Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tổng hợp bài tập chuyên đề andehit xeton axit hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.18 KB, 8 trang )

ANDEHIT – XETON –AXIT CACBOXYLIC.
Câu 1 : Chọn các câu đúng :
a) Andehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm cacbonyl >C = O.
b) Andehit no đơn có công thức chung CnH2n+1CHO (n ≥ 1).
c) Xeton là những hợp chất cacbonyl mà trong phân tử có nhóm >C = O liên kết với hai gốc hidrocacbon.
d) Andehit và xeton là hai dạng đồng phân của nhau.
A. a, b, d.
B. b, c, d.
C. b, c.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2 : Câu nào không đúng khi nói về nhóm cacbonyl (>C = O) ?
A. Góc giữa các liên kết ở nhóm >C = O ≈ 1200.
B. Liên kết >C = O bị phân cực về phía nguyên tử C.
C. Nguyên tử C trong nhóm >C = O ở trạng thái lai hoá sp2.
D. A và C đúng.
Câu 3 : Tên gọi theo danh pháp IUPAC của CH3-CH(C2H5)-CH2-CH(CH3)-CH2-CHO là :
A. 5-etyl-3-metylhex-1-al. B. 3,5-đimetylhept-7-al.
C. 3,5-đimetyl-heptan-1-al. D. 2-etyl-4-metylhex-6-al.
Câu 4 : Tên gọi của CH3-CO-CH2-C6H5 là :
A. Phenyl axeton.
B. Axeto benzyl xeton.
C. Metyl benzyl xeton.
D. Cả A, C.
Câu 5 : Số đồng phân của andehit C6H12O là :
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 6 : Công thức CnH2nO là công thức chung của loại hợp chất hữu cơ nào ?
A. Andehit no, đơn chức.
B. Xeton no, đơn chức.


C. Rượu không no, đơn chức chứa một liên kết đôi.
D. Cả A, B, C.
Câu 7 : Axeton được dùng làm dung môi trong sản xuất nhiều loại hoá chất là do :
A. Có nhiệt độ sôi thấp.
B. Có khả năng hoà tan tốt nhiều chất hữu cơ.
C. Dễ kiếm, rẻ tiền.
D. Cả A, B.
Câu 8 : Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi : 1. CH3CHO; 2. C2H5OH; 3. C2H6; 4. C2H5Cl.
A. 3 > 2 > 1 > 4.
B. 2 > 3 > 1 > 4.
C. 1 > 2 > 3 > 4.
D. 2 > 4 > 1 > 3.
Câu 9 : Nhận định nào đúng ?
A. Tất cả các hợp chất cacbonyl khi cộng với hidro có xúc tác Ni, đun nóng đều tạo thành ancol bậc I.
B. Xeton cộng với hidro tạo thành ancol bậc II.
C. Phản ứng cộng hidro vào andehit hoặc xeton là phản ứng oxi hoá.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 11 : CH3CHO phản ứng với những chất nào ?
A. H2, CuO, H2O.
B. dd Br2, dd KMnO4, Na. C. Na, O2, dd Cu(OH)2.
D. H2, HCN, dd AgNO3/NH3
Câu 12 : Axeton không phản ứng với chất nào ?
A. H2.
B. HCN.
C. dd KMnO4.
D. H2O.
Câu 13 : Điều nào sau đây không đúng ?
A. Xeton khó bị oxi hoá.
B. Andehit vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử.
C. Tất cả các andehit đều tham gia phản ứng tráng bạc theo tỉ lệ n andehit : n Ag = 1 : 2.

D. Xeton cộng hợp hidro tạo ra rượu bậc II.
+ Cl 2 , askt
/ NaOH
NaOH
Câu 14 : Cho dãy biến hoá : CH3COONa CaO


→ A1 
→ A2 
→ A3 CuO

→ A4. A1, A4 là :
A. CH4; HCHO.
B. CH4; CH3OH.
C. CH3COOH; CH3CHO.
D. CH3COOH; C2H5OH.
Câu 15 : Dùng hoá chất nào để phân biệt các chất : andehit axetic, ancol etylic, glixerol, đimetyl ete ?
A. dd AgNO3/NH3, Cu(OH)2, Na.
B. dd AgNO3/NH3, CuO.
C. Na, dd KMnO4.
D. dd Br2, Cu(OH)2.
Câu 16 : Khi oxi hoá 1,44g một andehit no, đơn chức thu được 1,76g axit tương ứng. Biết hiệu suất phản ứng là
100%. Tìm CTCT thu gọn của andehit ?
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. C2H5OH.
D. C3H7CHO.
Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn 0,6g HCHO và 1,74g C2H5CHO rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 thấy khối lượng bình tăng thêm m gam. Giả sử Ba(OH)2 hấp thụ hết CO2 và H2O, giá trị của m là :
A. 1,98.

B. 6,82.
C. 11,16.
D. 2,48.
Câu 18 : Cho 2,44g hỗn hợp A gồm hai andehit no, đơn chức có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra 6,48g Ag. Biết trong hỗn hợp A không chứa andehit fomic. Tìm CTCT thu gọn
của các chất trong hỗn hợp A ?
A. C2H5CHO; C3H7CHO.
B. C3H7CHO; C4H9CHO.
C. C4H9CHO; C5H11CHO. D. C5H11CHO; C6H13CHO.
Câu 19 : Cho 16,2g một andehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được muối của
axit hữu cơ Y và Ag kim loại. Lọc lấy Ag rồi cho phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng thu được 3,36 lít NO
(đktc). Nếu cho X phản ứng vơi H2 có xúc tác Ni, nung nóng được rượu Z có mạch cacbon không phân nhánh.
Tìm CTCT của X và Z ?
A. CH3CH2CHO; CH3CH2CH2CHO.
B. CH3CH2CH2CHO; CH3CH2CH2CH2OH.


