Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

4 polime và vật liệu polime

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.61 KB, 8 trang )

POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Câu 1 : Polime là :
A. Hợp chất cao phân tử. B. Hợp chất có phân tử khối rất lớn và kích thước phân tử rất lớn.
C. Hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D. Hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
Câu 2 : Chất nào sau đây không là polime ?
A. Tinh bột.
B. Isopren.
C. Thủy tinh hữu cơ.
D. Xelulozơ triaxetat.
Câu 3 : Polime nào sau đây có dạng phân nhánh ?
A. Poli (vinyl clorua).
B. Amilo pectin.
C. Polietilen.
D. Poli (metyl metacrylat).
Câu 4 : Tìm phát biểu sai ?
A. Polime không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết giữa các phân tử lớn.
B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do polime là hh nhiều phân tử có khối lượng phân tử khác nhau.
C. Các polime không bị hòa tan trong bất kì chất nào.
D. Các polime có cấu trúc mạch thẳng thường có tính đàn hồi, mềm, dai. Những polime có cấu trúc mạng không gian thường có tính bền cơ
học cao, chịu được ma sát, va chạm.
Câu 5 : Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng với H2 ?
A. Poli (vinyl clorua).
B. Cao su buna.
C. Polipropilen.
D. Nilon-6,6.
Câu 6 : Polime nào sau đây có thể bị thủy phân trong môi trường kiềm ?
A. Tơ capron.
B. Polistiren.
C. Poli (phenol fomandehit).
D. Teflon.


Câu 7 : Polime nào sau đây vừa có thể tham gia phản ứng cộng với H2 vừa có thể bị thủy phân trong dd kiềm ?
A. Xenlulozơ trinitrat.
B. Cao su isopren.
C. Thủy tinh hữu cơ.
D. Cao su clopren.
Câu 8 : Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A. Phải có liên kết bội.
B. Phải có hai nhóm chức trở lên có thể cho phản ứng ngưng tụ.
C. Phải có nhóm -OH.
D. Phải có nhóm -NH2.
Câu 9 : Tìm phát biểu sai :
A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên. B. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ.
C. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp.
D. Tơ hóa học gồm hai loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
Câu 10 : Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
A. Phân tử polime do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
B. Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là một.
C. Sợi xenlulozơ có thể bị đề polime hóa khi đun nóng. D. Cao su lưu hóa là polime thiên nhiên của isopren.
Câu 11 : Polime nào sau đây có tính cách điện tốt, bền; được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa, vật liệu điện ?
A. Cao su thiên nhiên.
B. Thủy tinh hữu cơ.
C. Poli (vinyl clorua).
D. Polietilen.
Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông là xenlulozơ. B. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ tằm và len là protein.
C. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ nilon là poliamit.
D. Quần áo nilon, len, tơ tằm giặt được với xà phòng có độ kiềm cao.
Câu 13 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Tơ capron.
B. Poli (phenol fomandehit).

C. Xenlulozơ trinitrat.
D. Nilon-6,6.
Câu 14 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp ?
A. Cao su clopren.
B. Cao su thiên nhiên.
C. Cao su buna.
D. Cao su buna-S.
Câu 15 : Nilon-6,6 là polime được điều chế từ phản ứng :
A. Trùng hợp.
B. Đồng trùng hợp.
C. Trùng ngưng.
D. Đồng trùng ngưng.
Câu 16 : PVC được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng :
A. Trùng hợp.
B. Axit – bazơ.
C. Trùng ngưng.
D. Trao đổi.
Câu 17 : Hai chất nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau tạo tơ nilon-6,6 ?
A. Axit adipic và etylenglicol.
B. Axit picric và hexametylenđiamin.
C. Axit adipic và hexametylenđiamin.
D. Axitglutamic và hexametylenđiamin.
Câu 18 : Polime nào sau đây được tổng hợp từ axit terephtalic và etylenglicol ?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nitron.
C. Tơ lapsan.
D. Nhựa novolac.
Câu 19 : Phương án nào sau đây thích hợp để điều chế [- CH2 - CH(OH) -]n ?
A. [- CH2 - CH(OCOCH3) -]n + NaOH.
B. Trùng hợp CH2 = CHOH.

