.
Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 11,70.
B. 18,75.
C. 11,10.
D. 16,95.
Câu 31: Một dung dịch X gồm NaNO3 0,45M và NaOH 1M. Cho 7,83 gam bột nhôm vào trong 200 ml
dung dịch X khuấy đều đến khi khí ngừng thốt ra thì dừng lại, thu được V (lít) khí bay ra (ở đktc). Giá
trị của V là:
A. 2,016.
B. 6,72.
C. 1,12.
D. 3,696.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Mg. Nếu cho 10,88 gam X tác dụng với Clo dư thì sau phản ứng thu
được 28,275 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được
5,376 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong X là?
A. 37,23%.
B. 43,52%.
C. 58,82%.
D. 67,92%.
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol valin.
Mặt khác khi thủy phân khơng hồn tồn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Ala và AlaAla. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở peptit X lần lượt là?
A. Val, Gly.
B. Ala, Ala.
C. Gly, Val.
D. Ala, Val.

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X).
(a). Cho X và bình chứa lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
(b). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc
(c). Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl (khơng có O2)
(d). Cho X tác dụng với lượng dư FeCl3.
Số thí nghiệm Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 35: Y và Z là hai amino axit. Khi thủy phân hoàn toàn 4,06 gam peptit A thu được m gam Z (A bị
thủy phân theo phương trình phản ứng: A + 2H2O  2Y + Z). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần vừa đủ
2,4 gam O2, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc); 1,28 gam H2O và 0,28 gam N2. Biết z có cơng thức phân
tử trùng với công thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y là?
A. glyxin.
B. alanin.
C. lysin.
D. valin.
Câu 36: Cho hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử là: C4H6O2.
 NaOH
 NaOH,CaO,t 0
 C2H4. Tên gọi của X là
Có sơ đồ: A 
 Y 
A. metyl acrylat.
B. anlyl foamat.
C. vinyl axetat.
D. axit butyric.
....................HẾT....................


3


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Poly(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất nào sau đây?
A. Ancol etylic
B. Etilen
C. Glixerol
D. Etylen glicol
Hướng dẫn giải:
Phản ứng tạo poly(etylen terephtalat) là phản ứng đồng trùng ngưng giữa axit p - terephtaphtalic
và etylen glicol.
nHOOC  C6 H4  COOH  nHO  C 2 H4  OH 
(OC  C 6 H4  COO  C 2 H4  O)n  2nH2O
Chọn D
Câu 2: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2.
Số dung dịch tạo kết tủa là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Hướng dẫn giải:
Cho Ba vào các dung dịch NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, MgCl2 thì thu được kết tủa. Các phản ứng:
Lúc đầu: Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 sẽ phản ứng với các muối để thu được sản phẩn là kết tủa.
2NaHCO3  Ba(OH)2  BaCO3  Na 2CO3  2H2O

CuSO4  Ba(OH)2  BaSO4  Cu(OH)2 
(NH4 )2 CO3  Ba(OH)2  BaCO3  2NH3  2H2O
MgCl2  Ba(OH)2  BaCl2  Mg(OH)2 

Chọn C
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực.
(b) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm hồng phenolphtalein.
(c) Hidro hóa hồn tồn triolein thu được tritstearin
(d) Tinh bột là chất rắn, ở dạng bột vơ dịnh hình, màu trắng khơng tan trong nước lạnh.
(e) Cho glyxylalanin vào Cu(OH)2 thấy tạo phức màu trắng đặc trưng.
(f) Xenlulozơ có cơng thức là [C6H7O2(OH)3]n
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Hướng dẫn giải:

(a) Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực.



