Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

5 hidrocacbon no

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.79 KB, 5 trang )

HIDROCACBON NO.
Câu 1 : Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no ?
A. Hidrocacbon no là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. Hidrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. Hidrocacbon mà trong phân tử chứa một nối đôi được gọi là hidrocacbon no.
D. Hidrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có hai nguyên tố cacbon và hidro.
Câu 2 : Ankan có những loại đồng phân nào ?
A. Đồng phân nhóm chức.
B. Đồng phân vị trí nhóm chức C. Đồng phân cấu tạo.
D. Cả A, B, C.
Câu 3 : Ankan có CTPT là C5H12 có bao nhiêu đồng phân ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4 : Cho ankan A có CTCT : CH3CH(C2H5)CH2CH(CH3)2. Tên của A theo danh pháp IUPAC là :
A. 2-etyl-4-metylpentan.
B. 3,5-dimetylhexan.
C. 4-etyl-2-metylpentan.
D. 2,4-dimetylhexan.
Câu 5 : Cho ankan A có tên gọi : 3 – etyl – 2,4 – đimetylhexan. CTPT của A là :
A. C11H24.
B. C9H20.
C. C8H18.
D. C10H22.
Câu 6 : Trong các câu sau, câu nào không đúng ?
A. Phân tử metan có cấu trúc tứ diện đều.
B. Các góc liên kết trong phân tử metan là 109,5 0.
C. Tất cả các liên kết trong phân tử metan đều là liên kết δ .
D. Toàn bộ phân tử metan nằm trên cùng một mặt phẳng.
Câu 7 : Dãy nào chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan ?


A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.
B. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.
C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
D. C2H6, C3H8, C5H10,
C6H12.
Câu 8 : Nhận xét nào đúng về tính tan của etan trong nước ?
A. Không tan.
B. Tan ít.
C. Tan.
D. Tan nhiều.
Câu 9 : Nguyên nhân nào làm cho các ankan tương đối trơ về mặt hoá học ?
A. Do phân tử không phân cực.
B. Do phân tử không chứa liên kết π .
C. Do có các liên kết δ bền vững.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10 : Cho các ankan sau :
1. CH3CH2CH2CH2CH3;
2. CH3CH2CH(CH3)CH2CH3; 3. (CH3)2CHCH2CH3;
4. (CH3)2CHCH(CH3)2.
Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các ankan trên là :
A. 3 < 1 < 4 < 2.
B. 1 < 2 < 3 < 4.
C. 1 < 3 < 2 < 4.
D. 3 < 2 < 4 < 1.
Câu 11 : P/ư đặc trưng của ankan là p/ư nào ?
A. P/ư cộng.
B. P/ư thế.
C. P/ư đốt cháy.
D. P/ư tách.
Câu 12 : Khi cho metan t/d với clo có ánh sáng khuyếch tán theo tỉ lệ mol 1 : 2 tạo thành sản phẩm chính là :

A. CH3Cl.
B. CH2Cl2.
C. CHCl3.
D. CCl4.
askt
Câu 13 : Cho p/ư sau : (CH3)2CHCH2CH3 + Cl2 →
 . P/ư trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế monoclo ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 14 : Cho 4 ankan sau : 1. (CH3)2CHCH2CH2CH3; 2. (CH3)4C; 3. CH3CH2CH2CH2CH3; 4. (CH3)2CHCH(CH3)2.
Trong các ankan trên, ankan nào không có p/ư tách hidro ?
A. 2, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 3.
D. 2.
0
500
C
,
xt
Câu 15 : Cho p/ư sau : CH3CH2CH2CH3  
→ A + B. A, B có thể là :
A. CH3CH2CH = CH2; H2.
B. CH2 = CH2; CH3CH3.
C. CH3CH = CHCH3; H2.
D. Tất cả đều đúng.
0
t