C. [- CH2 - CHCl) -]n + H2O.
D. [- CH2 - CH(COOCH3) -]n + NaOH.
Câu 20 : Cho các polime sau : (- CH 2 - CH2 -)n; (- CH2 - CH = CH - CH 2)n; (- NH - CH2 - CO -)n. Công thức của monome để khi trùng hợp
hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là :
A. C2H4; CH3-CH = CH-CH3; H2N-CH2-CH2-COOH. B. C2H4; CH2 = CH-CH = CH2; H2N-CH2-COOH.
C. C2H4; CH3-CH = C = CH2; H2N-CH2-COOH.
D. C2H4; CH3-CH = CH-CH3; CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 21 : Trong số các loại tơ sau :
1. [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n; 2. [-NH-(CH2)5-CO-]n;
3. [C6H7O2(OOC-CH3]n.
Tơ thuộc loại sợi poliamit là :
A. 1, 3.
B. 1, 2.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 3.
Câu 22 : Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
A. Propen.
B. Isopren.
C. Toluen.
D. Stiren.
Câu 23 : Dựa vào nguồn gốc, sợi dùng trong công nghiệp dệt được chia thành :
A. Sợi hóa học và sợi tổng hợp.
B. Sợi hóa học và sợi tự nhiên.
C. Sợi tổng hợp và sợi tự nhiên.
D. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo.
Câu 24 : Cho hợp chất sau : [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n. Hợp chất này thuộc loại polime nào sau đây ?
A. Chất dẻo.
B. Cao su.
C. Tơ nilon.
D. Len.

Câu 25 : Polime [- CH2-CH(CH3)-CH(C6H5)-CH2-]n là sản phẩm trùng hợp từ monome :


A. 2-metyl-3-phenylbutan. B. Propylen và stiren.
C. Isopren và toluen.
D. Propylen và toluen.
Câu 26 : Polime nào sau đây có thể là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng :
1. Tinh bột (C6H10O5)n;
2. Cao su (C5H8)n;
3. Tơ tằm (-NH-R-CO-)n.
A. 1.
B. 3.
C. 1, 2.
D. 1, 2, 3.
Câu 27 : Cho các phương trình phản ứng sau :
1. CH2 = C(CH3)-CH = CH2 → polime;
2. CH2 = CH-CH3 + C6H5-CH = CH2 → polime;
3. CH2 = CH2 → (-CH2-CH2-)n
4. H2N-(CH2)10-COOH → H2O + polime.
Các phản ứng trùng ngưng là :
A. 1, 2.
B. 3, 4.
C. Chỉ có 4.
D. 1 và 4.
Câu 28 : Trong số các polime : 1. Sợi bông; 2. Tơ tằm; 3. Len; 4. Tơ visco; 5. Tơ enang; 6. Tơ axetat; 7. Nilon-6,6. Loại có nguồn gốc
xenlulozơ là :
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 4, 5.
D. 1, 4, 6.

Câu 29 : Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ chất nào sau đây ?
A. Buta-1,3-đien và stiren.
B. Metylmetacrylat.
C. Axit terephtalic và etylenglicol.
D. Axit ω -aminoenantoic.
Câu 30 : Chỉ ra điều đúng khi nói về da thật và simili ?
A. Đốt hai mẫu da, da thật có mùi khét, simili không có mùi khét. Đó là cách phân biệt da thật và simili.
B. Da thật là protein. Simili là polime tổng hợp.
C. Da thật là protein động vật. Simili là protein thực vật.
D. Da thật và simili đều là xenlulozơ.
Câu 31 : Chất X có công thức C 5H8, biết rằng khi hidro hóa chất đó ta thu được chất isopentan. Chất X có khả năng trùng hợp thành cao su.
X là chất nào trong số các chất sau ?
A. CH3-C(CH3) = C = CH2. B. CH2 = C(CH3)-CH = CH2.
C. CH3-CH2-C ≡ CH
D. CH3-C ≡ C-CH3.
Câu 32 : Từ aminoaxit có CTPT C3H7NO2 có thể tạo thành bao nhiêu loại polime khác nhau ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 33 : Những chất và vật liệu nào sau đây dùng làm chất dẻo : 1. polietylen; 2. đất sét ướt; 3. poli (metyl metacrylat); 4. nhựa
phenolfomandehit; 5. polistiren; 6. cao su ?
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 4.
C. 1, 3, 4, 5.
D. 3, 4, 6.
Câu 34 : Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch không phân nhánh, sắp xếp song song dọc theo một trục chung, xoắn lại với nhau, tạo thành sợi
dài, mảnh và mềm mại.
B. Tơ nhân tạo được sản xuất từ những polime tổng hợp như tơ poliamit, tơ polieste.