C. CH3CHO; CH3CH2OH.
D. CH3CH2CH2CH2CHO; CH3CH2CH2CH2CH2OH.
Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai andehit no, đơn chức được 3,36 lít CO 2 (đktc). Hidro hoá hoàn toàn hai
andehit này cần 1,12 lít H 2 (đktc) được hỗn hợp hai rượu no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu
này thì khối lượng H2O thu được là :
A. 2,7g.
B. 1,8g.
C. 3,6g.
D. 0,9g.
Câu 21 : Câu nào đúng khi nói về axit cacboxylic ?
A. Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm cacboxyl (- COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử
cacbon hoặc nguyên tử hidro.
B. Axit cacboxylic no, đa chức có công thức tổng quát là CnH2n+2-x(COOH)x.

C. Tất cả các hợp chất hữu cơ có công thức chung CnH2nO2 đều là axit cacboxylic no, đơn chức.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 22 : Số đồng phân axit của hợp chất hữu cơ có CTPT C5H10O2 là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 24 : Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. C2H5Cl.
B. CH3COOH.
Câu 25 : Chất nào tan vô hạn trong nước ?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
Câu 26 : HCOOH không tác dụng với chất nào ?
A. NaOH.
B. dd AgNO3/NH3.

C. C2H5OH.

D. HCOOCH3.

C. CH3COCH3.

D. Cả A, B, C.

C. NaCl.

D. Cu(OH)2.

Câu 28 : Có thể dùng dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt những cặp chất nào ?

A. CH3CHO và C2H5OH.
B. HCOOH và CH3COOH. C. C6H5OH và CH3OCH3. D. Cả A, B.
Câu 29 : Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tính axit tăng dần : 1. CH3COOH; 2. C2H5OH; 3. C6H5OH; 4. CH3OCH3 ?
A. 4 < 2 < 3 < 1.
B. 4 < 2 < 1 < 3.
C. 2 < 4 < 3 < 1.
D. 4 < 3 < 2 < 1.
Câu 30 : Dãy nào chỉ gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. CH3OCH3; C2H5COOH.
B. CH3CHO; HCOOCH3.
C. CH3COOH; C3H4COOH; C6H5OH.
D. C6H5OH; C2H5OH.
H 2 SO4 ,t 0
Câu 31 : Nhận xét nào đúng về phản ứng sau : CH3COOH + C2H5OH 
→ CH3COOC2H5 + H2O ?
A. Sản phẩm của phản ứng có tên là etyl axetic.
B. Axit H2SO4 chỉ giữ vai trò xúc tác.
C. Để phản ứng trên xảy ra theo chiều thuận phải dùng dư axit axetic hoặc ancol etylic.
D. Nhóm – OH của ancol kết hợp với – H của axit tạo ra nước.
Câu 32 : Trong phòng thí nghiệm, axit axetic được điều chế bằng cách nào ?
A. Oxi hoá andehit axetic. B. Lên men giấm.
C. Oxi hoá ancol etylic.
D. Đi từ metanol và cacbon với xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
Câu 33 : Axit nào có ứng dụng để sản xuất xà phòng ?
A. Axit acrylic.
B. Axit stearic.
C. Axit salisylic.
D. Axit phtalic.
Câu 34 : E là chất gì trong dãy biến hoá sau :
+ AgNO / NH

+ H 2O
Cl , Pdo (1:1)
nh
H 2O ( HgSO4 ,80 0 C )
Al4C3 
→ A lamlanhnha


→ B +
→ E ?

→ C  33 → D 2  
A. CH3COOH.
B. CH3COCl.
C. ClCH2COOH.
D. Cl2CHCOOH.
Câu 35 : Trung hoà 5,92g một axit no, đơn chức A bằng một dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch thu được
7,68g muối khan. Số mol axit A và CTPT của A là :
A. 0,0098; CH3COOH.
B. 0,08; C2H5COOH.
C. 0,129; HCOOH.
D. 0,00534; C3H7COOH.
Câu 36 : Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với 350ml dung dịch
NaOH 1M. Để trung hoà dung dịch NaOH dư phải dùng 100ml dung dịch HCl 0,5M. Đem cô cạn dung dịch
thu được sau khi trung hoà thu được 26,7g hỗn hợp các muối khan. Giả sử hiệu suất các phản ứng là 100%. Tìm
CTCT thu gọn của hai axit trên ?
A. HCOOH; CH3COOH.
B. CH3COOH; C2H5COOH.
C. C2H5COOH; C3H7COOH.
D. C3H7COOH; C4H9COOH.

Câu 37 : Hỗn hợp A gồm axit axetic và axit acrylic. Cho 2,76g hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch
KOH 0,5M. Số mol mỗi axit trong hỗn hợp A lần lượt là :
A. 0,01; 0,03.
B. 0,03; 0,01.
C. 0,02; 0,02.
D. 0,015; 0,025.
Câu 38 : Khi cho 4,5g axit oxalic tác dụng với kim loại Na dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 39 : Hỗn hợp X gồm hai axit (A là axit no đơn chức, B là axit không no đơn chức chứa 1 liên kết đôi). Số
nguyên tử C trong A, B đều bằng nhau. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần I : tác dụng hết vói 50ml dung
dịch NaOH 2M. Phần II : Đốt cháy hoàn toàn thu được 13,2g CO2. Tìm CTPT của A, B.