,
xt
Câu 16 : Chọn đúng sản phẩm của p/ư sau : CH4 + O2 
→ ?
A. CO2, H2O.
B. HCHO, H2O.
C. CO, H2O.
D. HCHO, H2.
Câu 17 : Cho các ankan sau : 1. (CH3)2CHCH2CH(CH3)2;
2. (CH3)2CHCH(CH3)2;
3. (CH3)2CHCH2CH2CH3;
4. (CH3)3CCH2CH3;
5. CH3CH2CH2CH2CH3;
6. CH3CH2CH2CH2CH2CH2CH3.
Những ankan nào là đồng phân của nhau ?
A. 1, 6.
B. 2, 3, 4.
C. 2, 5.
D. Cả A, B.
Câu 18 : Cho ankan A có CTPT là C 6H14, biết rằng khi cho A t/d với Cl 2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được hai sản phẩm thế monoclo.
Xác định CTPT của A ?
A. CH3CH(CH3)CH(CH3)CH3. B. CH3CH2CH2CH2CH2CH3. C. (CH3)2CHCH2CH2CH3.
D. (CH3)3CCH2CH3.
Câu 19 : Trong phòng thí nghiệm, metan có thể được điều chế bằng cách nào ?
A. Nung CH3COOH với vôi tôi xút.
B. Cho Al4C3 t/d với nước.
C. Thuỷ phân CaC2.
D. Cả A, B.
Câu 20 : Khi đốt ankan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm đỏ giấy quỳ ẩm. Các sản phẩm đó là gì ?
A. CO, HCl.

B. CO2, H2O.
C. C, HCl.
D. C, H2O.
Câu 21 : Có hai bình đựng dd brom. Sục khí propan vào bình 1 và khí xiclopropan vào bình 2. Hiện tượng gì xảy ra ?
A. Cả hai bình dd đều mất màu.
B. Bình 1 : màu dd nhạt dần; bình 2 : màu dd không thay đổi.
C. Bình 1 : màu dd không thay đổi; bình 2 : màu dd nhạt dần. D. Bình 1 : có kết tủa trắng; bình 2 : màu dd nhạt dần.
Câu 22 : Cho p/ư sau : Al4C3 + H2O → A + B. Các chất A, B lần lượt là :
A. CH4; Al2O3.
B. C2H2; Al(OH)3.
C. C2H6; Al(OH)3.
D. CH4; Al(OH)3.
Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hh gồm : CH4, C2H6, C4H10 thu được 3,3g CO2 và 4,5g H2O. Giá trị m là :
A. 1.
B. 1,4.
C. 2.
D. 1,8.


Câu 24 : Đốt cháy hoàn toàn hh hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 13,2g CO 2 và 6,3g H2O. Hai
hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Akin.
D. Aren.
Câu 25 : Đốt cháy hoàn toàn hh hai hidrocacbon đồng đẳng có phân tử khối hơn kém nhau 28 dvC thu được 11,2 lít CO 2 và
14,4g H2O. Tìm CTPT của hai hidrocacbon trên.
A. CH3; C3H8.
B. C2H6; C4H10.
C. C3H8; C5H12.

D. C2H4; C4H8.
Câu 26 : Khi thực hiện p/ư clo hoá 5,8g butan theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo được bao nhiêu gam dẫn xuất monoclo ? Giả sử hiệu suất
p/ư là 100%.
A. 8,15.
B. 9,25.
C. 7,55.
D. 4,55.
Câu 27 : Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 33,33% về khối lượng. Tìm CTPT của ankan trên.
A. C4H10.
B. C3H8.
C. C5H12.
D. C2H6.
Câu 28 : Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hh gồm C 2H6 và C3H8 (đktc) rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng dd H 2SO4 đặc, bình
2 đựng dd nước vôi trong có dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 tăng 2,2g. Giá trị của m :
A. 3,5.
B. 4,5.
C. 5.
D. 4.
Câu 29 : Đốt cháy hoàn toàn 3,6g ankan A thu được 11g CO 2 và 5,4g H2O. Khi clo hoá A theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo thành dẫn xuất
monoclo duy nhất. Tìm CTCT của A ?
A. CH3CH2CH2CH2CH3.
B. (CH3)2CHCH2CH3.
C. (CH3)3CCH2CH3.
D. (CH3)4C.
Câu 30 : Đốt cháy hoàn toàn 2,9g một ankan rồi dẫn toàn bộ khí đi qua bình đựng dd Ba(OH) 2 thì thu được 1,97g muối trung
hoà và 10,36g muối axit. Tìm CTPT của ankan trên.
A. C3H8.
B. C4H10.
C. C5H12.
D. C6H14.