C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều là tơ thiên nhiên.
D. Cao su và keo dán tổng hợp có cấu trúc phân tử giống nhau.
Câu 35 : Muốn điều chế cao su buna người ta dùng nguyên liệu có sẵn trong thiên nhiên. Nguyên liệu đó là nguyên liệu nào sau đây ?
A. Đi từ dầu mỏ.
B. Đi từ than đá, đá vôi.
C. Đi từ tinh bột, xenlulozơ.
D. Đi từ đường mía.
Câu 36 : Hợp chất hữu cơ X có CTPT CxHyNO, phân tử khối của X bằng 113 đvC. X có tính chất sau : không làm mất màu dd brom, nhưng
bị thủy phân trong dd NaOH và có khả năng trùng hợp. X có CTCT nào sau đây ?
A. C6H5NO
B. CH2 = CH-(CH2)4-NO. C.
CH2-CH2-C = O
D.
CH2-CH2-CH2-C = O
(CH2)3 - NH

CH2CH2CH2 - NH

Câu 37 : Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO 2 và hơi nước với tỉ lệ nCO2 : n H 2 O = 1 : 1. Polime trên là polime nào trong số
các polime sau :
A. Poli (vinyl clorua).
B. Polietilen.
C. Tinh bột.
D. Protein.
Câu 38 : Khi đốt cháy V lít một hidrocacbon X cần 6V lít khí O 2 và tạo ra 4V lít khí CO2. Nếu trùng hợp các đồng phân của hợp chất X thì
tạo bao nhiêu polime ?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 39 : Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích
PVC ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 40 : Poli (vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai
HS 15%
HS 95%
HS 90%
đoạn như sau : Metan 
→ Axetilen 
→ Vinyl clorua 
→ PVC. Muốn tổng hợp 1 tấn PVC cần bao nhiêu m 3 khí
thiên nhiên (đktc) ?
A. 5894m3.
B. 5895m3.
C. 2947m3.
D. 5883m3.
Câu 41 : Cứ 5,668g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462g brom trong CCl 4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butadien và stiren trong cao su buna-S là
bao nhiêu ?
A. 2 : 3.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 3 : 5.
Câu 42 : Muốn tổng hợp 120kg poli (metyl metacrylat) thì khối lượng axit và ancol tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu ? Biết hiệu
suất quá trình este hóa và trùng hợp là 60% và 80%.
A. 215kg và 80kg.
B. 129kg và 48kg.
C. 108kg và 40kg.

D. 215kg và 48kg.
Câu 43 : Tính hệ số trùng hợp (số mắt xích) lần lượt của tơ nilon-6,6 ( biết M = 2500g) và của tơ capron (biết M = 15000g) ?
A. 11 và 123.
B. 11 và 133.
C. 22 và 123.
D. 22 và 133.
Câu 44 : Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan (thuộc loại tơ polieste) là :
A. Etilenglicol và axit adipic.
B. Axit terephtalic và etilenglicol.
C. Axit ω -aminocaproic.
D. Xenlulozơ trinitrat.
Câu 45 : ABS là polime kết hợp được các ưu điểm về độ cứng và độ bền của cấu tử nhựa vinyl với độ dai và sức va đập của thành phần cao
su, được tạo ra bằng phản ứng polime hóa qua lại giữa acrylonitril với butadien-1,3 và stiren. CTPT của các monome tạo ra ABS là :
A. C3H3N, C4H6, C8H8.
B. C2H3N, C4H6, C8H8.
C. C2H3N, C4H6, C8H6.
D. C3H3N, C4H6, C8H6.
Câu 46 : Polime X có phân tử khối M = 280000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10000. X là :