Đúng vì nhóm trong dung dịch tồn tại cân bằng: H2 N  CH(R)  COOH 

 H3N  CH(R)  COO
dạng phân tử
dạng ion lưỡng cực
(b) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm hồng phenolphtalein.
Sai vì C6H5-NH2 mặc dù có tính bazơ nhưng quá yếu (yếu hơn cả NH3) nên không là đổi màu
phenolphtalein.
(c) Hidro hóa hồn tồn triolein thu được tritstearin.
Đúng vì (C17H33COO)3C3H5 + H2  (C17H35COO)3C3H5
triolein

tritstearin
(d) Tinh bột là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng khơng tan trong nước lạnh.
Đúng đây là tính chất vật lý của tinh bột.
(e) Cho glyxylalanin vào Cu(OH)2 thấy tạo phức màu trắng đặc trưng.
Sai vì đipeptit mạch hở khơng tạo phức màu với Cu(OH)2 mà chỉ có các tripeptit trở lên mới có tính
chất này.
(f) Xenlulozơ có cơng thức là [C6H7O2(OH)3]n
Đúng vì xenlulozơ có cơng thức chung là (C6H10O5)n trong mỗi mắt xích có 3 nhóm -OH tự do nên có
thể viết thành dạng [C6H7O2(OH)3]n

4


Câu 4: Chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với nước Brom tạo kết tủa. Tên gọi của
X là?
A. alanin
B. anilin
C. etyl amin
D. phenol
Hướng dẫn giải:
Tính chất hóa học của anilin (anilin có tính bazơ và có tính chất của vịng benzen)
C6H5-NH2 + HCl  C6H5-NH3Cl
C6H5-NH2 + 3Br2  C6H2(Br)3-NH2 + 3HBr
Chọn B
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X, gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 6,72 gam NaHCO3 và 4,44
gam CaCl2, sau phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa và thấy thốt ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là?
A. 1,20
B. 1,66
C. 1,56
D. 1,72

Hướng dẫn giải:
NaHCO3 :0,08(mol)
CaCO3 : 0,07(mol)
Na : x CaCl
2 :0,04(mol)



Ca :y
H2 : 0,04(mol)

Bảo toàn nguyên tố Ca: y + 0,04 = 0,07  y = 0,03
Bảo toàn mol e: 0,03.2 + x = 0,04.2  x = 0,02

 m = 0,02.23 + 0,03.40 = 1,66
Chọn B
Câu 6: Cho 12,15 gam kim loại M tác dụng hết với H2SO4 lỗng dư thốt ra 15,12 lít khí H2 (đktc). Kim
loại M là?
A. Fe
B. Mg
C. Al
D. Na
Hướng dẫn giải:
Theo định luật bào toàn mol e:

n  3
12,15
.n  0,675.2  
 Al
M

M  27
mol H2
molM

Chọn C
Câu 7: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là?
A. Al và Cu
B. Ag và W
C. Cu và Cr
D. Ag và Cr
Hướng dẫn giải:
Tính chất vật lý chung của kim loại. Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất, cứng nhất là Cr.
Chọn D
Chú ý:
+ Dẻo nhất là Au
+ Dẫn nhiệt tốt nhất là Ag.
+ Dễ nóng chảy nhất là Hg (-390C), khó nóng chảy nhất là W (34100C)
+ Nhẹ nhất là Cs, nặng nhất là Os.
+ Mềm nhất là Cs, cứng nhất là Cr.
Câu 8: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. CH3COOC6H5 (phenyl axatat)
B. CH3OOC-COOCH3
C. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat)
D. CH3COO - (CH2)2 - OOCCH2CH3
Hướng dẫn giải:
Dễ dàng thủy phân các muối:
5


t

CH3COOC6 H5  2NaOH 
 CH3COONa  C 6 H5ONa  H2 O
Suy ra sản phẩn phản ứng có 2 muối loại A.
0

CH3OOC  COOCH3  2NaOH t
 NaOOC  COONa  CH3OH
Suy ra sản phẩn phản ứng có 1 muối.
Chọn B
Lưu ý:
0

t
C6 H5COOC 6 H5  2NaOH 
 C 6 H5COONa  C 6 H5ONa  H2O
Suy ra sản phẩn phản ứng có 2 muối loại C.
0

t
CH3COO   CH2 2  OOCCH2CH3  2NaOH 
 CH3COONa  CH2CH3COONa  HO   CH2 2  OH
Suy ra sản phẩn phản ứng có 2 muối loại D.
0

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 2,64 gam CO2, và 1,08 gam H2O. Công thức phân
tử của X là?
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C3H4O2
D.C4H8O2

Hướng dẫn giải:
Vì: nCO2  n H

2

O

 0,06(mol)  este no đơn.