A. C3H6O2; C3H4O2.
B. C4H8O2; C4H6O2.
C. C5H10O2; C5H8O2.
D. C6H12O2; C6H10O2.
Câu 40 : Hỗn hợp X gồm CH3OH và HCOOH. Chia X thành hai phần bằng nhau : Phần I đem đốt cháy hoàn toàn
thấy tạo ra 6,72 lít CO2 (đktc). Phần II được este hoá hoàn toàn và vừa đủ thu được một este. Khi đốt cháy este
này thì khối lượng nước sinh ra là :
A. 2,7g.
B. 5,4g.
C. 1,8g.
D. 7,2g.
Câu 41 : Đốt a gam C2H5OH được 1 mol CO2. Đốt b gam CH3COOH được 1 mol CO2. Cho a gam C2H5OH tác dụng
với b gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm xúc tác, nếu hiệu suất phản ứng 100% thì được bao nhiêu gam este ?
A. 44.

B. 39,6.
C. 22.
D. 30,8.
Câu 42 : Để trung hoà 40ml giấm ăn cần dùng 25ml dung dịch NaOH 1M. Coi khối lượng riêng của giấm bằng khối
lượng riêng của nước. Nồng độ % của axit axetic trong giấm ăn là :
A. 3,75%.
B. 3,57%.
C. 5,75%.
D. 5,37%.
−4 , 76
Câu 43 : Dung dịch A gồm CH3COOH 0,01M và CH3COONa 0,01M. Cho biết K a ( CH 3COOH) = 10
. Giá trị pH của
dung dịch A là :
A. 4,58.
B. 4,76.
C. 3,49.
D. 5,46.
−4 , 76
Câu 44 : Độ điện ly α của axit CH3COOH 0,01M (với K a ( CH 3COOH) = 10
) là :
A. 4,2%.
B. 4,4%.
C. 4,08%.
D. 4,8%.
Câu 45 : Cho 100ml dung dịch A gồm axit hữu cơ RCOOH và muối RCOONa của nó tác dụng với 100ml dung dịch
KOH 0,5M. Để trung hoà lượng KOH dư cần dùng 25ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, khi cho 100ml dung
dịch A tác dụng với H2SO4 dư, đun nóng thu được 0,896 lít hơi axit hữu cơ trên (đktc). Nồng độ mol của axit và
muối trên lần lượt là :
A. 0,2; 0,2.
B. 0,1; 0,3.

C. 0,15; 0,25.
D. 0,25; 0,15.
Câu 46 : Chất nào dưới đây không phải là andehit ?
A. H – CH = O.
B. O = CH – CH = O.
C. CH3 – CO – CH3.
D. CH3 – CH = O.
Câu 47 : Tên đúng của CH3 – CH2 – CH2 – CHO là :
A. Propan – 1 – al.
B. Propanal.
C. Butan – 1 – al.
D. Butanal.
Câu 48 : Andehit propionic có CTCT nào ?
A. CH3CH2CH2CHO.
B. CH3CH2CHO.
C. (CH3)3CH.
D. HCOOCH2CH3.
Câu 49 : Chất CH3CH2CH2COCH3 có tên là gì ?
A. Pentan-4-on.
B. Pentan-4-ol.
C. Pentan-2-ol.
D. Pentan-2-on.
Câu 50 : Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Andehit và xeton đều làm mất màu dung dịch nước brom.
B. Andehit và xeton đều không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Xeton làm mất màu dung dịch nước brom còn andehit thì không.
D. Andehit làm mất màu dung dịch nước brom còn xeton thì không.
Câu 51 : Phản ứng C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O thuộc loại phản ứng gì ?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng tách.
D. Tất cả đều sai.

Câu 52 : C6H5CHO khi gặp kiềm đậm đặc sẽ có phản ứng sau : 2C6H5CHO + KOH
C6H5COOK + C6H5CH2OH.
Câu nào đúng khi nói về phản ứng trên ?
A. Andehit benzoic chỉ bị oxi hoá.
B. Andehit benzoic chỉ bị khử.
C. Andehit benzoic không bị oxi hoá, không bị khử
D. Andehit benzoic vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Câu 53 : Nhận xét nào dưới đây không đúng ?
A. Tất cả các andehit no, đơn chức, mạch hở đều có các đồng phân thuộc chức xeton và chức ancol.
B. Tất cả các xeton no, đơn chức, mạch hở đều có các đồng phân thuộc chức andehit và chức ancol.
C. Tất cả các ancol đơn chức, mạch hở có một liên kết kép đều có các đồng phân thuộc chức xeton và chức andehit.
D. Tất cả các ancol đơn chức, mạch vòng no đều có các đồng phân thuộc chức xeton và chức andehit.
Câu 54 : Chất X là một andehit mạch hở chứa a nhóm chức andehit và b liên kết đôi C = C ở gốc hidrocacbon. CTPT
của chất X có dạng nào sau đây ?
A. CnH2n-2a.2bOa.
B. CnH2n-aOa.
C. CnH2n+2-a.bOa.
D. CnH2n+2-2a.2bOa.
Câu 55 : Chất (CH3)2CHCH2COOH có tên là :
A. Axit 2-metylpropanoic. B. Axit 2-metylbutanoic.
C. Axit 3-metylbuta-1-oic. D. Axit 3-metylbutanoi.
Câu 56 : Axit propionic có CTCT nào ?
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3CH2COOH.
C. CH3COOH.
D. CH3CH2CH2CH2COOH.
Câu 57 : Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. HCOOCH3.

