Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

7 hidrocacbon thơm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.75 KB, 3 trang )

HIDROCACBON THƠM :ANKYL BENZEN.
Câu 1 : Câu nào sau đây không đúng ?
A. Sáu nguyên tử cacbon trong phân tử benzen tạo thành một lục giác đều.
B. Tất cả các nguyên tử trong phân tử benzen đều nằm trên cùng một mặt phẳng.
C. Trong phân tử benzen các góc hoá trị đều bằng 1200.
D. Trong phân tử benzen ba liên kết đôi ngắn hơn ba liên kết đơn.
Câu 2 : Số đồng phân của hidrocacbon thơm có CTPT C8H10 là :
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 3 : Điều nào sau đây sai khi nói về toluen ?
A. Là một hidrocacbon thơm.
B. Có mùi thơm nhẹ.
C. Là đồng phân của benzen.
D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 4 : Tính thơm của benzen được thể hiện ở điều nào ?
A. Dễ tham gia p/ư thế.
B. Khó tham gia p/ư cộng.
C. Bền vững với chất oxi hoá.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5 : Hiện tượng gì xảy ra khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc rồi để yên ?
A. Dd brom bị mất màu.
B. Xuất hiện kết tủa.
C. Có khí thoát ra.
D. Dd brom không bị mất màu.
as
Câu 6 : Cho biết sản phẩm của p/ư : C6H6 + 3Cl2 → ?
A. C6H6Cl6.
B. C6H4Cl2.
C. C6H5Cl.


D. Một sản phẩm khác.
Câu 7 : Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dd KMnO4 ?
A. Dd KMnO4 bị mất màu.
B. Có kết tủa trắng.
C. Sủi bọt khí.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 8 : Benzen có thể được điều chế bằng cách nào ?
A. Chưng cất nhựa than đá hoặc dầu mỏ.
B. Điều chế từ ankan.
C. Điều chế từ xiclohexan.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9 : Benzen được dùng để :
A. Tổng hợp polime làm chất dẻo, cao su tơ sợi.
B. Làm dung môi.
C. Làm dầu bôi trơn.
D. Cả A, B đúng.
Câu 10 : Cho 0,78g benzen t/d với Br2 theo tỉ lệ mol là 1 : 1 (có bột Fe làm xúc tác) được chất A và khí B. Dùng V lít
dd NaOH 2M để hấp thụ khí B, để trung hoà lượng NaOH dư cần vừa đủ 50ml dd HCl 1M. Giá trị của V là :
A. 30.
B. 20.
C. 40.
D. 35.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 4,6g toluen, sản phẩm thu được cho đi qua bình đựng dd Ca(OH) 2 dư. Khối lượng kết
tủa tạo thành là :
A. 40g.
B. 5g.
C. 35g.
D. 7g.
Cl 2 ( Fe )
600 0 C , ( thanhoattinh )

NaOHdac ( t 0 cao , Pcao )

Câu 12 : Cho dãy biến hoá sau : 3HC CH     
→ B     → C. C là chất gì?
→ A  
A. Benzen.
B. Anilin.
C. Clo benzen.
D. Phenol.
Câu 13: Một hidrocacbon thơm có hàm lượng C trong phân tử là 90,57%. Tìm CTPT của A ?
A. C6H6.
B. C8H10.
C. C7H8.
D. C9H12.
Câu 14 : Đun nóng 2,3g toluen với dd KMnO4 thu được axit benzoic. Khối lượng axit benzoic tạo thành là :
A. 3,5g.
B. 5,03g.
C. 5,3g.
D. 3,05g.
Câu 15 : Chọn câu đúng :
A. Naphtalen là đồng đẳng của benzen.
B. Naphtalen có CTPT là C10H8.
C. Stiren có một liên kết ba. D. Nguyên tử C trong mạch nhánh của stiren ở trạng thái lai hóa sp3.
Câu 16 : Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Stiren làm mất màu dd KMnO4.
B. Stiren có khả năng tham gia p/ư trùng hợp.
C. Stiren vừa có tính chất giống anken vừa có tính chất giống benzen.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 17 : Hãy chọn đúng hoá chất để phân biệt benzen, axetilen và stiren ?
A. Dd phenolphtalein.

B. Dd KMnO4, dd AgNO3/NH3.
C. Dd AgNO3/NH3.
D. Cu(OH)2.
Câu 18 : Điều nào sau đây đúng khi nói về polistiren ?
A. Là chất nhiệt dẻo, trong suốt.
B. Dùng để chế tạo các dụng cụ văn phòng.
C. Dùng để chế tạo đồ dùng gia đình.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 19 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về cao su Buna-S ?
A. Là sản phẩm đồng trùng hợp của stiren và butadien.
B. Còn gọi là poli(butadien-stiren).
C. Là một loại polime.
D. Có độ bền cơ học kém hơn cao su Buna.
Câu 20: Cho 1,28g naphtalen t/d với hh HNO 3 và H2SO4 tạo thành 1-nitro naphtalen. Khối lượng sản phẩm tạo thành
là :


A. 1,73g.
B. 1,3g.
C. 3,7g.
D. 3,17g.
Câu 21 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng stiren sinh ra 1,1g CO2. Khối lượng stiren đã p/ư là :
A. 0,325g.
B. 0,26g.
C. 0,32g.
D. 0,62g.
Câu 22: Stiren t/d với dd nước brom dư tạo thành 1,2-đibromphenyletan. Khối lượng brom đủ để p/ư hết với 1,04g
stiren là :
A. 1,16g.
B. 1,02g.