Câu 31 : Đốt cháy hoàn toàn 0,896 lít hh hai ankan (đktc) thu được 2,64g CO 2 và m gam H2O. Cho sản phẩm cháy đi qua bình 1
đựng KOH rắn, bình 2 đựng dd Ca(OH)2 dư thì thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m; m1 lần lượt là :
A. 6 và 1,8.
B. 0,6 và 8,1.
C. 8,1 và 6.
D. 1,8 và 6.
Câu 32 : C5H10 có bao nhiêu đồng phân mạch vòng ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 35 : Xiclohexan có thể tham gia p/ư nào ?
A. P/ư thế.
B. P/ư cộng mở vòng.
C. P/ư đốt cháy.
D. Cả A, C.
Câu 37 : Khi clo hoá một xicloankan thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Xicloankan đó là :
A. Metylxiclopentan.
B. Etylxiclobutan.
C. 1, 2 – đimetylxiclopropan.
D. Xiclohexan.
Câu 38 : Từ xiclopropan có thể điều chế được :
A. CH3CH2CH3.
B. CH2BrCH2CH2Br.
C. CH3CH2CH2Br.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 39 : Khi oxi hoá hoàn toàn một hidrocacbon mạch hở thu được 11,2 lít CO 2 (đktc) và 9g H2O. A thuộc dãy đồng đẳng nào
A. Ankan.
B. Xicloankan.
C. Anken.

D. Cả B và C.
Câu 42 : Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hh gồm C 3H8 và xiclobutan (đktc) rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng P 2O5 khan,
bình 2 đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 6,3g và bình 2 tăng 6,6g. Khối lượng của C3H8 và xiclobutan lần lượt là
A. 8,8g và 5,6g.
B. 6,6g và 8,4g.
C. 5,6g và 8,8g.
D. Một kết quả khác.
Câu 43 : Khối lượng xiclopropan đủ để làm mất màu 8g B2 là :
A. 1,05g.
B. 4,2g.
C. 2,1g.
D. 4g.
Câu 44 : Hãy chọn phát biểu đúng về gốc hidrocacbon ?
A. Mỗi phân tử hidrocacbon bị mất một nguyên tử của một nguyên tố ta thu được gốc hidrocacbon.
B. Gốc hidrocacbon là phân tử hữu cơ bị mất một nguyên tử hidro.
C. Gốc hh là phân tử bị mất đi một nhóm – CH2.
D. Khi tách một hoặc nhiều nguyên tử hidro ra khỏi một phân tử hidrocacbon ta được gốc hidrocacbon.
Câu 45 : Chọn nhận xét sai :
A. Tất cả các ankan đều có CTPT CnH2n+2.
B. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
C. Tất cả các chất có CTPT CnH2n+2 đều là ankan.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Câu 47 : Tổng số liên kết cộng hoá trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu ?
A. 11.
B. 10.
C. 3.
D. 8.
Câu 48 : Hai chất metylpropan và butan khác nhau về điểm nào sau đây ?
A. CTCT.
B. CTPT.

C. Số nguyên tử cacbon.
D. Số liên kết cộng hoá trị.
Câu 49 : Tất cả các ankan có cùng công thức nào sau đây ?
A. CTPT.
B. Công thức chung.
C. CTCT.
D. Công thức đơn giản
nhất.
Câu 50 : Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Butan.
B. Etan.
C. Metan.
D. Propan.
Câu 51 : Câu nào đúng trong các câu dưới đây ?
A. Xiclohexan vừa có p/ư thế, vừa có p/ư cộng.
B. Xiclohexan không có p/ư thế, không có p/ư cộng.
C. Xiclohexan có p/ư thế, không có p/ư cộng.
D. Xiclohexan không có p/ư thế, có p/ư cộng.
Câu 52 : Câu nào đúng trong các câu sau đây ?
A. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều không tham gia p/ư cộng.
B. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều có thể tham gia p/ư cộng.
C. Tất cả ankan không tham gia p/ư cộng, một số xicloankan có thể tham gia p/ư cộng.