B. HOCH2CHO.
C. CH3COOH.
D. CH3CH2CH2OH.
Câu 58 : Chất nào dễ tan trong nước nhất ?
A. CH3CH2COOCH3.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3CH2CH2CH2COOH.
Câu 59 : Chất nào phản ứng được với cả ba chất Na, NaOH và Na2CO3 ?


A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. HCOOC6H5.
D. C6H5COOH.
Câu 60 : Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C 2H5OH, C6H5OH, HCOOH và CH3COOH
tăng dần theo trật tự nào ?
A. C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH.
C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
Câu 61 : Tiến hành oxi hoá 2,5 mol rượu metylic thành fomanđehit bằng CuO rồi cho fomađehit tan hết vào nước thu
được 160g dung dịch fomalin 37,5%. Vậy hiệu suất phản ứng oxi hoá là bao nhiêu ?
A. 90%.
B. 80%.
C. 70%.
D. 60%.
Câu 62 : Những công thức chung của axit cacboxylic nào sau đây đúng ?
1. Axit đơn chức RCOOH;
2. Axit hai chức R(COOH)2;
3. Axit đa chức no CnH2n+2(COOH)x;

4. Axit đơn chức có một liên kết π ở gốc hidrocacbon CnH2n-1COOH;
5. Axit đơn chức no CnH2n+2O2 (n ≥ 1).
A. 1, 2.
B. 5, 3.
C. 1, 2, 5.
D. 1, 2, 4.
Câu 63 : Những chất nào sau đây phản ứng được cả với Na và dung dịch NaOH ?
1. CH2 = CHCH2OH;
2. CH3CH2COOH;
3. CH3CH2COOCH3;
4. CH3CH2OH;
5. CH3CH2COCH3;
6. CH3OCH2CH3;
7. CH3C6H4OH;
8. HOC6H4CH2OH ?
A. 1, 7, 8.
B. 2, 5.
C. 2, 7, 8.
D. 1, 2, 4.
Câu 64 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Andehit vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.
B. Trong dãy đồng đẳng của axit fomic, khi phân tử khối tăng dần thì tính axit cũng tăng dần.
C. Phân tử CH3COOH và C2H5OH đều có nguyên tử H linh động trong nhóm – OH, song chỉ có CH 3COOH thể hiện
tính axit.
D. Axit fomic tham gia được phản ứng tráng gương do trong phân tử có chứa nhóm chức – CHO.
Câu 65 : Phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào : 2RCHO + KOH → RCOOK + RCH2OH ?
A. Phản ứng trung hoà.
B. Phản ứng trao đổi.
C. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường kiềm.
D. Phản ứng tự oxi hoá - khử.

Câu 66 : Khi cho axit axetic phản ứng với các chất sau, phản ứng nào xảy ra : 1. Mg; 2, Cu; 3. CuO; 4, KOH; 5. HCl;
6. Na2CO3; 7. C2H5OH; 8. AgNO3/NH3; 9. C6H5ONa.
A. Tất cả đều đúng.
B. 1, 3, 4, 6, 7, 9.
C. 1, 4, 6, 7.
D. 4, 7, 8.
Câu 67 : Phương pháp nào sau đây được dùng trong công nghiệp để sản xuất HCHO ?
A. Oxi hoá metanol nhờ xúc tác Cu hoặc Pt.
B. Oxi hoá metan nhờ xúc tác NO.
C. Thuỷ phân CH2Cl2 trong môi trường kiềm.
D. A và B.
Câu 68 : Ứng dụng nào sau đây của andehit fomic ?
A. Điều chế dược phẩm.
B. Tổng hợp phẩm nhuộm.
C. Chất sát trùng, xử lý hạt giống.
D. Sản xuất thuốc trừ sâu.
Câu 69 : Một andehit no có công thức thực nghiệm là : (C2H3O)n có mấy CTCT ứng với CTPT của andehit đó ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 70 : Một axit no có công thức thực nghiệm là : (C2H3O2)n có mấy CTCT ứng với CTPT của axit đó là ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 71 : Một axit có công thức chung CnH2n-2O4 thì đó là loại axit nào sau đây ?
A. Axit đa chức chưa no.
B. Axit no, hai chức.
C. Axit đa chức no.

D. Axit chưa no hai chức.
Câu 72 : Phân tử axit hữu cơ có 5 nguyên tử cacbon, 2 nhóm chức, mạch hở chưa no có 1 nối đôi ở mạch cacbon thì
CTPT là :
A. C5H6O4.
B. C5H8O4.
C. C5H10O4.
D. C5H4O4.
Câu 73 : Hợp chất axit mạch hở có CTPT là C4H6O2 có mấy đồng phân ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 74 : Hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức chung là CnH2nO có thể thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây ?
A. Rượu no, đơn chức.
B. Andehit no, đơn chức.
C. Ete no, đơn chức.
D. Xeton không no.
Câu 75 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Etylaxetat có nhiệt độ sôi lớn hơn so với nhiệt độ sôi của axit axetic.
B. Khác với rượu etylic nhưng tương tự metylclorua, andehit fomic là chất khí vì không có liên kết H liên phân tử.
C. Tương tự rượu metylic nhưng khác etylclorua, andehit tan tốt trong nước do andehit fomic tham gia phản ứng
cộng với nước tạo hợp chất hidrat và hợp chất này tạo được liên kết H với H2O.
D. Fomalin là dung dịch chứa 37% đến 40% andehit fomic trong nước.
Câu 76 : C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân axit biết rằng khi tác dụng với Cl 2 (đk : ánh sáng) với tỉ lệ mol 1 : 1 thì chỉ
có một sản phẩm thế duy nhất ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 77 : Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C 2H4O2 tác dụng lần lượt với : Na,

NaOH, Na2CO3 ?