 O2
C n H2n O2 
 nCO2  nH 2 O

0,06
n
Chon A

0,06

0,06



0,06
.(14n  32)  1, 48  n  3  C 3H6 O2
n

Câu 10: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nitơ?
A. Nilon-6,6
B. Polibutađien

C. Polietilen
D. Poli(vinyl clorua)
Hướng dẫn giải:
Nilon - 6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic theo phản ứng:
xt,t 0
 -(HN-(CH2)6-NHOC-(CH2)4-CO)n- +2nH2O
nH2N-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH 
Chọn A
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit -CO-NH- được gọi là đipeptit.
(b) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng ,  ).
(c) Anilin tham gia phản ứng thế Brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
(g) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xt H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
(e) Cho CuOH vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là?
A. 4
B. 2
C. 3
D.1
Hướng dẫn giải:
(a) Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit -CO-NH- được gọi là đipeptit.
Sai vì nếu có 2 liên kết peptit thì phải có 3 mắt xích  - amino axit nên phải được gọi là tripeptit.
(b) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng ,  ).
Đúng trong dung dịch glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 (dạng ,  ), dạng mạch hở chỉ có
0,003%. Chỉ khi có tác nhân phản ứng thì dạng vịng mới chuyển qua dạng hở.
(c) Anilin tham gia phản ứng thế Brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
Đúng vì anilin có nhóm -NH2 là nhóm thế đẩy electron nên kích hoạt các vị trí 2,4,6 của nhận benzen
làm cho nó dễ thế hơn vịng benzen.
(g) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xt H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Đúng vì khi thủy phân xenlulozơ (xt H+, t0) tạo ra glucozơ, mà glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng gương.

(e) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lịng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
Sai vì tạo thành phức chất màu tím chứ khơng phải màu vàng.
6


Câu 12: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% có D = 1,4g/ml cần vừa đủ để sản xuất được 74,25kg
xenlulozơ nitrat với hiệu suất 60% là:
A. 32,143 lít
B. 29,762 lít
C. 89,268 lít
D. 10,714 lít
Hướng dẫn giải:
t
C 6 H7O2 (OH)3  3HNO3 
 C 6 H7O2 (NO3 )3  3H2O
0

1, 4.V.63 74,25 100

.
.3  V  89,268 (lít)
63.100
297 60
Chọn C

Suy ra:

Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(b) Phản ứng giũa buta - 1,3 ddien với acrilonitrin là phản ứng đồng trùng hợp.

(c) Thủy phân (xt, H+, t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một mốnaccarit
(d) Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Hướng dẫn giải:
(a) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
Đúng theo phản ứng: C6H5-NH2 + 3Br2  C6H2(Br)3-NH2  + 3HBr
(b) Phản ứng giữa buta - 1,3 - đien với acrilonitrin là phản ứng đồng trùng hợp.
Đúng theo phản ứng: CH2=CH-CH=CH2 + CH2=CH-CN  -(CH2-CH=CHCH2-CH2-CH(CN))n(c) Thủy phân (xt, H+, t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
Sai vì nếu thủy phân saccarozơ thu được  - glucozơ và  - fructozơ còn khi thủy phân mantozơ sản
phẩm là 2 đơn vị  - glucozơ.
(d) Dung dịch fructozơ hịa tan được Cu(OH)2.
Đúng vì fructozơ có chứa nhiều nhóm -OH kế tiếp có thể hịa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
Chọn A.
Câu 14. Công thức phân tử của metyl metacrylat là?
A. C4H8O2
B. C2H10O2
C. C4H6O2

D. C5H8O2

Hướng dẫn giải:
Công thức cấu tạo của metyl metacrylat là CH2=C(CH3)-COOCH3 có cơng thức phân tử là C5H8O2.
Chọn D
Câu 15: Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung
dịch Y và 0,672 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là:
A. 7,77 gam