D. Một số ankan có thể tham gia p/ư cộng, tất cả xicloankan không thể tham gia p/ư cộng.
Câu 53 : Các ankan không tham gia loại p/ư nào ?
A. P/ư thế.
B. P/ư cộng.
C. P/ư tách.
D. P/ư cháy.

Câu 54 : Ứng với CTPT C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 55 : Liên kết δ trong phân tử ankan là liên kết :
A. Bền.
B. Trung bình.
C. Kém bền.
D. Rất bền.
Câu 56 : Chất có CTCT (CH3)2CHCH(CH3)CH2CH3 có tên là :
A. 2,2-đimetylpentan.
B. 2,3-đimetylpentan.
C. 2,2,3-trimetylpentan.
D. 2,2,3-trimetylbutan.
Câu 57 : Hợp chất Y có CTCT : (CH3)2CHCH2CH3. Y có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen đồng phân của nhau ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 58 : Chọn câu đúng :
A. Hidrocacbon trong phân tử có các liên kết đơn là ankan.
B. Những hợp chất trong phân tử chỉ có các liên kết đơn là ankan.
C. Những hidrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có liên kết đơn là ankan.
D. Những hidrocacbon mạch hở trong phân tử chứa ít nhất một liên kết đơn là ankan.
Câu 59 : Cho các chất : 1. CH3CH2CH2CH2CH3; 2. CH3CH2CH(CH3)2; 3. (CH3)4C. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là
A. 1 < 2 < 3.
B. 2 < 1 < 3.
C. 3 < 2 < 1.
D. 2 < 3 < 1.

Câu 60 : Cho izopren t/d với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol, có ánh sáng khuyếch tán thu được sản phẩm chính monobrom có
CTCT là :
A. CH3CHBrCH(CH3)2.
B. (CH3)2CHCH2CH2Br.
C. CH3CH2CBr(CH3)2.
D. CH3CH(CH3)CH2Br.
Câu 61 : Trong số các ankan đồng phân của nhau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. Đồng phân mạch không nhánh.
B. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất.
C. Đồng phân mạch izoankan.
D. Đồng phân tert – ankan.
Câu 62 : Cho các chất sau : C2H6, CHCl2 – CHCl2, CH2Cl – CH2Cl và CHF2 – CHF2. Các chất được xếp theo chiều tăng dần
tính axit là :
A. C2H6 < CHCl2 – CHCl2 < CH2Cl – CH2Cl < CHF2 – CHF2. B. C2H6 < CHCl2 – CHCl2 < CHF2 – CHF2 < CH2Cl – CH2Cl.
C. C2H6 < CH2Cl – CH2Cl < CHCl2 – CHCl2 < CHF2 – CHF2 D. CHCl2 – CHCl2 < C2H6 < CH2Cl – CH2Cl < CHF2 – CHF2.
Câu 63 : Hợp chất 2,3 – đimetylbutan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hoá trị I ?
A. 6.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 64 : Số gốc ankyl hoá trị I tạo ra từ izopentan là :
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 65 : Trong phân tử ankan, nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hoá nào ?
A. sp2.
B. sp3d2.
C. sp3.
D. sp.