A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 78 : C3H6O2 có mấy đồng phân tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 79 : Nếu gọi x là số mol chất C nH2n-2O2 đã bị đốt cháy và số mol CO 2, H2O thu được là nCO2 , n H 2O thì kết luận
nào sau đây đúng ?
x
=
nCO2 = n H 2O
A.
B. x = nCO2 − n H 2O
C. x = 2( nCO2 − n H 2O )
D. x = n H 2O − nCO 2
Câu 81 : Nếu đốt cháy hợp chất hữu cơ X ta thu được sản phẩm gồm CO 2 và H2O với tỉ lệ số mol là nCO2 : n H 2O = 1 : 1
thì X có thể là :
A. Anken hay xicloankan.
B. Andehit no đơn chức hay xeton no đơn chức.
C. Rượu đơn chức có mạch vòng no.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 82 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về axit fomic và axit axetic ?
A. Hai axit trên đều tác dụng với Mg, Na2CO3, CuO, dung dịch AgNO3/NH3.
B. Tính axit của HCOOH mạnh hơn CH 3COOH. HCOOH tác dụng với Cu(OH) 2/NaOH tạo ra Cu2O, còn CH3COOH

không có phản ứng này.
C. Hai axit trên đều được điều chế từ CH4 qua 2 hoặc 3 phản ứng.
D. B, C đúng.
Câu 83 : Từ metan điều chế andehit axetic tối thiểu qua mấy phản ứng ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 84 : Dãy chất nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi ?
A. HCOOH < C2H5OH < C2H5Cl.
B. C2H5Cl < C4H9Cl < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3COOH < C4H9Cl < C2H5OH.
D. C2H5OH < C4H9Cl < HCOOH.
Câu 85 : Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y được chất rắn Z và hỗn
hợp hơi T. Từ T chưng cất thu được P, đem P đi tráng gương cho sản phẩm A. Cho A tác dụng dung dịch
NaOH lại thu được Z. X có CTCT nào sau đây ?
A. HCOOCH2CH = CH2.
B. HCOOCH = CHCH3.
C. HCOOCH = CH2.
D. CH3COOCH = CH2.
Câu 86 : Hợp chất X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO 3/NH3 được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl
hoặc dung dịch NaOH thì sản phẩm khí thu được đều là chất khí vô cơ. X là chất nào sau đây ?
A. HCHO.
B. HCOOH.
C. HCOONH4.
D. A, B, C đều phù hợp.
Câu 87 : X là chất lỏng, không màu, có khả năng làm đổi màu quỳ tím. X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3, dung
dịch Na2CO3. CTCT nào sau đây là của X ?
A. HCHO.
B. CH3COOH.

C. CH3CHO.
D. HCOOH.
Câu 88 : Dùng các chất nào để phân biệt 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ là : C6H6, C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH ?
A. Na2CO3, nước brom và Na.
B. Quỳ tím, nước brom và NaOH.
C. Quỳ tím, nước brom và NaOH.
D. HCl, quỳ tím, nước brom.
Câu 89 : Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 3 gói bột CH3COONa, C6H5ONa, (CH3COO)2Ba ?
A. H2SO4.
B. Quỳ tím.
C. CO2.
D. NaOH.
Câu 90 : Từ metan, thông qua một phản ứng, điều chế được chất nào sau đây ?
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. C6H5OH.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 91 : Đốt cháy hoàn toàn một axit hữu cơ, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Axit đó là axit nào sau đây ?
A. Axit hai chức chưa no. B. Axit ba chức no.
C. Axit hai chức no.
D. Axit đơn chức no.
Câu 92 : Chất X có CTPT là C4H6O. Khi cho 0,35g X tác dụng với H 2 dư (có bột Ni làm xúc tác) ta thu được 0,296g
rượu isobutylic. Hiệu suất phản ứng là bao nhiêu ?
A. 90%.
B. 80%.
C. 50%.
D. 40%.
Câu 93 : Đun 63,2g (CH3COO)2Ca với vôi tôi xút rồi cho axit HCl vào sản phẩm rắn còn lại trong bình thì thu được
7,17 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình trên là bao nhiêu ?
A. 75%.

B. 60%.
C. 50%.
D. 40%.
Câu 94 : Tiến hành oxi hóa but-2-en bằng dung dịch KMnO4 đun nóng, có xúc tác axit thu được sản phẩm chính có
CTCT nào ?
A. CH3COOH.
B. CH3COCH3.
C. CH3CHO.
D. HOCH(CH3)CH(CH3)OH
+
Câu 95 : Đun nóng isopren với KMnO4 có mặt H thu được các sản phẩm là :
A. CH3COCOOH, CO2, H2O.
B. CH3COCOOH, HCOOH, H2O.
C. CH3COOH, HCOOH.
D. CH3COOH, CO2, H2O.
Câu 97 : Axit axetic không thể tác dụng được với chất nào ?
A. Mg.
B. Cu(OH)2.
C. Na2CO3.
D. Ag.
Câu 98 : Chỉ dùng một chất nào dưới đây là tốt nhất để phân biệt dung dịch axit axetic 5% (giấm ăn) và dung dịch
nước vôi trong ?