C. 1,6g.
D. 1,06g.
Câu 23: Điều nào sau đây không đúng khi nói về dầu mỏ ?
A. Là một hh lỏng, sánh, màu sẫm, có mùi đặc trưng.
B. Nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
C. Là hh phức tạp gồm nhiều loại hidrocacbon khác nhau. D. Trong dầu mỏ không chứa các chất vô cơ.
Câu 24 : Trong dầu mỏ, nguyên tố nào có thành phần lớn nhất ?
A. Cacbon.
B. Lưu huỳnh.
C. Hidro.
D. Oxi.
Câu 25 : Dầu mỏ khai thác ở thềm lục địa phía nam có đặc điểm là :
A. Ở thể sánh đặc.
B. Chứa nhiều ankan cao (parafin).
C. Hàm lượng lưu huỳnh thấp.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 26: Phương pháp dùng để chưng cất dầu mỏ là :
A. Chưng cất dưới áp suất thường.
B. Chưng cất dưới áp suất thấp.
C. Chưng cất dưới áp suất cao.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Mục đích của chế biến dầu mỏ bằng phương pháp hoá học là :
A. Đáp ứng nhu cầu về số lượng, chất lượng xăng làm nhiên liệu.
B. Đáp ứng nhu cầu cho ngành giao thông vận tải.
C. Đáp ứng nhu cầu về nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 28: Chọn câu sai :
A. Chỉ số octan càng cao chất lượng xăng càng tốt.
B. 2,2,4-trimetylpentan được coi có chỉ số octan bằng 100.
C. Heptan được coi có chỉ số octan bằng 50.

D. Cả A, B, C.
Câu 29: Phương pháp dùng để tăng chỉ số octan là :
A. Rifominh.
B. Crackinh.
C. Chưng cất dưới áp suất cao.
D. Chưng cất dưới áp suất thấp.
Câu 30 : Xăng thu được từ phương pháp Rifominh có chỉ số octan cao vì :
A. Gồm chủ yếu là những ankan không nhánh.
B. Gồm chủ yếu là những ankan có nhánh.
C. Gồm chủ yếu là những ankan không nhánh, xicloankan và aren.
D. Hàm lượng benzen và toluen cao.
Câu 31 : Hàm lượng metan trong khí dầu mỏ so với trong khí thiên nhiên là :
A. Cao hơn.
B. Bằng nhau.
C. Thấp hơn.
D. Khí dầu mỏ không chứa CH4.
Câu 32 : Thành phần chủ yếu của khí lò cốc là :
A. H2 và CO.
B. H2 và CH4.
C. H2 và CO2.
D. H2 và C2H6.
Câu 33: Các sản phẩm của quá trình cốc hoá than đá gồm :
A. Khí lò cốc, nhựa than đá.
B. Nhựa than đá, khí thiên nhiên.
C. Khí lò cốc, nhựa than đá và dd amoniac trong nước.
D. Khí thiên nhiên, khí lò cốc, nhựa than đá.
Câu 34 : Stiren có CTPT C8H8 và có CTCT C6H5CH = CH2. Câu nào đúng khi nói về stiren ?
A. Stiren là đồng đẳng của benzen.
B. Stiren là đồng đẳng của etilen.
C. Stiren là hidrocacbon thơm.

D. Stiren là hidrocacbon không no.
Câu 35: Có bốn tên gọi : o-xilen; o-đimetylbenzen; 1,2-đimetylbenzen; etylbenzen. Đó là tên của mấy chất ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 36 : Đốt 1,3g hidrocacbon X ở thể lỏng thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc). X p/ư với H2 có mặt xúc tác Ni theo tỉ
lệ 1 : 4, X t/d với dd Brom theo tỉ lệ 1 : 1. MX < 115. X là :
A. Stiren.
B. Butadien.
C. Vinylaxetilen.
D. Naphtalen.
Câu 37 : Đốt cháy hh hai ankylbenzen là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 2,912 lít CO 2 (đktc) và 1,26g H2O. CTPT
của hai ankylbenzen là :
A. C6H6 và C7H8.
B. C7H8 và C8H10.
C. C8H10 và C9H12.
D. C9H12 và C10H14.
Câu 38 : Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân của chất này là :
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 39 : Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen thu được 4,42g hh CO 2 và H2O.
X có CTPT là :
A. C8H8
B. C8H10.
C. C7H8
D. C9H12
Câu 40 : Hợp chất nào trong số các hợp chất sau thuộc dãy đồng đẳng aren ?

