Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

3 nhóm cacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.79 KB, 7 trang )

NHÓM CACBON
Câu 1 : Kim cương và than chì được tạo nên từ cùng nguyên tố cacbon nhưng kim cương rất cứng còn than lại rất
mềm. Đó là do :
A. Liên kết trong kim cương là liên kết cộng hoá trị.
B. Trong than chì có electron linh động.
C. Kim cương có cấu tạo tinh thể nguyên tử với mỗi nguyên tử C có trạng thái lai hoá sp 3 ở nút mạng, còn than

chì có cấu trúc lớp.
D. Cả A và B.
Câu 2 : Chọn câu đúng :
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.
D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá – 4 và + 4.
Câu 3 : Để xác định hàm lượng % cacbon trong một mẫu gang trắng, người ta đốt gang trong oxi dư. Sau đó, xác
định hàm lượng khí CO2 tạo thành bằng cách dẫn khí qua nước vôi trong dư, lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô
rồi đem cân. Với một mẫu gang khối lượng là 5g và khối lượng kết tủa thu được là 1g thì hàm lượng % cacbon
trong mẫu gang là :
A. 2.
B. 3,2.
C. 2,4.
D. 2,8.
Câu 4 : Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na2O, NaOH, HCl.
B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 5 : Các nguyên tố trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo tính kim loại giảm dần ?
A. C, Si, Ge, Sn, Pb.
B. Pb, Ge, Sn, Si, C.
C. Pb, Sn, Ge, Si, C.


D. Pb, Sn, Si, Ge, C.
Câu 6 : Trong các nguyên tố thuộc nhóm cacbon, nguyên tố có tính kim loại là :
A. Si, Ge.
B. Ge, Sn.
C. Ge, Pb.
D. Sn, Pb.
Câu 7 : Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon là do :
A. Đều có cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử.
B. Đều do nguyên tố cacbon tạo nên.
C. Đều có tính chất vật lý tương tự nhau.
D. Đều có tính chất hoá học giống nhau.
Câu 8 : Cacbon phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Fe2O3, Ca, CO2, H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
C. Fe2O3, MgO, CO2, HNO3, H2SO4 đặc.
D. CO2, H2O, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.
Câu 9 : Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than gỗ (xốp) để khử mùi hôi. Đó là do :
A. Than gỗ có thể hấp phụ mùi hôi.
B. Than gỗ tác dụng mùi hôi để biến thành chất khác.
C. Than gỗ sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.
D. Than gỗ tạo ra mùi khác để át mùi hôi.
t0
Câu 10 : Từ 1 tấn than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460m 3 khí CO (đktc) theo sơ đồ :2C + O 2 →
2CO.
Hiệu suất của phản ứng này là :
A. 80%.
B. 85%.
C. 70%.
D. 75%.
Câu 11 : Cho bột than dư vào hh 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2g hh kim

loại và 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng hh hai oxit ban đầu là :
A. 5g.
B. 5,1g.
C. 5,2g.
D. 5,3g.
Câu 12 : Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí ?
A. C và CuO.
B. CO2 và NaOH.
C. CO và Fe2O3.
D. C và H2O.
Câu 13 : Cần thêm ít nhất bao nhiêu ml dd Na 2CO3 0,15M vào 25ml dd Al2(SO4)3 0,02M để làm kết tủa hoàn toàn
ion nhôm ?
A. 15ml.
B. 10ml.
C. 30ml.
D. 12ml.
Câu 14 : Một hợp chất tạo bởi hai nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ khối lượng của C và O là mC : mO = 3 : 8. Tỉ lệ số
nguyên tử C và O trong phân tử là :
A. 1 : 1.
B. 2 : 1.
C. 1 : 2.
D. 1 : 3.
Câu 15 : Hợp chất A có 42,6%C và 57,4%O về khối lượng. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất A là :
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 2 : 1.
D. 1 : 3.
Câu 16 : Hợp chất B có 27,8%C và 72,2%O về khối lượng. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất B là :
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.

C. 2 : 1.
D. 1 : 3.
Câu 17 : Một chất khí có tỉ khối hơi so với H 2 là 14. Phân tử có 85,7%C về khối lượng, còn lại là H. Tỉ lệ số nguyên
tử C và H trong phân tử là :
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 2 : 1.
D. 1 : 3.
* Cho khí CO2 tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím.
Câu 18 : Dd có màu nào ?
A. Xanh.
B. Đỏ.
C. Tím.
D. Không màu.