A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Quỳ tím.
D. Dung dịch NaCl.
Câu 99 : Muốn trung hoà 200cm 3 giấm phải dùng 300cm 3 dung dịch NaOH 1M. Vậy để trung hoà 1 lít giấm đó cần
bao nhiêu gam NaOH ?

A. 30g.
B. 90g.
C. 60g.
D. 45g.
Câu 100 : Cho 9,2g hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích H2 (đktc) thu được là :
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 101 : Cho a gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích H2 thu được là 1,68 lít (đktc). Giá
trị của a là :
A. 4,6.
B. 5,5.
C. 6,9.
D. 7,2.
Câu 102 : A, B là hai axit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 4,6g A và 6g B tác dụng
hết với kim loại Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). CTPT của các axit là :
A. HCOOH; CH3COOH.
B. CH3COOH; C2H5COOH.
C. C2H5COOH; C3H7COOH.
D. C3H7COOH; C4H9COOH
Câu 103 : Cặp chất nào sau đây đều cho phản ứng tráng gương ?
A. CH3COOH và HCOOH. B. HCOOH và C6H5COOH. C. HCOOH và HCOONa. D. C6H5ONa và HCOONa.
* Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7g H2O.
Câu 104 : Hai axit trên thuộc loại nào ?
A. No, đơn chức.
B. No, đa chức.
C. Không no, đơn chức.
D. Thơm, đơn chức.
Câu 105 : Nếu là hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì CTPT của chúng là :

A. CH3COOH; C2H5COOH.
B. HCOOH, CH3COOH.
C. C2H5COOH; C3H7COOH.
D. Không xác định được.
Câu 106 : Số mol của mỗi axit là bao nhiêu ?
A. 0,05; 0,05.
B. 0,04; 0,06.
C. 0,045; 0,055.
D. 0,06; 0,04.
Câu 107 : Khối lượng MgO cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 39g CH3COOH là :
A. 10g.
B. 13g.
C. 14g.
D. 15g.
Câu 108 : Khối lượng CuO cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 39g CH3COOH là :
A. 23g.
B. 21g.
C. 25g.
D. 26g.
Câu 109 : Chỉ dùng một chất nào sau đây để nhận biết các chất C2H5OH, CH3COOH, C2H5COOH ?
A. Quỳ tím.
B. NaOH.
C. Cu(OH)2.
D. Kim loại Na.
Câu 110 : X và Y là hai axit hữu cơ no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 2,3g X và 3g
Y tác dụng hết với kim loại K thu được 1,12 lít H2 (đktc). CTPT của hai axit là :
A. HCOOH; CH3COOH.
B. CH3COOH; C2H5COOH.
C. C2H5COOH; C3H7COOH.
D. C3H7COOH; C4H9COOH

Câu 111 : Cho 14,8g hỗn hợp hai axit hữu cơ no đơn chức tác dụng với lượng vừa đủ Na 2CO3 sinh ra 2,24 lít CO2
(đktc). Khối lượng muối thu được là :
A. 19,2g.
B. 20,2g.
C. 21,2g.
D. 23,2g.
Câu 112 : Trung hoà 9g một axit no đơn chức bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 12,3g muối. Axit đó là :
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 113 : Axit cacboxylic mạch hở có CTPT C5H8O2 có bao nhiêu CTCT có thể có đồng phân cis – trans ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 114 : Chia a gam axit axetic thành hai phần bằng nhau. Phần I trung hoà vừa đủ với 0,5 lít dung dịch NaOH
0,4M. Phần II thực hiện phản ứng este hoá với rượu etylic thu được m gam este (giả sử hiệu suất phản ứng là
100%), m có giá trị là :
A. 16,7g.
B. 17,6g.
C. 16,8g.
D. 18,6g.
Câu 115 : Thực hiện hoàn toàn phản ứng este hoá m gam CH 3COOH bằng một lượng vừa đủ C2H5OH thu được 0,2
mol este, m có giá trị là :
A. 2,1g.
B. 1,1g.
C. 1,2g.
D. 1,4g.
Câu 116 : Chia m gam rượu C2H5OH thành hai phần bằng nhau. Phần I cho tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H 2

(đktc). Phần II đem thực hiện phản ứng este hoá với axit CH 3COOH. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100% thì
khối lượng este thu được là :
A. 17,6g.
B. 16,7g.
C. 17,8g.
D. 18,7g.
Câu 117 : X có CTPT C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có CTPT C4H7O2Na X là loại chất nào sau đây ?
A. Rượu.
B. Axit.
C. Este.
D. Không xác định được.
Câu 118 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 rượu A và B cùng dãy đồng đẳng với rượu etylic thu được 70,4g CO 2
và 39,6g H2O. Giá trị của a là :
A. 3,32g.
B. 33,2g.
C. 16,6g.
D. 24,9g.
Câu 119 : Vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit là :
A. Xúc tác.
B. Hút nước.
C. Xúc tác và hút nước.
D. Không xác định được.