B. 8,27 gam
C. 6,39 gam
D. 4,05 gam
Hướng dẫn giải:
Dễ dàng dùng công thức tính nhanh muối: m = 2,19 + 62.0,03.3 = 7,77 (gam)
Chọn A
Câu 16: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng?
A. 15,05%
B. 15,73%
C. 18,67%
D. 12,96%
Hướng dẫn giải:
14
Công thức của anilin: C6H5NH2  %m N 
.100%  15,05%
12.6  7  14
Chọn A
Câu 17: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Na
7


Hướng dẫn giải:
Các kim loại kiềm (Li, Na, K, Rb, Cs), kiềm thổ có Ca và Ba có thể phản ứng với H2O ngay ở nhiệt độ
thường.
Na + H2O  NaOH + H2
Chọn D.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Protein có phản ứng màu biure.
(b) Phân tử amino axit chỉ có một nhóm amino.
(c) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
(d) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
(e) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2

D. 5

Hướng dẫn giải:
(a) Protein có phản ứng màu biure.
Đúng là phản ứng của protein với Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím đặc trưng.
(b) Phân tử amino axit chỉ có một nhóm amino.
Sai vì amino axit có chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm cacboxyl (-COOH)
(c) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang; tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
Sai vì tơ nilon-6,6; tơ enang thuộc loại tơ tổng hợp.
(d) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
Đúng thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật là chất béo.
(e) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Sai vì saccarozơ khơng có tính khử nêm khơng làm mất màu nước brom.
Chon B
Câu 19: Trộn 13,35 gam H2NCH2COOCH3 với 200 gam dung dịch NaOH 4% rồi đun cho đến khô thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?
A. 9,70
B. 21,70
C. 16,55

D. 11,28
Hướng dẫn giải:
H2 NCH2COOCH3  NaOH  H2 NCH2COONa  CH3OH
0,15 
0,15
200.4
Bảo toàn khối lượng: 13,35 +
= mrắn + 0,15.32  mrắn = 16,55 (gam)
100
Chọn C

Câu 20: Cho một este X mạch hở có khối lượng m gam. Khi thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung
dịch KOH lấy dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam một ancol Y (Y khơng có khả năng phản
ứng với Cu(OH)2) và 18,2 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m 1
gam Y bằng oxi dư, thu được 13,2 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Giá trị của m là
A. 10,6
B. 16,2
C. 11,6
D. 14,6
Hướng dẫn giải:


CO : 0,3
 O2 (dư)
2
ancol Y không có phản ứng với Cu(OH)2 : m1 (gam) 

H 2 O : 0, 4
 KOH
Este X :m(gam) 




R1COOK

18,2 (gam) R COOK
 1

0,3
Khi đốt cháy Y vì nCO2  n H2O  Y là ancol no. Số Cacbon của Y =
3
0, 4  0,3
8


Y khơng có phản ứng với Cu(OH)2 nên Y khơng thể ancol C3H8O3 đồng thời X là este đa chức nên Y phải
là ancol đa chức. Vì vậy Y là C3H8O2 (cấu tạo: HO-CH2-CH2-CH2-OH: nhóm -OH khơng gần nhau).
Ta có s :
t0
X 2KOH
hỗn hợp muối C 3H8O2

0,2
 0,1
Bảo toàn khối lượng: mX  0,2.56 18,2  0,1.76  mX  14,6(gam)
Chọn D
Câu 21: Cho các monome sau : tơ nilon-6,6; stiren; vinyl axtat; caprolactam; axit etanoic; metyl acrylat;
axit  - aminocaproic; buta-1,3 dien. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là?
A. 4
B.6