Câu 19 : Sau khi đun nóng dd một thời gian thì dd có màu nào ?
A. Xanh.
B. Đỏ.
C. Tím.
D. Không màu.
Câu 20 : Để đề phòng bị nhiễm độc CO người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây ?
A. CuO và MnO2.
B. CuO và MgO.
C. CuO và Fe2O3.
D. Than hoạt tính.
Câu 21 : Hh khí gồm 3,2g O2 và 8,8g CO2. Khối lượng mol trung bình của hh là :
A. 12g.
B. 22g.
C. 32g.

D. 40g.
Câu 22 : Từ 1 lít hh CO và CO2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ?
A. 1 lít.
B. 1,5 lít.
C. 0,8 lít.
D. 2 lít.
Câu 23 : Để phân biệt khí CO2 và khí SO2 có thể dùng :
A. Dd Ca(OH)2.
B. Nước Br2.
C. Dd NaOH.
D. Dd KNO3.
Câu 24 : Hh A gồm Fe vào oxit sắt có khối lượng 5,92g. Cho khí CO dư đi qua hh A đun nóng, khí đi ra sau phản
ứng cho tác dụng với dd Ca(OH)2 dư được 9g kết tủa. Khối lượng Fe trong hh là :
A. 4,84g.
B. 4,48g.
C. 4,45g.
D. 4,54g.
Câu 25 : Cho khí CO khử hoàn toàn hh gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO
(đktc) đã tham gia phản ứng là :
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 26 : Khử hoàn toàn 4g hh CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình
đựng dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Khối lượng hh Cu và Pb thu được là :
A. 2,3g.
B. 2g.
C. 3,2g.
D. Kết quả khác.
Câu 27 : Có 4 chất rắn : NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào sau để nhận biết ?

A. H2O và CO2.
B. H2O và NaOH.
C. H2O và HCl.
D. H2O và BaCl2.
Câu 28 : Khử hoàn toàn 24g hh CuO và Fe 2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 cần 8,96 lít CO (đktc). Phần trăm khối lượng CuO và
Fe2O3 trong hh lần lượt là :
A. 33,33% và 66,67%.
B. 66,67% và 33,33%.
C. 40,33% và 59,67%.
D. 59,67% và 40,33%.
Câu 29 : Cho khí CO khử hoàn toàn hh Fe2O3 và CuO thu được hh kim loại và khí CO 2. Nếu số mol CO2 tạo ra từ
Fe2O3 và từ CuO có tỉ lệ là 3 : 2 thì % khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hh lần lượt là :
A. 60% và 40%.
B. 50% và 50%.
C. 40% và 60%.
D. 30% và 70%.
Câu 30 : Khí CO2 không thể dùng để dập tắt đám cháy chất nào sau đây ?
A. Mg.
B. C.
C. P.
D. CH4.
Câu 31 : Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn ?
A. CO.
B. CO2.
C. SO2.
D. NO2.
Câu 32 : Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao ?
A. CuO.
B. CaO.
C. PbO.

D. ZnO.
Câu 33 : Phân tử N2 có CTCT N ≡ N với 14 electron trong phân tử, phân tử CO cũng có 14 electron. Vậy CTCT của
phân tử CO là :
A. C ≡ O.
B. C = O.
C. C = O.
D. C = O.
Câu 34 : CO thường được dùng trong việc điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là do CO :
A. Có tính khử mạnh.
B. Nhẹ hơn không khí.
C. Không gây nổ.
D. Không tác dụng với nước.
Câu 35 : Trong phân tử CO2, nguyên tử C ở trạng thái lai hoá nào ?
A. sp.
B. sp2.
C. sp3.
D. Không lai hoá.
Câu 36 : CTCT đúng của phân tử CO2 là :
A. O ← C → O.
B. O ← C = O.
C. O = C = O.
D. O = C – O.
Câu 37 : Sự phân cực của phân tử CO2 như thế nào ?
A. Phân cực yếu về phía O. B. Phân cực về phía C.
C. Không phân cực.
D. Phân cực mạnh về phía O.
Câu 38 : Không thể dùng CO2 để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây ?
A. Xenlulozơ.
B. Mg.
C. Than gỗ.