A. C9H10.
B. C7H8.
C. Tất cả đều đúng.
D. Tất cả đều sai.


Câu 41 : P/ư của benzen với các chất nào sau đây gọi là p/ư nitro hoá ?
A. HNO3 đậm đặc.
B. HNO2 đặc/H2SO4 đặc.
C. HNO3 loãng/H2SO4 đặc. D. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.
Câu 42: Sản phẩm chính khi oxi hoá các alkyl benzen bằng KMnO4 là chất nào sau đây ?
A. C6H5COOH.
B. C6H5CH2COOH.
C. C6H5CH2CH2COOH.
D. CO2.
Câu 43: Chọn dãy hoá chất đủ để điều chế toluen ?
A. C6H5Br, Na, CH3Br.
B. C6H6, CH3Cl, AlCl3.
C. C6H6, Br2 khan, CH3Br, bột Fe, Na
D. Cả A, B, C.
Câu 44: Chọn nguyên liệu đầu tiên trong số các hợp chất sau để điều chế hợp chất 1,3,5-trinitrobenzen ?
A. Benzen, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
B. Toluen, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
C. Benzen, HNO3.
D. Câu A, B đúng.
Câu 45: P/ư C6H6 + HNO3 dùng xúc tác nào sau đây ?
A. AlCl3.
B. HCl.
C. H2SO4 đậm đặc.
D. Ni.

Câu 46 : Dùng 39g C6H6 điều chế toluen. Khối lượng toluen tạo thành là :
A. 78g.
B. 46g.
C. 92g.
D. 107g.
Câu 47: Điều chế benzen bằng cách trùng hợp hoàn toàn 5,6 lít axetilen (đktc) thì lượng benzen thu được là :
A. 26g.
B. 13g.
C. 6,5g.
D. 52g.
Câu 48: Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1mol benzen là :
A. 84 lít.
B. 74 lít.
C. 82 lít.
D. 83 lít.
Câu 49 Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C6H6 t/d hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) hiệu suất p/ư đạt 80% là :
A. 14g.
B. 16g.
C. 18g.
D. 20g.
Câu 50 : Chọn câu đúng nhất trong các câu sau :
A. Dầu mỏ là một hh tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon.
B. Dầu mỏ là một chất.
C. Dầu mỏ là hh nhiều chất.
D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ cao và xác định.
Câu 51: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau ?
A. H2.
B. CO.
C. CH4.
D. C2H4.

Câu 52 : Đốt 100 lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2%N2 và 2%CO2 về số mol. Thể tích CO2 thải vào không khí là :
A. 94 lít.
B. 96 lít.
C. 98 lít.
D. 100 lít.
Câu 53 : Khi đốt 1,12 lít khí thiên nhiên chứa CH 4, N2, CO2 cần 2,128 lít O2. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. %
thể tích của CH4 trong khí thiên nhiên là :
A. 93%.
B. 94%.
C. 95%.
D. 96%.
Câu 54: Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96%CH 4; 2%N2; 2%CO2 về thể tích. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn
qua dd Ca(OH)2 thấy tạo ra 4,9g kết tủa. Giá trị của V (đktc) là :
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 55 : Nhiên liệu nào dùng trong đời sống hằng ngày sau đây được coi là sạch hơn cả ?
A. Dầu hoả.
B. Than.
C. Củi.
D. Khí gas.
Câu 56: Trong số các dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O có bao nhiêu đồng phân X ?
− H 2O
X + NaOH → không p/ư; X 
→ Y → polime.
A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 4.

Câu 57 : Một hh X gồm 2 aren A, B đều có M < 120. Tỉ khối hơi của X đối với C 2H6 là 3,067. Biết rằng A, B có thể
có nhánh và nhánh này no. Số đồng phân có thể có và CTPT của A, B là :
A. C6H6 (1 đồng phân); C8H10 (2 đồng phân).
B. C6H6 (1 đồng phân); C8H10 (4 đồng phân).
C. C6H6 (1 đồng phân); C7H8 (1 đồng phân).
D. C7H8 (1 đồng phân); C8H10 (2 đồng phân).
Câu 58: Một hh X gồm 2 aren A, B đều có M < 120. Tỉ khối hơi của X đối với C 2H6 là 3,067. Biết rằng A, B có thể
có nhánh và nhánh này no. Số đồng phân có thể có và CTPT của A, B là :
A. C6H6 (1 đồng phân); C8H10 (2 đồng phân).
B. C6H6 (1 đồng phân); C8H10 (4 đồng phân).
C. C6H6 (1 đồng phân); C7H8 (1 đồng phân).
D. C7H8 (1 đồng phân); C8H10 (2 đồng phân).
Câu 59 : Trong các dẫn xuất của benzen có CTPT C 7H8O có bao nhiêu đồng phân vừa t/d với Na vừa t/d với dd
NaOH ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 60: Trong số các dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O có bao nhiêu đồng phân X ?
− H 2O
X + NaOH → không p/ư;
X 
→ Y → polime.
A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 61 : Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây ?
A. Metan và etan.
B. Toluen và stiren.

C. Etilen và propilen.
D. Etilen và stiren.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X thu được hh sản phẩm trong đó CO 2 chiếm 66,165% khối lượng. Tìm
CTPT của X ?
A. C6H6.
B. C5H12.
C. C4H10.
D. C8H10.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×