Câu 66 : Dãy ankan mà mỗi CTPT có một đồng phân khi t/d với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra một dẫn xuất monocloankan duy
nhất là dãy nào ?
A. C3H8, C4H10, C6H14.
B. C2H6, C5H12, C8H18.
C. C4H10, C5H12, C6H14.
D. C2H6, C5H12, C4H10.
Câu 67 : Cho các chất sau :
1. CH3CH2CH2CH3;
2. CH3CH2CH2CH2CH2CH3;
3. (CH3)2CHCH(CH3)2;
4. (CH3)2CHCH2CH2CH3.
Thứ tự giảm dần nhiệt độ nóng chảy của các chất là :
A. 1 > 2 > 3 > 4.
B. 2 > 4 > 3 > 1.
C. 3 > 4 > 2 > 1.
D. 4 > 2 > 3 > 1.
Câu 68 : Ankan hoà tan tốt trong dung môi nào ?
A. Nước.
B. Benzen.
C. Dd axit HCl.
D. Dd NaOH.
Câu 70 : Phân tử metan không tan trong nước vì :
A. Metan là chất khí.
B. Phân tử metan không phân cực.
C. Metan không có liên kết đôi.
D. Phân tử khối của metan nhỏ.
Câu 71 : Cho ankan X có CTCT như sau : (CH3)2CHCH2CH(CH3)CH2CH2CH3. Tên của X là :
A. 1,1,3-trimetylheptan.
B. 2,4-dimetylheptan.
C. 2-metyl-4-propylpentan.

D. 4,6-dimetylheptan.
Câu 72 : Cho nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất etan, propan, butan và pentan lần lượt bằng 1560; 2219; 2877; 3536 kJ.
Khi đốt cháy hoàn toàn 1g chất nào sẽ thu được lượng nhiệt lớn nhất ?
A. Etan.
B. Propan.
C. Butan.
D. Pentan.
Câu 73 : Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo ứng với CTPT C 5H12 ?
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 74 : Khi thực hiện p/ư đề hidro hoá hợp chất X có CTPT C 5H12 thu được hh 3 anken đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên
của X là :
A. 2,2-đimetylpentan.
B. 2-metylbutan.
C. 2,2-đimetylpropan.
D. Pentan.
Câu 75 : Khi clo hoá một ankan thu được hh 2 dẫn xuất monoclo và 3 dẫn xuất điclo. Tìm CTCT của ankan ?
A. CH3CH2CH3.
B. (CH3)2CHCH2CH3.
C. (CH3)2CHCH2CH3.
D. CH3CH2CH2CH3.
Câu 76 : Cho hh izohexan và Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 để ngoài ánh sáng thì thu được sản phẩm chính monobrom có CTCT là :
A. CH3CH2CH2CBr(CH3)2.
B. CH3CH2CHBrCH(CH3)2.
C. (CH3)2CHCH2CH2CH2Br.
D.CH3CH2CH2CH(CH3)CH2Br.
Câu 77 : Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo có %Cl = 55,04%. Ankan này có CTPT là :
A. CH4.

B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.


Câu 78 : Một ankan có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 có CTPT nào sau đây ?
A. C5H12.
B. C6H14.
C. C4H10.
D. C3H8.
Câu 79 : Hh X gồm etan và propan. Đốt cháy một lượng hh X ta thu được CO 2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11 : 15. Thành
phần % theo thể tích của etan trong X là :
A. 45%.
B. 18,52%.
C. 25%.
D. 20%.
Câu 80 : Hidrocacbon X C6H12 không làm mất màu dd nước brom, khi t/d với brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất.
Tên của X là :
A. Metylpentan.
B. 1,2 – đimetylxiclobutan.
C. 1,3 – đimetylxiclobutan.
D. Xiclohexan.
Câu 81 : Cho các hợp chất vòng no sau : 1. Xiclopropan; 2. Xiclobutan; 3. Xiclopentan; 4. Xiclohexan. Độ bền của các vòng
tăng dần theo thứ tự nào ?
A. 1 < 2 < 3 < 4.
B. 3 < 2 < 1 < 4.
C. 2 < 1 < 3 < 4.
D. 4 < 1 < 3 <2.
Câu 83 : So với ankan tương ứng, các xicloankan có nhiệt độ sôi thế nào ?
A. Cao hơn.