D. Xăng.
Câu 39 : Dẫn luồng khí CO qua hh Al 2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (đun nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
chất rắn gồm các chất ở dãy nào ?
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
B. Al, Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
Câu 40 : Người ta có thể sử dụng nước đá khô để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa
quả tươi vì :
A. Nước đá khô có khả năng hút ẩm.
B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa.
C. Nước đá khô có khả năng khử trùng.
D. Nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
Câu 41 : Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2 có thể dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Dd Ca(OH)2.
B. CuO.
C. Nước brom.
D. Dd NaOH.
Câu 42 : Dd muối X làm quỳ tím hoá xanh, dd muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có kết tủa. X,
Y là cặp chất nào sau đây ?
A. NaOH và K2SO4.
B. NaOH và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. K2CO3 và NaCl.


Câu 43 : Khi thổi từ từ khí CO2 vào dd NaOH, muối tạo ra theo thứ tự nào ?
A. NaHCO3, Na2CO3.
B. Na2CO3, NaHCO3.
C. Na2CO3.

D. Không xác định được.
Câu 44 : Thổi khí CO2 dư vào dd Ca(OH)2 thì muối thu được là :
A. Ca(HCO3)2.
B. CaCO3.
C. Cả A và B.
D. Không xác định được.
Câu 45 : Cho các chất rắn màu trắng là : CaCO 3, Na2CO3, NaNO3. Nếu chỉ dùng quỳ tím và nước thì có thể nhận ra
mấy chất ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Không nhận được.
Câu 46 : Để tách khí CO2 ra khỏi hh với HCl và hơi nước, có thể cho hh lần lượt qua các bình đựng :
A. NaOH và H2SO4 đặc.
B. Na2CO3 và P2O5.
C. H2SO4 đặc và KOH.
D. NaHCO3 và P2O5.
2+
2+
2+
+
+

Câu 47 : Một dd có chứa các ion sau : Ba , Ca , Mg , Na , H , Cl . Để tách được nhiều cation ra khỏi dd mà
không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể dùng dd nào ?
A. Na2SO4 vừa đủ.
B. Na2CO3 vừa đủ.
C. K2CO3 vừa đủ.
D. NaOH vừa đủ.
* Nhiệt phân hoàn toàn hh BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan chất rắn X trong nước thu

được kết tủa E. Sục khí Y dư vào dd Z thấy xuất hiện kết tủa F, hòa tan E trong dd NaOH dư thấy tan một
phần được dd G.
Câu 48 : Chất rắn X là hh gồm :
A. BaO, MgO, Al2O3.
B. BaCO3, MgO, Al2O3.
C. BaCO3, MgCO3, Al.
D. Ba, Mg, Al.
Câu 49 : Khí Y là :
A. CO2 và O2.
B. CO2.
C. O2.
D. CO.
Câu 50 : Dd Z chứa :
A. Ba(OH)2.
B. Ba(AlO2)2.
C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2. D. Ba(OH)2 và Mg(OH)2.
Câu 51 : Kết tủa F là :
A. BaCO3.
B. MgCO3.
C. Al(OH)3.
D. BaCO3 và MgCO3.
Câu 52 : Trong dd G chứa :
A. NaOH.
B. NaOH và NaAlO2.
C. NaAlO2.
D. Ba(OH)2 và NaOH.
Câu 53 : Hoà tan Na2CO3 vào nước được dd A. pH của dd A là :
A. = 7.
B. < 7.
C. > 7.

D. Không xác định được.
Câu 54 : Cho từ từ dd Na2CO3 đến dư vào dd HCl thu được dd có pH là :
A. = 7.
B. < 7.
C. > 7.
D. Không xác định được.
Câu 55 : Cho từ từ dd HCl vào dd Na2CO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) thu được dd có pH là :
A. = 7.
B. < 7.
C. > 7.
D. Không xác định được.
Câu 56 : Cho từ từ dd HCl vào dd NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và đun nóng thu được dd có pH là :
A. = 7.
B. < 7.
C. > 7.
D. Không xác định được.
Câu 57 : Dd X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Cho (a + b) mol CaCl2 vào dd X.
- Thí nghiệm 2 : Cho (a + b) mol Ca(OH)2 vào dd X. Khối lượng kết tủa thu được trong hai thí nghiệm là :
A. Bằng nhau.
B. Ở tn 1 < ở tn 2.
C. Ở tn 1 > ở tn 2.
D. Không so sánh được.
Câu 58 : Để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm người ta cho dd HCl tác dụng với CaCO 3 trong bình kín. Do đó
CO2 thu được thường có lẫn một ít khí HCl và hơi H 2O. Có thể dùng hoá chất theo thứ tự nào sau đây để thu
được CO2 tinh khiết ?
A. P2O5 và KHCO3.
B. K2CO3 và P2O5.
C. P2O5 và NaOH.
D. H2SO4 đặc và NaOH.