A. Polietilen.
B. Polivinylclorua.
C. Polistiren.
D. Polivinylaxetat.
Câu 47 : Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin có chứa 66,7% clo. Hỏi trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích
PVC ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 48 : Trùng hợp hoàn toàn 13,5g vinyl clorua thu được PVC. Số mắt xích -CH2-CHCl- có trong PVC nói trên là :
A. 1300968.1019.
B. 1300968.1018.
C. 1300968.1017.
D. 19264.1022.
Câu 49 : Cho các chất sau : phenylamoniclorua, natri phenolat, vinylclorua, rượư benzylic, phenylbenzoat và tơ nilon-6,6. Tổng số chất tác
dụng được với NaOH đun nóng là :
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 50 : Trùng hợp chất nào sau đây sẽ tạo polime dùng làm thủy tinh hữu cơ ?
A. Vinyl axetat.
B. Metyl acrylat.
C. Axit metacylic.
D. Metyl metacrylat.
Câu 51 : Trong các polime sau polime nào được dùng để tráng lên chảo, nồi để chống dính ?
A. PVC.
B. PE.
C. PVA.
D. Teflon.
Câu 52 : Phản ứng lưu hóa cao su thuộc loại phản ứng :
A. Giữ nguyên mạch polime.
B. Giảm mạch polime.
C. Đipolime hóa.
D. Tăng mạch polime.
Câu 53 : Polime X trong phân tử chỉ chứa C, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là :
A. Cao su isopren.
B. PE.
C. PVA.

D. PVC.
Câu 54 : Dãy nào sau đây chỉ chứa tơ nhân tạo ?
A. tơ capron, tơ axetat, tơ visco.
B. tơ axetat, tơ visco.
C. tơ polieste, tơ visco, tơ đồng-amoniac.
D. tơ polieste, tơ visco, tơ axetat.
Câu 55 : Mô tả không đúng về cấu trúc mạch của các polime là :
A. PVC có dạng mạch thẳng.
B. Amilopectin có dạng mạch phân nhánh.
C. PVA có dạng mạch phân nhánh.
D. Cao su lưu hóa có dạng mạch mạng lưới không gian.
Câu 56 : Chất nào sau đây là nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Xenlulozơ.
B. Caprolactam.
C. Vinyl axetat.
D. Alanin.
Câu 57 : Phenol không phải là nguyên liệu để điều chế :
A. Nhựa bakelit.
B. Axit picric.
C. 2,4-D và 2,4,5-T.
D. Thủy tinh hữu cơ.
Câu 58 : Polime nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm ?
A. PVA.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ capron.
D. Cao su thiên nhiên.
Câu 59 : Hidrocacbon X có CTPT C4H6, X được dùng để điều chế cao su nhân tạo. X là :
A. butadien-1,2.
B. butin-2.
C. butadien-1,3.

D. butin-1.
Câu 60 : Cách phân loại nào sau đây đúng ?
A. Các loại vải sợi, sợi len đều là tơ thiên nhiên.
B. Tơ capron là tơ nhân tạo.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Tơ xenlulo axetat là tơ hóa học.
Câu 61 : Chất nào dưới đây không thể trực tiếp tổng hợp được cao su ?
A. Đivinyl.
B. Isopren.
C. Clopren.
D. Buten-2.
Câu 62 : Polime nào sau đây có tên gọi “tơ nilon” hay “olon” được dùng dệt may quần áo ấm ?
A. Polimetacrylat.
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli vinyl clorua.
D. Poliphenolfomandehit.
Câu 63 : Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dd :
A. CH3CHO trong môi trường axit.
B. CH3COOH trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit.
D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 64 : Khi trùng ngưng 15g axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 2,88g nước.
Giá trị m là :
A. 8,5g.
B. 10,5g.
C. 11,12g.
D. 9,12g.
Câu 65 : Để giặt áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào sau đây ?
A. Xà phòng có tính bazơ. B. Xà phòng có tính axit. C. Xà phòng trung tính.
D. Loại nào cũng được.