Câu 120 : Các chất sau đây, chất nào kkhông phải là este ?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. C2H5OCH3.
D. Tất cả đều là este.
Câu 121 : Khối lượng C2H5COOH cần lấy để tác dụng với 12,6g C4H9OH là :

A. 10,6g.
B. 11,6g.
C. 12,6g.
D. 13,6g.
Câu 122 : Cho 0,1 mol CH3COOH tác dụng với 0,15 mol C2H5OH thu được 0,05 mol CH3COOC2H5. Hiệu suất phản
ứng là :
A. 100%.
B. 50%.
C. 30%.
D. 20%.
Câu 123 : Đốt a gam C2H5OH thu được 0,1 mol CO 2. Đốt b gam CH 3COOH thu được 0,1 mol CO 2. Cho a gam
C2H5OH tác dụng với b gam CH 3COOH có xúc tác là H2SO4 đặc (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) thu được
c gam este, c có giá trị là :
A. 4,4g.
B. 8,8g.
C. 13,2g.
D. 17,6g.
Câu 125 : Khối lượng HCOOH cần lấy để tác dụng vừa đủ với 2,0783g C2H5OH (có xúc tác H2SO4, t0; h = 100%) là
A. 1,0783g.
B. 2,0783g.
C. 2,7083g.
D. 2,0378g.
Câu 126 : Cho axit axetic tác dụng vừa đủ với một rượu trong dãy đồng đẳng của rượu etylic (có xúc tác là H 2SO4, t0;
h = 100%) thì phải lấy rượu nào để có số mol bằng số mol axit và khối lượng cũng bằng khối lượng axit ?
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
Câu 127 : Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây là có thể phân biệt được các rượu bậc I, bậc II, bậc III, chỉ bằng một
phản ứng ?

A. Cu(OH)2, t0.
B. dd ZnCl2/HCl đặc.
C. CuO, t0.
D. dd K2Cr2O7/H2SO4 loãng.
Câu 128 : Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất có CTCT : CH3 – C(C2H5)2 – CH2 – CH(C2H5) – CHO ?
A. 2,4-đietylpentanal.
B. 3-etyl-3-metylhexanal.
C. 2-metyl-4-etylhexanal. D. 2-metyl-5-oxoheptan.
Câu 129 : Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất có CTCT : CH3 – CH(OH) – CHCl – CHO ?
A. 1-clo-1-oxo-propanol-2.
B. 2-clo-3-hidroxi-butanal.
C. 3-hidroxi-2-clobutanal.
D. 2-hidroxi-1-clo-1-oxopropan.
Câu 131 : Trong công nghiệp người ta có thể điều chế CH3COOH bằng phương pháp nào sau đây ?
A. Lên men giấm.
B. Chưng khan gỗ.
C. Tổng hợp từ n-butan.
D. Cả A, B, C.
Câu 132 : Gọi tên theo danh pháp thông thường hợp chất có CTCT : CH3 – CH2 – CH2 – CO – CH2 – C ≡ CH ?
A. Heptin-1-on-4.
B. n-propylpropin-2-iulxeton.
C. Heptin-6-on-4.
D. Propin-2-in-proylxeton.
Câu 133 : Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất có CTCT : OHC – CH2 – CH(CH3) – CH2 – CH = CH – CHO ?
A. 3-metylhepten-5-dial.
B. iso-octen-5-dial.
C. 4-metylhepten-2-dial.
D. iso-octen-2-dial.
Câu 134 : Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất có CTCT : CH3 – CO – CH(CH3) – CHO ?
A. 1-oxo-2-metyl-butanon-2.

B. 2-metyl-1-oxo-butanon-2.
C. 3-oxo-2-metyl-butanal.
D. 2-metyl-3-oxo-butanal.
Câu 135 : Tương ứng với CTPT C4H8O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở (không kể đồng phân hình học)?
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. Kết quả khác.
Câu 136 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai khi nói về andehitfomic ?
A. Ở điều kiện thường HCHO là chất khí mùi cay xốc, tan nhiều trong nước.
B. HCHO thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với các chất khử như H2 (xt : Ni, t0), NaHSO3.
C. HCHO thể hiện tính khử khi gặp các chất oxi hoá như dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2/NaOH …
D. HCHO còn có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp và trùng ngưng.
Câu 137 : Sắp xếp các chất theo nhiệt độ sôi tăng dần : 1. Propanol-1; 2. Propanal; 3. 1-clo-propan ?
A. 1 < 2 < 3.
B. 3 < 2 < 1.
C. 2 < 3 < 1.
D. 3 < 1 < 2.
Câu 138 : Sắp xếp các chất theo nhiệt độ sôi tăng dần : 1. Clorobenzen; 2. Phenol; 3. Andehit benzoic ?
A. 1 < 2 < 3.
B. 3 < 2 < 1.
C. 1 < 3 < 2.
D. 3 < 1 < 2.
Câu 142 : Tìm sản phẩm của phản ứng sau : CH3COCH3 + KMnO4 + H2SO4 → ?
A. CO2, MnO2, K2SO4, H2O.
B. CO2, CH3COOH, MnO2, K2SO4, H2O.
C. CO2, MnSO4, K2SO4, H2O.
D. CO2, CH3COOH, MnSO4, K2SO4, H2O.
Câu 143 : Dãy hợp chất nào sau đây phản ứng được với andehit fomic ?
A. H2 (xt Ni, t0), Na2SO3, AgNO3/NH3.

B. KMnO4 (mt : H+), Ca(OH)2.
C. C6H5OH (xt OH ), Cu(OH)2/NaOH.
D. Cả A, B, C.
Câu 144 : Chất nào sau đây phản ứng với andehit axetic cho kết tủa màu đỏ gạch ?
A. NaHSO3.
B. AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2/NaOH.
D. KMnO4, t0.
Câu 145 : Chọn câu sai :
A. Chỉ có andehit fomic mới phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2/NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.