* Sục từ từ CO2 đến dư vào nước vôi trong.
Câu 59 : Hiện tượng xảy ra là :
A. Nước vôi đục dần rồi trong trở lại.
B. Nước vôi vẫn trong suốt.
C. Nước vôi hoá đục.
D. Nước vôi trong một lúc rồi mới hoá đục.
Câu 60 : Đó là do sản phẩm được tạo thành theo thứ tự nào ?
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3, Ca(HCO3)2.
D. Ca(HCO3)2, CaCO3.
Câu 61 : Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động ở núi đá vôi là do có phản ứng nào ?
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH.
t0
C. CaCO3 → CaO + CO2.
D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
* Khi cho từ từ dd Fe(NO3)3 vào dd Na2CO3 đun nóng.
Câu 62 : Hiện tượng xảy ra là :
A. Chỉ có kết tủa.
B. Chỉ có sủi bọt khí.
C. Vừa có kết tủa, vừa có sủi bọt khí.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 63 : Chất kết tủa là :
A. Fe2(CO3)3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 64 : Chất khí thoát ra là :



A. NO.
B. N2O.
C. CO2.
D. CO.
Câu 65 : Có 5 chất bột màu trắng : NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng H2O và khí CO2 thì có thể nhận
ra được mấy chất ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 66 : Có 4 chất bột là NH4Cl, NaCl, CaCO3, Na2SO4. Có thể sử dụng các dd nào sau đây để nhận biết được cả 4
chất trên ?
A. NaOH, H2SO4.
B. Ba(OH)2, HCl.
C. KOH, HCl.
D. BaCl2, HCl.
Câu 67 : SO2 làm mất màu dd thuốc tím nhưng CO2 không làm mất màu dd thuốc tím vì :
A. SO2 có tính oxi hoá.
B. SO2 tạo ra H2SO4 mạnh hơn axit H2CO3.
C. CO2 có tính oxi hoá, SO2 có tính khử.
D. CO2 không có tính khử, SO2 có tính khử.
Câu 68 : Một hh khí gồm CO và N2 có tỉ khối hơi so với H2 là 14. Nếu thêm vào hh này 0,2 mol CO thì tỉ khối của hh
so với H2 sẽ :
A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không đổi
D. Không xác định được.
Câu 69 : Tìm câu phát biểu sai :
A. Dd muối Na2CO3 có pH > 7.

B. Dd muối Na2CO3 có pH = 7.
C. Dd muối Na2SO4 có pH = 7.
D. Dd muối KOH có pH > 7.
* Cho 16,8 lít hh X gồm CO và CO 2 (đktc) có khối lượng là 27g, dẫn hh X đi qua than nóng đỏ thu được V lít khí
Y. Dẫn Y đi qua ống đựng 160g CuO (nung nóng) thì thu được m gam chất rắn.
Câu 70 : Số mol CO và CO2 lần lượt là :
A. 0,0375 và 0,375.
B. 0,25 và 0,5.
C. 0,5 và 0,25.
D. 0,375 và 0,375.
Câu 71 : V lít có giá trị là (đktc) :
A. 1,68.
B. 16,8.
C. 25,2.
D. 2,8.
Câu 72 : Giá trị của m gam là :
A. 70.
B. 72.
C. 142.
D. Kết quả khác.
* Nung 4g hh X gồm CuO và FeO với cacbon dư trong điều kiện không có không khí và phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 1,12 lít hh Y gồm CO và CO 2 và chất rắn Z. Dẫn Y qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu
được 0,5g kết tủa.
Câu 73 : Khối lượng của Z gam là :
A. 3,12.
B. 3,21.
C. 3.
D. 3,6.
Câu 74 : Khối lượng của CuO và FeO lần lượt là :
A. 0,4g và 3,6g.