C. 5
D. 7
Hướng dẫn giải:
Các loại monome tham gia phản ứng trùng hợp là: stiren, vinyl axtat, caprolactam, metyl acrylat. buta1,3 - đien.
Câu 22: Một hỗn hợp kim loại gồm: Zn, Ag, Fe, Cu. Hóa chất có thể hịa tan hồn tồn hỗn hợp kim
loại trên là:
A. Dung dịch HCl đặc dư.
B. Dung dịch NaOH đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư.
D. Dung dịch HNO3 lỗng, dư.
Hướng dẫn giải:
HNO3 là chất vừa có tính axit vừa chất có tính oxi hóa mạnh nên có thể hoàn toàn hỗn hợp kim loại trên.
Lưu ý:
+ Ag và Cu không tác dụng được với dung dịch HCl đặc dư loại A.
+ Ag, Fe, Cu không tác dụng được với dung dịch NaOH đặc loại B.
+ Fe không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư loại C.
Chọn D.
Câu 23: Dãy các chất nào sau đây đều khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic, lysin, glyxin.
B. Anilin, glyxin, valin.
C. Alanin, lysin, phenyl amin .
D. Axit glutamic, valin, alanin.
Hướng dẫn giải:
Đễ dàng nhận ra: C6H5-NH2 (anilin), H2N-CH2-COOH (glyxin) và CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH
(valin) là những chất không làm đổi màu quỳ tím vì anilin mặc dù có tính bazơ nhưng do quá yếu,
glyxin, valin có số nhóm -NH2 và -COOH bằng nhau.
Câu 24. Este X có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH = CH2. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. X có thể làm mất màu nước brom.
B. X được điều chế từ ancol và axit tương ứng.
C. Xà phịng hóa cho các sản phẩm là muối và anđêhit.

D. X là este chưa no đơn chức.
Hướng dẫn giải:
A. X có thể làm mất màu nước brom.
Đúng vì trong cấu tạo có chức liên kết đơi kém bền C=C có khả năng cộng nước brom.
B. X được điều chế từ ancol và axit tương ứng.
Sai vì đây là este vinyl không tồn tại ancol CH = CH2OH nên X không thể điều chế từ ancol và axit
tương ứng. X chỉ có thể điều chế từ phản ứng giữ axit axetic và axetilen:
CH3COOH + CH  CH2  CH3COOCH = CH2
C. Xà phịng hóa cho các sản phẩm là muối và anđêhit.
Đúng vì CH = CH2OH khơng bền chuyển hóa thành CH3CHO.
D. X là este chưa no đơn chức.
Đúng vì có dạng RCOOR'
9


Câu 25: Chia m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2.
- Phần 2 nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 3,04 gam chất rắn.
Giá trị của m là?
A. 4,16.
B. 2,56.
C. 2,08.
D. 5,12.
Hướng dẫn giải:
Zn
 HCl
P1 
 H2 : 0,06 (mol)

Chia 

m(gam) Al 

 O2
P2 
 oxit :3,04 (gam)
Mg

Vì hỗn hợp gồm các kim loại có 1 số oxi hóa, vừa phản ứng với HCl và O2 nên có thể dễ dàng
nhận xét: số mol H+ nhận bằng số mol O2 nhận = 0,06.2 = 0,12 (mol).
0,12
 n O2 
 0,03  m  2.(3,04  0,03.32)  4,16(gam)
4
Chọn A.
Câu 26: Cho bốn dung dịch muối Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào sau đây tác
dụng với cả bốn dung dịch muối nói trên?
A. Pb.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
Hướng dẫn giải:
Theo dãy điện hóa thì Zn đứng trước Fe2+, Cu2+, Ag+ và Pb2+ nên có thể tác dụng với cả bốn dung dịch
muối nói trên.
Zn  Cu2  Zn2  Cu
Zn  Fe2  Zn2  Fe
Zn  2Ag  Zn2  2Ag
Zn  Pb2  Zn2  Pb
Chọn D
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a). Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết  - 1,4 - glicozit.