Câu 66 : Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất ?
A. Tơ capron.
B. Thủy tinh hữu cơ.
C. Polistiren.
D. PVA.
Câu 67 : Đốt m gam hỗn hợp polietilen (PE) và polistiren (PS) có tỷ lệ về khối lượng là PE : PS = 1: 4, cần dùng 160,384 lítO 2 (ĐKTC), m
có giá trị là
A. 67,6g
B. 72,8g
C. 73,2g
D. 75,28g
Câu 68.: Cho 1 loại polipropilen tác dụng với Cl 2 trong điều kiện thích hợp thu được chất dẻo X trong đó Cl chiếm 17,53% khối lượng. Đốt
cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 47,712 lít O2(đktc) thu được hh sản phẩm gồm CO2, H2O và Cl2. Gía trị của m là :
A. 29,34g
B. 14,22 g
C. 19,26 g
D. 24,3 g
Câu 69 :PVC (polivinylclorua) được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC.
Giả sử các phản ứng 1,2,3 có hiệu suất lần lượt là a%, (a +15)%, (a +30)%. Từ 1 mol CH4 điều chế được 6,328 gam PVC .Gía trị của a là
A. 42
B. 50
C. 60
D. 45
Câu 70 : Phân cắt mạch m gam 1 polime X (chỉ chứa 2 nguyên tố C,H ) thu được mônme Y với hiệu suất là 80%. Đốt cháy hết lượng
mônme này thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 3,26m gam. Y là
A. Polietilen
B. Polipropilen
C. Poli butađien
D. Poli styren
Câu 71: Keo dán ure formandehit được tổng hợp theo sơ đồ sau:

H2N-CO-NH2 + HCHO → H2N-CO-NH-CH2OH → (-HN-CO-NH-CH2-)n
Biết hiệu suất của cả quá trình lên men là 90%. Khối lượng dd HCHO 80% cần lấy để tổng hợp được 180 kg keo dán
A. 128,31 gam
B. 115,38 gam
C. 104,17 gam
D. 69,33 gam
Câu 72 :Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua được m gam PVC.Số mắt xích –CH 2-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.1022
B. 6,02.1020.
C. 6,02.1023.
D. 6,02.1021.
Câu 73 : Để điều chế cao su Buna từ gỗ người ta thực hiện theo sơ đồ sau :


Gỗ → Xenlulozơ → ancoletylic → butađien → caosu Buna. Hiệu suất của các phản ứng trên lần lượt là:35%, 80%, 60%, 100%.
Biết rằng trong gỗ xenlulozơ chiếm 75%. Khối lượng gỗ cần dùng để sản xuất 1 tấn cao su là
A, 17,86 tấn
B. 23,81 tấn
C. 25,51 tấn
D. 23,46 tấn
Câu 74 : Cho sơ đồ biến hóa sau : CH 4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC.Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần dùng V (m 3 ) khí thiên
nhiên (đktc ). Gía trị của V là ( biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên ) và hiệu suất của cả quá trình là 50%
A. 358,4
B. 448,0
C. 286,7
D. 224,0
Câu 75 : Cho sơ đồ biến hóa : CH4 - C2H2- C2H3CN- Tơ Olon. Để tổng hợp 265 kg tơ Olon theo sơ đồ trên thì cần bao nhiêu lít khí thiên
nhiên (đktc).Gía trị của V là (biết trong khí thiên nhiên khí CH4 chiếm 95% và hiệu suất của cả quá trình là 80%
A. 185,66


B. 420

C. 385,7

D. 294,74

Câu 76 : Một đoạn mạch cao su Buna- S trung bình có 1 mắc xích C 4H6 thì có 2 mắc xích C8H8. Để tác dụng hết với 5,668 gam cao su cần
khối lượng Br2 là
A. 4,623 g