B. 3,6g và 0,4g.
C. 0,8g và 3,2g.
D. 1,2g và 2,8g.
Câu 75 : Nung 3,2g hh gồm CuO và Fe 2O3c với cacbon trong điều kiện không có không khí phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 0,672 lít (đktc) hh gồm CO và CO 2 có tỉ khối hơi so với H2 là 19,33. Thành phần % theo khối
lượng của CuO và Fe2O3 trong hh đầu là :
A. 50% và 50%.
B. 66,66% và 33,34%.
C. 40% và 60%.
D. 65% và 35%.
* Nung m gam hh X gồm CuO, Fe 2O3 và MO với cacbon trong điều kiện không có không khí thu được 5,6 lít
(đktc) hh khí Y gồm CO, CO2 và 18,56g chất rắn Z gồm 3 kim loại. Biết hh khí Y có tỉ khối hơi so với H 2 là
18,8 và trong hh X có nCuO : n Fe2O3 : n MO = 1 : 2 : 2.
Câu 76 : Thành phần của hh Y là :
A. 0,125 mol CO và 0,125 mol CO2.
B. 0,2 mol CO và 0,05 mol CO2.
C. 0,1 mol CO và 0,15 mol CO2.
D. 0,15 mol CO và 0,1 mol CO2.
Câu 77 : Giá trị của m là :
A. 20,96.
B. 22,5.
C. 24,96.
D. 27,3.
Câu 78 : Công thức của oxit MO là :
A. CuO.
B. ZnO.
C. FeO.
D. MgO.
Câu 79 : Khối lượng (gam) mỗi oxit (CuO, Fe2O3, MO) trong X lần lượt là :
A. 3,552; 14,208; 7,1928.

B. 3,552; 14,2; 7,3.
C. 3,22; 14,2; 7,2.
D. 3,5; 14,2; 7,3.
* Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nóng một thời gian thu được 13,92g chất rắn X
gồm Fe, Fe3O4, FeO và Fe2O3. Cho X tác dụng với dd HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít NO2 (đktc).
Câu 80 : Thể tích khí CO (đktc) đã dùng là :
A. 3,2 lít.
B. 2,912 lít.
C. 2,6 lít.
D. 2,5 lít.
Câu 81 : Giá trị của m gam là :
A. 16.
B. 15.
C.14.
D. 17.
* Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nóng một thời gian thu được 44,46g hh Y gồm
Fe3O4, FeO, Fe, Fe2O3 dư. Cho Y tác dụng hết với dd HNO3 loãng thu được 3,136 lít NO (đktc) duy nhất.
Câu 82 : Thể tích khí CO (lít) (đktc) đã dùng là :
A. 4,5.
B. 4,704.
C. 5,04.
D. 36,36.
Câu 83 : Giá trị của m gam là :


A. 45.
B. 47.
C. 47,82.
D. 47,46.
* Cho một luồng khí CO đi qua một ống sứ đựng 10g Fe 2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được m gam hh X

gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dd HNO 3 0,5M (vừa đủ) thì thu được dd Y và 1,12 lít (đktc) khí NO
duy nhất.
Câu 84 : Thể tích khí CO thu được (đktc) là :
A. 1,68.
B. 2,24.
C. 112.
D. 3,36.
Câu 85 : Giá trị của m gam là :
A. 7,5.
B. 8,8.
C. 9.
D. 7.
Câu 86 : Thể tích dd HNO3 đã dùng là :
A. 0,75 lít.
B. 0,85 lít.
C. 0,95 lít.
D. 1 lít.
Câu 87 : Nồng độ mol của muối trong dd A là :
A. 0,147.
B. 0,15.
C. 0,2.
D. 0,1.
* Cho một luồng khí CO đi qua một ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 6,96g hh
rắn X. Cho X tác dụng hết với dd HNO 3 0,1M (vừa đủ) thì thu được dd Y và 2,24 lít (đktc) hh khí Z gồm NO
và NO2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 21,8.
Câu 88 : Hấp thụ hết khí sau khi nung vào nước vôi trong dư thì thu được khối lượng kết tủa là :
A. 5,5g.
B. 6g.
C. 6,5g.
D. 7g.

Câu 89 : m có giá trị là :
A. 8g.
B. 7,5g.
C. 7g.
D. 8,5g.
Câu 90 : Thể tích dd HNO3 đã dùng :
A. 2,5 lít.
B. 1 lít.
C. 1,5 lít.
D. 2 lít.
Câu 91 : Nồng độ mol/lít của dd Y là :
A. 0,1.
B. 0,06.
C. 0,04.
D. 0,05.
Câu 92 : Cô cạn dd Y thì số gam muối thu được là :
A. 24.
B. 24,2.
C. 25.
D. 30.
Câu 93 : Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hh gồm CuO, Fe 2O3, FeO, Al2O3 nung nóng, khí thoát ra
đem sục vào nước vôi trong dư thì có 15g kết tủa tạo thành. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng
là 215g. m có giá trị là :
A. 217,4g.
B. 217,2.
C. 239.
D. Không xác định được.
* Thổi từ V lít (đktc) hh CO và H 2 đi qua một ống sứ đựng 16,8g hh 3 oxit CuO, Fe 3O4, Al2O3. Sau phản ứng thu
được hh khí và hơi nặng hơn hh CO và H2 ban đầu là 0,32g.
Câu 94 : Giá trị của V lít (đktc) là :