B. Thấp hơn.
C. Bằng nhau.
D. Không xác định được.
Câu 85 : Tên gọi của hợp chất hữu cơ X có CTCT (CH3)2CHCH(C2H5)CH3 là :
A. 3,4-đimetylpentan.
B. 2,3-đimetylpentan.
C. 2-metyl-3-etylbutan.
D. 2-etyl-3-metylbutan.
Câu 87 : Tên gọi của hợp chất hữu cơ X có CTCT CH3CH(C2H5)CHClCH3 là :
A. 3-etyl-2-clobutan.
B. 2-clo-3-metylpentan.
C. 2-clo-3-metylbutan.
D. 3-metyl-2-clopentan.
Câu 88 : Tên gọi của hợp chất hữu cơ X có CTCT CH3CH2CH(NO2)CH(CH3)2 là :
A. 4-metyl-3-nitropentan.
B. 2-metyl-3-nitropentan.
C. 3-nitro-4-metylpentan.
D. 3-nitro-2-metylpentan.
Câu 89 : Tên gọi của hợp chất hữu cơ X có CTCT CH3CH2CH(Cl)CH(NO2)CH3 là :
A. 3-clo-2-nitropentan.
B. 3-clo-4-nitropentan.
C. 2-nitro-3-clopentan.
D. 4-nitro-3-clopentan.
:1, askt
Câu 91 : Xác định sản phẩm chính của p/ư sau : (CH3)2CHCH2CH3 + Cl2 1
→
A. (CH3)2CHCH(Cl)CH3.
B. (CH3)2CHCH2CH2Cl.
C. (CH3)2CClCH2CH3.
D.

CH2ClCH(CH3)CH2CH3.
Câu 92 : Xác định CTCT đúng của C5H12 biết rằng khi monoclo hoá (có chiếu sáng) thu được một dẫn xuất halogen duy nhất.
A. (CH3)4C.
B. CH3CH2CH2CH2CH3.
C. (CH3)2CHCH2CH3.
D. Không xác định được.
Câu 93 : Xác định CTCT đúng của C6H14 biết rằng khi t/d với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ cho hai sản phẩm.
A. CH3CH2CH2CH2CH2CH3. B. (CH3)3CCH2CH3.
C. (CH3)2CHCH(CH3)2.
D.
(CH3)2CHCH2CH2CH3.
Câu 94 : Ứng với công thức C6H14 có các đồng phân cấu tạo :
1. CH3CH2CH2CH2CH2CH3;
2. (CH3)2CHCH(CH3)2
3. (CH3)3CCH2CH3;
4. (CH3)2CHCH2CH2CH3.
Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi :
A. 1 > 2 > 3 > 4.
B. 1 > 4 > 2 > 3.
C. 3 > 2 > 4 > 1.
D. 4 > 1 > 2 > 3.
Câu 95 : Cho các chất : 1. C2H6; 2. C3H8; 3. n-C4H10; 4. i-C4H10. Nhiệt độ tăng dần theo dãy :
A. 3 < 4 < 2 < 1.
B. 1 < 2 < 3 < 4.
C. 3 < 4 < 1 < 2.
D. 1 < 2 < 4 < 3.
Câu 96 : Ở điều kiện thường hidrocacbon nào sau đây ở thể khí ?
A. C4H10.
B. C5H12.
C. C6H14.

D. Không xác định được.
Câu 97 : Từ CH4 có thể điều chế được những chất nào sau đây ?
A. n-butan, izo-pentan.
B. 2-metyl-3-metylhexan.
C. 2,2-đimetylpentan.
D. Cả 3 đều được.
Câu 98 : Từ n-hexan có thể điều chế được chất nào sau đây ?
A. izo-hexan.
B. 2,3-đimetylbutan.
C. 2,2-đimetylbutan.
D. Cả 3 đều được.
Câu 99 : Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X, được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2g H2O. Tìm CTPT của X ?
A. C2H6.
B. C3H8.
C. C4H10.
D. Không xác định được.
Câu 100 : Oxi hoá hoàn toàn m gam hidrocacbon X cần 17,92 lít O2 (đktc) thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Tìm CTPT của X.
A. C3H8.
B. C4H10.
C. C5H12.
D. Không xác định được.
Câu 101 : Đốt cháy hoàn toàn m gam gồm hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 6,16 lít O 2 (đktc) và thu được
3,36 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là :
A. 2,3.
B. 23.
C. 3,2.
D. 32.
Câu 102 : Đốt cháy hết hh X gồm hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dd
nước vôi trong dư thu được 25g kết tủa và khối lượng dd nước vôi trong giảm 7,7g. Tìm CTPT của hai hidrocacbon trong X ?
A. CH4 và C2H6.