B. 3,46g

C. 2,436 g

D. 4,236 g

POLYME
Câu 1. Chỉ ra điều đúng:
a. Polyme là hợp chất cao phân tử.
b. Polyme là hợp chất có kích thước phân tử rất lớn
c. Polyme là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Polyme sau: (- CH2 – CH(CH3) - CH2 – C(CH3) = CH – CH2 -)n . Bằng phản ứng trùng hợp tạo ra monome nào sau đây:
a. CH2 = CH – CH3 b. CH2 = C(CH3) - CH = CH2 c. CH2 = C(CH3) - CH2 – CH = CH2 d. a và b đúng
Câu 3. Khi trùng hợp butadien – 1,3 điều chế cao su buna,người ta còn thu được sản phẩm phụ là polymer nào sau đây:
a. [- CH2 – CH(CH3) – CH2 -]n
b. [- CH2 – C(CH3) – CH -]n
c. [- CH2 – CH(CH = CH2) –]n
d. [- CH2 – C(CH3)2 -]n
Câu 4.Nhận định sơ đồ sau: A B + H2, B + D E, E + O2 F, F + B  G, nG  Polyvinyl axetat

a. Etan
b. Metan
c. Propan
d. Rượu etylic.
Câu 5. Clo hoá PVC được một loại tơ clorin chứa 66,6% clo. Trung bình một phần clo tác dụng với:
a. 2 mắc sích PVC
b. 3 mắc sích PVC
c. 1 mắc sích PVC
d. 4 mắc sích PVC
Câu 6.Chỉ ra điều đúng khi nói về da thật và simili ( PVC ).
a. Đốt 2 mẫu da, da thật có mùi khét, simili không có mùi khét.
b. Da thật là protit, simili là polyme tổng hợp.
c. Da do các monome trùng ngưng tạo nên,còn simili do các monome trùng hợp tạo nên.
d. Tất cả điều đúng.
Câu7. Chỉ ra điều sai:
a. Bản chất cấu tạo hoá học của bông là xenlulozơ.
b. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit.
c. Quần áo nilon,len,tơ tằm,không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
d. Tơ nilon,len,tơ tằm rất bền vững với nhiệt.
Câu8. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4  C2H2  CH2 = CHCl  PVC
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên ( đktc ) cần lấy để điều chế 1 tấn PVC là ( khí thiên nhiên chứa
85% mêtan ).
a. 3584m3
b. 4216,47m3
c. 4321,7m3
d. 3543,88m3
Câu 9. Khối lượng phân tử của thuỷ tinh hữu cơ ( poly metyltacrylat ) là 25.000 đvC. Số mắc xích trong phân tử hữu cơ là:
a. 116 mắc xích
b. 250 măc xích
c. 183 mắt xích

d. 257 mắc xích
Câu10. CTCT của chất A có CTPT C5H8 là CTCT nào trong các CTCT sau. Biết A khi hyđro hoá tạo ra izopentan và A trùng hợp tạo ra cao
su:
a. CH3 – C(CH3) = C =CH2
b.CH3 – CH(CH3) – C = CH
c. CH2 = C(CH3) – CH =CH2
d.CH2 = CH – CH2 – CH=CH2
Câu 11. Poly ancol [- CH2 – CH(OH)-] n điều chế bằng phản ứng nào sau đây.
a.Trùng hợp CH2 = CH – OH
b. Trùng hợp CH2 = CH – CH2OH
c. Đun nóng poly vinylaxetat với kiềm đặc.
d. Tất cả điều đúng.
Câu 12. Tìm khái niệm đúng trong các khái niệm sau:
a. Cao su thiên nhiên là polyme của izopren.
b. Sợi xenlulozơ có thể bị depolyme hoá khi bị đun nóng.
c. Monome và mắc xích trong phân tử polyme chỉ là một.
d. Polyme là hợp chất có phân tử polyme chỉ là một.
Câu 13. Trong các phân tử polyme sau: tơ tằm, tơ visco, nilon 6,6 , sợi bông, len, tơ axetat, tơ caprông, tơ cnăng. Loại tơ có nguồn gốc
xenlulozơ là:
a. Tơ tằm,len.
b. Tơ cnăng,tơ caprông,nilon 6,6,tơ visco.
c. Sợi bông,tơ visco.
d. Sợi bông,tơ visco,tơ axetat.
Câu 14. Dùng poly vinyl axetat để là vật liệu sau. Trường hợp nào sai
:a. Chất dẻo
b. Tơ
c. Cao su
d. Keo dán.
Câu 15: Poly stiren không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau:
a. Đề polymer hoá