A. 0,488.
B. 22,24.
C. 0,56.
D. 0,112.
Câu 95 : Hh rắn sau khi nung có khối lượng là :
A. 16,6g.
B. 16,48g.
C. 15,24g.
D. 14g.
Câu 96 : Cho 112ml khí CO 2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dd Ca(OH) 2 thu được 0,1g kết tủa. Nồng độ mol
của dd Ca(OH)2 là :
A. 0,5M.
B. 0,05M.
C. 0,015M.
D. 0,02M.
Câu 97 : Sục V lít CO2 (đktc) vào 200ml dd Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 7,88g kết tủa. V có giá trị là :
A. 0,448 lít.
B. 1,792 lít.
C. 0,75 lít.
D. A hoặc B.
Câu 98 : Sục 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200ml dd Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là :
A. 78,8g.
B. 98,5g.
C. 5,91g.
D. 19,7g.
Câu 99 : Sục V lít CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 2M thu được 10g kết tủa. V có giá trị là :
A. 2,24 lít.
B. 6,72 lít.
C. 22,4 lít hoặc 6,72 lít.
D. 2,24 lít hoặc 4,48 lít.

Câu 100 : Sục V lít CO2 (đktc) vào dd Ba(OH)2 thu được 9,85g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dd H 2SO4 dư vào nước
lọc thu được 1,65g kết tủa nữa. Giá trị của V là :
A. 1,12 lít và 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 3,36 lít và 1,12 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 101 : Sục V lít CO2 (đktc) vào 200ml dd hh KOH 0,5M và Ba(OH) 2 0,375M thu được 11,82g kết tủa. Giá trị của
V là :
A. 1,344 lít.
B. 4,256 lít.
C. 1,344 lít và 4,256 lít.
D. 8,512 lít.
Câu 102 : Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164ml dd NaOH 20% (d = 1,22g/ml) thu được dd X. Cô cạn dd X thì thu
được bao nhiêu gam chất rắn ?
A. 26,5.
B. 15,5.
C. 46,5.
D. 31.
Câu 103 : Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 400ml dd A chứa NaOH 1M và Ca(OH) 2 0,01M thu được kết tủa có khối
lượng là bao nhiêu gam ?
A. 10.
B. 0,4.
C. 4.
D. Kết quả khác.
Câu 104 : Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào 500ml Ca(OH)2 1M thấy có 25g kết tủa. Giá trị của V là :
A. 5,6.
B. 16,8.
C. 11,2.
D. 5,6 hoặc 18,6.



Câu 105 : Cho 2,688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml NaOH 0,1M và dd Ca(OH) 2 0,01M. Tổng khối
lượng các muối thu được là :
A. 2,16g.
B. 1,06g.
C. 1,26g.
D. 2,004g.
Câu 106 : Cho 115g hh ACO3, B2CO3, và R2CO3 tác dụng với dd HCl dư thì thu được 0,896 lít CO 2 (đktc). Cô cạn dd
sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là :
A. 120g.
B. 115,44g.
C. 110g.
D. 116,22g.
* Cho 37,95g hh hai muối MgCO 3 và RCO3 vào 100ml dd H2SO4 loãng thấy 1,12 lít (đktc) CO 2 thoát ra, dd A và
chất rắn B. Cô cạn dd A thu được 4g muối khan. Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thì thu được
chất rắn B1 và 4,48 lít CO2 (đktc). Biết trong hh đầu tỉ lệ mol n RCO3 : n MgCO3 = 3 : 2.
Câu 107 : Nồng độ mol của dd H2SO4 là :
A. 0,2M.
B. 0,1M.
C. 0,5M.
D. 1M.
Câu 108 : Khối lượng chất rắn B là :
A. 35,75g.
B. 38,75g.
C. 42,75g.
D. 40,95g.
Câu 109 : Khối lượng chất rắn B1 là :
A. 30,95g.
B. 26,95g.
C. 33,15g.