B. C2H6 và C3H8.
C. C3H8 và C4H10.
D. Không xác định được.
Câu 103 : Hh X gồm hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hh X, sản phẩm cháy thu được cho hấp
thụ hết vào bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng 250ml dd Ca(OH) 2 1M. Sau khi kết thúc p/ư khối lượng bình 1 tăng 8,1g, bình
2 có 15g kết tủa xuất hiện. Tìm CTPT của hai hidrocacbon trong X ?
A. CH4 và C4H10.
B. C2H6 và C4H10.
C. C3H8 và C4H10.
D. Cả A, B, C.
Câu 104 : Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hh X gồm hai ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc, bình 2 đựng
dd Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3g và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là :
A. 68,95.
B. 59,1.
C. 49,25.
D. Kết quả khác.
Câu 105 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hh X gồm hai hidrocacbon no. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào dd Ca(OH) 2 dư
thu được 37,5g kết tủa và khối lượng bình đựng dd Ca(OH)2 tăng 23,25g. Tìm CTPT của hai hidrocacbon trong X ?
A. C2H6 và C3H8.
B. C3H8 và C4H10.
C. CH4 và C3H8.
D. Không xác định được.
Câu 106 : Khi đun metan ở nhiệt độ 8000C – 9000C có p/ư gì xảy ra ?
A. CH4 → C + 2H2.
B. CH4 → CH2 + 2H.
C. CH4 → CH3 + H.
D. CH4 → CH + 3H.


Câu 107 : Sản phẩm chính khi đốt cháy ankan là :

A. C, H2O.
B. C, H2.
C. CO2, H2.
D. CO2, H2O.
Câu 108 : Hợp chất C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon ?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 109 : Hợp chất C6H12 có bao nhiêu đồng phân mạch vòng ?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 111 : Chất nào sau đây khi t/d với nước giải phóng khí metan ?
A. CaO.
B. CH3Cl.
C. Al2O3.
D. Al4C3.
Câu 112 : Cho biết số đồng phân của C3H7Cl là :
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 113 : Một ankan có tỉ khối hơi so với không khí là 3,95. CTPT của ankan đó là :
A. C4H10.
B. C5H12.
C. C6H14.
D. C8H18.
Câu 114 : Đốt cháy hoàn toàn 22g một ankan thu được 66g CO2. Tìm CTPT của ankan ?

A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
Câu 115 : Phân tích 3g ankan A thấy có 2,4g cacbon. Tìm CTPT của A ?
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
Câu 116 : Đốt cháy hoàn toàn 1 lít butan thì thể tích CO2 thoát ra là bao nhiêu ? (Biết các khí đo cùng điều kiện)
A. 5 lít.
B. 4 lít.
C. 4,48 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 117 : Một ankan có tỉ khối hơi so với không khí là 3,448. Tìm CTPT của ankan ?
A. C5H12.
B. C7H16.
C. C6H14.
D. C4H10.
Câu 118 : Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo trong đó hàm lượng clo bằng 55,03%. Tìm CTPT của ankan ?
A. CH4.
B. C2H6.
C. C4H10.
D. C3H8.
Câu 119 : Heptan có tỉ khối hơi so với H2 là :
A. 37.
B. 45.
C. 50.
D. Kết quả khác.
Câu 120 : Một ankan có %C = 84,21; %H = 15,79. Tỉ khối hơi của ankan đối với không khí bằng 3,93. Tìm CTPT của ankan ?

A. C5H12.
B. C6H14.
C. C7H16.
D. C8H18.
Câu 121 : Cho 24g Al3C4 t/d với lượng nước lấy dư. Thể tích khí CH4 sinh ra (đktc) là :
A. 11,2 lít.
B. 15 lít.
C. 22,4 lít.
D. 4,48 lít.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×