B. Andehit có tính oxi hoá mạnh hơn xeton.
C. Andehit là sản phẩm trung gian giữa ancol và axitcaboxylic.
D. Liên kết đôi trong nhóm cacbonyl (C = O) của andehit hay xeton bền hơn liên kết đôi (C = C) trong anken.
Câu 146 : Để tái tạo lại andehit hay xeton từ hợp chất kết tinh bisunfit người ta dùng dung dịch chất nào sau đây ?
A. dd HCl.
B. dd NaOH.
C. dd H2SO4 loãng.
D. Cả A, B, C.
Câu 147 : Để phân biệt các chất : propanal, propanol-1, axeton. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. CuO, t0; dd AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2 + dd NaOH.
C. Na, NaHSO3.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 148 : Andehit nào sau đây tham gia phản ứng được phản ứng trùng ngưng ?
A. Andehit fomic.
B. Andehit lactic.
C. Andehit acrylic.
D. Cả A, B.
Câu 149 : Cho 1,74g andehit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3 thì tạo ra bao nhiêu gam Ag kết tủa ?

A. 6,48.
B. 12,96.
C. 19,62.
D. Kết quả khác.
Câu 151 : Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X thu được CO 2 và H2O ( nCO2 = n H 2O ). X thuộc nhóm hợp chất
nào sau đây ?
A. Andehit no đơn chức hoặc xeton no đơn chức.
B. Anken hay rượu không no có một nối đôi trong phân tử.
C. Axit cacboxylic no đơn chức hoặc este no đơn chức. D. Cả A, B, C.
Câu 152 : Hợp chất hữu cơ X có chứa các nguyên tố C, H, O. Tỉ khối hơi của X so với H 2 là 41. Biết X có cấu tạo
mạch thẳng và 1 mol X phản ứng vừa hết với 2 mol Ag2O trong dung dịch NH3. CTCT của X là :
A. CH3C ≡ CCH2CHO.
B. CH ≡ CCH2CH2CHO.
C. OHCCH2C ≡ CCHO.
D. OHCC ≡ CCHO.
Câu 153 : Chia 2a mol hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B thành 2 phần bằng nhau. Phần I tác dụng hết với dung
dịch AgNO3/NH3 thu được 4a mol kết tủa. Phần II hidro hoá hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn
toàn Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 6,8g H2O. Khối lượng kết tủa thu được ở phần 1 là :
A. 1,08g.
B. 16,2g.
C. 21,6g.
D. Kết quả khác.
Câu 154 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A, B (chứa C, H, O) là đồng phân của nhau. Biết 14,5g hơi X chiếm thể
tích đúng bằng thể tích của 8g O2 đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Nếu cho 14,5g X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thì thu được 10,8g kết tủa Ag. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là :
A. 85% và 15%.
B. 20% và 80%.
C. 75% và 25%.
D. Kết quả khác.
Câu 155 : Một hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol X cho2,016 lít CO 2 (đktc). Mặt

khác để hidro hoá hoàn toàn 0,15 mol X cần đúng 3,36 lít H 2 (00C, 2 atm) và được rượu no Y. Biết X tác dụng
được với AgNO3/NH3 cho kết tủa Ag. CTCT của X là :
A. C2H5CHO.
B. CH2 = CHCHO.
C. CH3CHO.
D. Kết quả khác.
Câu 158 : Chất nào sau đây là axit metacrylic ?
A. CH2 = CHCOOH.
B. CH2 = CH(CH3)COOH. C. CH3CH(OH)COOH.
D. HOOCCH2COOH.
Câu 159 : Chất nào sau đây là axit stearic ?
A. CH3(CH2)14COOH.
B. HOOCCH = CHCOOH.
C. CH3(CH2)16COOH.
D. CH3(CH2)7CH = CH(CH2)7COOH.
Câu 160 : Axit nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. CH2 = CHCOOH.
B. CH2 = CH(CH3)COOH. C. CH3CH = CHCOOH.
D. Cả A, B, C.
Câu 161 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. Propanol-1.
B. Andehit propionic.
C. Axeton.
D. Axit propionic.
Câu 162 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Axit fomic.
B. Axit axetic.
C. Axit propionic.
D. Axit iso-butylic.
Câu 163 : Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit : 1. CH3CH2COOH; 2. CH3COOH; 3. CH2 = CHCOOH.

A. 1 < 2 < 3.
B. 1 < 3 < 2.
C. 2 < 3 < 1.
D. 3 < 1 < 2.
Câu 164 : Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit : 1. CH 3CH2COOH; 2. CH2 = CHCOOH; 3. CH ≡
CCOOH ?
A. 1 < 2 < 3.
B. 1 < 3 < 2.
C. 2 < 3 < 1.
D. 3 < 1 < 2.
Câu 165 : Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit : 1. CH2ClCOOH; 2. CHCl2COOH; 3. CCl3COOH ?
A. 3 < 2 < 1.
B. 1 < 2 < 3.
C. 2 < 1 < 3.
D. 3 < 1 < 2.
Câu 167 : Khi rượu để lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua chứng tỏ đã tạo ra axit nào sau đây ?
A. Axit lactic.
B. Axit acrylic.
C. Axit axetic.
D. Axit oxalic.
Câu 168 : Hợp chất hữu cơ có CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo axit cacboxylic ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. Kết quả khác.
Câu 169 : Chất nào sau đây tác dụng được với NaHCO3 ?
A. Phenol.
B. Rượu benzylic.
C. Axit benzoic.
D. Cả A, B.




×