D. 32,45g.
Câu 110 : Nguyên tố R là :
A. Ca.
B. Sr.
C. Zn.
D. Ba.
* Cho 455g hh hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dd HCl 1M vừa đủ
thu 1,12 lít CO2 (đktc).
Câu 111 : Hai kim loại đó là :
A. Li, Na.
B. Na, K.
C. K, Rb.
D. Rb, Cs.
Câu 112 : Thể tích dd HCl đã dùng là :
A. 0,05 lít.
B. 0,1 lít.
C. 0,2 lít.
D. 0,15 lít.
* Cho 20g hh hai muối cacbonat của hai kim loại hoá trị II và III vào dd HCl 0,5M thu được dd A và 1344ml khí
(đktc). Cô cạn dd A thì thu được m gam muối khan.
Câu 113 : Thể tích dd HCl đã dùng là :
A. 0,12 lít.
B. 0,24 lít.
C. 0,2 lít.
D. 0,3 lít.
Câu 114 : m có giá trị là :
A. 10,33.
B. 20,66.
C. 25,32.
D. 30.

0
Câu 115 : Cho V lít khí CO2 (đo ở 54,6 C và 2,4atm) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dd hh KOH 1M và Ba(OH) 2
0,75M thu được 23,64g kết tủa. V có giá trị là :
A. 1,343.
B. 4,25.
C. 1,343 và 4,25.
D. Kết quả khác.
Câu 116 : Có một hh gồm Si và Al. Hh này phản ứng được với dãy các dd nào sau đây ?
A. HCl, HF.
B. NaOH, KOH.
C. Na2CO3, KHCO3.
D. BaCl2, AgNO3.
Câu 117 : Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng.
B. F2, Mg, NaOH.
C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
* Cho các chất sau : 1. MgO; 2. C; 3. HF; 4. Na2CO3; 5. MgCO3; 6. NaOH; 7. Mg.
Câu 118 : Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào ?
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 2, 6, 7.
C. 2, 3, 6, 7.
D. 1, 2, 4, 6.
Câu 119 : SiO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào ?
A. 1, 3, 4, 5, 7.
B. 1, 3, 4, 6, 7.
C. 2, 3, 4, 5, 6.
D. 2, 3, 4, 6, 7.
Câu 120 : Na2SiO3 có thể được tạo thành bằng cách nào ?
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy.

B. Cho SiO2 tác dụng với dd NaOH loãng.
C. Cho Si tác dụng dd NaCl.
D. Cho dd K2SiO3 tác dụng với dd KHCO3.
Câu 121 : Số oxi hoá cao nhất của Si thể hiện ở hợp chất nào sau đây ?
A. SiO.
B. SiO2.
C. SiH4.
D. Mg2Si.
Câu 122 : Khi cho H2O tác dụng với oxit axit, thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là :
A. CO2.
B. SO2.
C. SiO2.
D. N2O.
+
2−
Câu 123 : Phương trình ion rút gọn : 2 H + SiO3 → H 2 SiO3 ↓ ứng với phản ứng giữa các chất nào sau đây ?
A. H2CO3 và CaSiO3.
B. H2CO3 và Na2SiO3.
C. HCl và CaSiO3.
D. HCl và Na2SiO3.
Câu 124 : Nghiền thuỷ tinh loại thông thường rồi cho vào nước đã có pha vài giọt quỳ tím, thì nước có màu gì ?
A. Tím.
B. Đỏ.
C. Xanh.
D. Không màu.
Câu 125 : Phản ứng nào sau đây dùng điều chế Si trong công nghiệp ?
A. SiO2 + 2Mg → Si + MgO.
B. SiO2 + 2C → Si + 2CO.

C. SiCl4 + 2Zn

2ZnCl2 + Si.
D. SiH4 → Si + 2H2.
Câu 126 : Để khắc chữ lên thuỷ tinh, người ta dựa vào phản ứng nào sau đây ?


A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.
B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
C. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
Câu 127 : Loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K 2O; 10,98% CaO và 70,59% SiO 2 có công thức dưới dạng
các oxit là :
A. K2O.CaO.4SiO2.
B. K2O.2CaO.6SiO2.
C. K2O.CaO.6SiO2.
D. K2O.3CaO.8SiO2.
Câu 128 : Để sản xuất 100kg loại thuỷ tinh có công thức Na 2O.CaO.6SiO2 cần phải dùng bao nhiêu kg Na2CO3, với
hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% ?
A. 22,17kg.
B. 27,12kg.
C. 25,15kg.
D. 20,92kg.
Câu 129 : Một loại thuỷ tinh chứa 13% Na 2O, 11,7% CaO và 75,3% SiO 2 về khối lượng. Thành phần hóa học của
loại thuỷ tinh này được viết dưới dạng các oxit là phương án nào sau đây ?
A. Na2O.6CaO.SiO2.
B. 2Na2O.6CaO.SiO2.
C. Na2O.CaO.6SiO2.
D. 2Na2O.CaO.6SiO2.
Câu 130 : Một loại thuỷ tinh dùng để chế tạo dụng cụ nhà bếp có thành phần khối lượng như sau : SiO 2 (75%), CaO
(9%), Na2O (16%). Trong loại thủy tinh này cứ 0,5 mol CaO kết hợp với :
A. 0,8 mol Na2O và 3,9 mol SiO2.