(b). Ở điều kiện thường, glucozơ và saccorozơ đều là chất rắn, dễ tan trong nước.
(c). Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
(d). Đa số các polyme đều tan trong các dung môi thông thường.
(e). Trong công nghiệp dược phẩm, saccorozơ dùng để điều chế thuốc.
Trong các phát biểu trên số phát biểu không đúng là?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Hướng dẫn giải:
(a). Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết  - 1,4 - glicozit.
(b). Ở điều kiện thường, glucozơ và saccorozơ đều là chất rắn, dễ tan trong nước.
(c). Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
(d). Đa số các polyme đều tan trong các dung môi thông thường.
(e). Trong công nghiệp dược phẩm, saccorozơ dùng để điều chế thuốc.
Chọn C.
Câu 28: Glucozơ và fructozơ đều:
A. Có cơng thức C6H10O5
B. Có nhóm -CHO trong phân tử.
C. thuộc đisaccarit.
D. Có phản ứng tráng bạc.
Hướng dẫn giải:
Glucozơ có chứa nhóm chức -CHO nên có phản ứng tráng bạc.
Trong mơi trường kiềm fructozơ có thể chuyển hóa sang dạng glucozơ nên cũng có phản ứng tráng bạc.
Câu 29: Este X có cơng thức C3H6O2 xà phịng hóa X bằng NaOH thu được m gam muối và thoát ra
5,75 gam etanol. Giá trị của m là:
A. 6,8.
B. 8,5.
C. 7,6.
D. 7,2.

10


Hướng dẫn giải:
Theo giả thiết: n C2 H5OH 

5,75
 0,125(mol) . Công thức cấu tạo của X là HCOOC2H5
46

t
HCOOC 2 H5  NaOH 
 HCOONa  C 2 H5OH
0

 mmuối = 0,125.68 = 8,5 (gam)
Chọn B.
Câu 30: Cho 0,1 mol axit  - aminopropinoic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch
X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của
m là:
A. 11,70.
B. 18,75.
C. 11,10.
D. 16,95.
Hướng dẫn giải:
Cơng thức  - aminopropinoic có dạng: H2N-CH(CH3)-COOH
Cách 1:
H2N-CH(CH3)-COOH + HCl  ClH3N-CH(CH3)-COOH
0,1 
0,1

ClH3N-CH(CH3)-COOH +NaOH  H2N-CH(CH3)-COONa + NaCl + H2O
0,1 
0,1
0,1
 mmuối = 0,1.111+0,1.58,5 = 16,95 (gam)
Cách 2:
H2N-CH(CH3)-COOH (M = 89 đvC) và có 1 nhóm -NH2 nên tỉ lệ mol tham gia với HCl là 1 : 1.
mmuối = 0,1. 88
 0,1.35,5  0,2.23  16,95  gam 
m

H2N CH CH3 COO

m

Cl 

m

Na 

Chọn D.
PHẦN NÂNG CAO (
Câu 31: Một dung dịch X gồm NaNO3 0,45M và NaOH 1M. Cho 7,83 gam bột nhôm vào trong 200 ml
dung dịch X khuấy đều đến khi khí ngừng thốt ra thì dừng lại, thu được V (lít) khí bay ra (ở đktc). Giá
trị của V là:
A. 2,016.
B. 6,72.
C. 1,12.
D. 3,696.

Câu 32: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Mg. Nếu cho 10,88 gam X tác dụng với Clo dư thì sau phản ứng thu
được 28,275 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được
5,376 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong X là?
A. 37,23%.
B. 43,52%.
C. 58,82%.
D. 67,92%.
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol valin.
Mặt khác khi thủy phân không hồn tồn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Ala và AlaAla. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở peptit X lần lượt là?
A. Val, Gly.
B. Ala, Ala.
C. Gly, Val.
D. Ala, Val.
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X).
(a). Cho X và bình chứa lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
(b). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc
(c). Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl (khơng có O2)
(d). Cho X tác dụng với lượng dư FeCl3.
Số thí nghiệm Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 35: Y và Z là hai amino axit. Khi thủy phân hoàn toàn 4,06 gam peptit A thu được m gam Z (A bị
thủy phân theo phương trình phản ứng: A + 2H2O  2Y + Z). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần vừa đủ
2,4 gam O2, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc); 1,28 gam H2O và 0,28 gam N2. Biết z có cơng thức phân
tử trùng với công thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y là?
A. glyxin.
B. alanin.
C. lysin.

D. valin.
11


Câu 36: Cho hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử là: C4H6O2.
 NaOH,CaO,t 0
 NaOH
Có sơ đồ: A 
 C2H4. Tên gọi của X là
 Y 
A. metyl acrylat.
B. anlyl foamat.
C. vinyl axetat.
D. axit butyric.
....................HẾT....................

12



×