B. 0,8 mol Na2O và 4,1 mol SiO2.
C. 10,5 mol Na2O và 3,9 mol SiO2.
D. 10,5 mol Na2O và 4,1 mol SiO2.
Câu 131 : Các silicat của canxi có thành phần : CaO (73,7%), SiO 2 (26,3%) và CaO (65,1%), SiO 2 (34,9%) là những
thành phần chính của ximăng Pooclăng. Trong mỗi loại silicat trên cứ 1,5 mol SiO2 kết hợp với :
A. 4,5 mol CaO và 3 mol CaO.
B. 3 mol CaO và 4,5 mol CaO.
C. 4,5 mol CaO và 1,5 mol CaO.
D. 1,5 mol CaO và 4,5 mol CaO.
Câu 132 : Trong các phản ứng hoá học, cacbon thể hiện tính chất gì ?
A. Chỉ thể hiện tính khử.
B. Chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. Vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá.
D. Không thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá.
Câu 133 : Cacbon tác dụng trực tiếp với các chất trong dãy nào sau đây ?
A. O2, Cl2, CO2, Fe2O3.
B. SiO2, Fe, H2, MgO.
C. Al2O3, Ba, H2SO4 đặc, F2.
D. H2O, HNO3, CaO, K2Cr2O7.
Câu 134 : Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hoá cao su, sản xuất mực in, xi đánh giày ?
A. Than chì.
B. Than cốc.
C. Than gỗ.
D. Than muội.
Câu 135 : Phản ứng hoá học nào được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm ?
t0
t0
A. C + H2O →
CO + H2.
B. 2C + O2 →

2CO.
H 2 SO4 d
t0
C. CO2 + C → 2CO.
D. HCOOH  
→ CO + H2O.
Câu 136 : Chất nào sau đây được dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, bột giặt, kem đánh răng ?
A. CaCO3.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. MgCO3.
Câu 137 : Thuốc muối Nabica chứa chất nào sau đây (dùng để chữa đau dạ dày do thừa axit trong dạ dày) ?
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. CaCO3.
D. MgCO3.
Câu 138 : Thành phần hoá học chính của quặng đolomit là :
A. CaCO3, Na2CO3.
B. MgCO3, Na2CO3.
C. CaCO3, MgCO3.
D. FeCO3, Na2CO3.
Câu 139 : Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl và H2O. Để thu được CO2 tinh khiết cần dùng các chất ở dãy nào sau :
A. Dd NaHCO3 bão hoà và dd H2SO4 đặc.
B. Dd Na2CO3 và dd H2SO4 đặc.
C. Dd CaCl2 và dd H2SO4 đặc.
D. Dd NaHSO4 và dd H2SO4 đặc.
Câu 140 : Khí nào sau đây gây nên hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên?
A. CO2.
B. SO2.
C. H2S.

D.Cl2.
Câu 141 : Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dd ?
A. Ba(HCO3)2 và NaOH.
B. Na2CO3 và NaHSO4.
C. K2CO3 và FeCl3.
D. C6H5ONa và NaHCO3.
Câu 142 : Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dd NaOH vào dd Ba(HCO3)2 ?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.
C. Có kết tủa trắng xuất hiện tan trong NaOH dư.
D. Có sủi bọt khí không màu thoát ra.
Câu 143 : Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào bình đựng 500ml dd Ba(OH) 2 1M. Khi kết thúc phản ứng thu
được 59,1g kết tủa. Giá trị của V là :
A. 6,72.
B. 11,2.
C. 15,68.
D. 6,72 hoặc 15,68.
Câu 144 : Thành phần hoá học của thuỷ tinh loại thông thường là :
A. Al2O3.2SiO2.2H2O.
B. 3MgO.2SiO2.2H2O.
C. Na2O.Al2O3.6SiO2.
D. Na2O.CaO.6SiO2.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×