b. Tác dụng với Cl2 có ánh sáng khuêch tán.
c. Tác dụng với dung dịch NaOH
d. Tác dụng với Cl2 có bột Fe,to
Câu 16. Từ aminoaxit có CTPT C3H9O2N có thể tạo thành bao nhiêu loại polyme khac nhau


a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 17. Những chất và vật liệu nào sau đây dùng làm chất dẻo: A : Poly etylen, B : Poly propylen, C: Poly metylmetacylac,D : Poly axetat,
E : Cao su, F : Tơ caprông.
a. A,B,C,D,E.
b. A,B,C,D,E,F.
c. A,B,C,D.
d. Tất cả điều sai.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng:
a. Polyme dùng sản xuất tơ phải có mạch không phân nhánh,sắp xếp song song theo một trục chung,xoắn lại với nhau,tạo thành sợi dài,mảnh
và mềm mại.
b. Tơ nhân tạo được sản xuất từ polymer tổng hợp như tơ poly amit, tơ polyeste.
c. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều là tơ thiên nhiên.
d. Cao su và keo dán ống tổng hợp điều có cấu trúc phân tử giống nhau.
Câu 19. Người ta có thể phân biệt được lụa sản xuất từ tơ nhân tạo ( tơ visco,tơ xenlulozơ axetat ) và tơ thiên nhiên ( tơ tằm,len ) bằng cách
nào sau đây:
a. Ngâm trong HNO3 đặt.
b. Ngâm trong H2SO4 đặc
c. Đốt
d.Không xác định được.
Câu 20. Trong các đồng phân của hợp chất C3H6O3 đồng phân X nào vừa có tính chất của rượu,vừa có tính chất của axit. Biết X tham gia
phản ứng trùng ngưng và phản ứng tách nước của X tạo chất Y làm mất màu nước Brôm. CTCT của X là:

a. CH3 – CH(OH) – COOH
b. HO – CH2 – CH2 – COOH
c. CH2 = C(OH) – COOH
d. HCOOCH2 - CH2OH
Câu 21. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có CT tổng quát CxHyOzNt .Thành phần % về khối lượng của N trong X là 15,7303 % và của O trong
X là 35,955 %. Biết X tác dụng với HCl chỉ tạo ra muối R(Oz)NH 3Cl ( R là gốc hyđrocácbon ) và tham gia phản ứng trùng ngưng. X có
CTCT nào sau:
a. H2N – CH2 - CH2 – COOH
b. H2N – CH(CH3)COOH
c. H2N – (CH2)4COOH
d. a và b đúng.
Câu 22. Khi đốt cháy một loại polyme chỉ thu được khí CO2 và hơi H2O với tỷ lệ số mol CO2/H2O = 1:1. Polyme trên thuộc loại polyme nào
dưới đây:
a. Polyvinylclorua
b. Polyetylen
c. Tinh bột
d. Protein
Câu 23. Hãy chọn câu trả lời đúng, khi ta giặt quần áo bằng nilon,len,tơ tằm,ta giặt bằng:
a. Xà phòng có độ kiềm cao.
b. Nước nóng
c. Nước nóng có pha axit
d. Xà phòng có độ kiềm thấp,nước ấm.
Câu 24. Tơ nilon 6,6; tơ cnăng, tơ conrong, tơ tằm. Dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hay kiềm là do:
a. Trong cấu tạo có cầu nối este (- COO -) dễ bị thuỷ phân.
b. Trong cấu tạo có cầu nối peptit (- NHCO -) dễ bị thuỷ phân.
c. Trong cấu tạo có cầu nối ete (- O -) dễ bị thuỷ phân.
d. Trong cấu tạo có liên kết ba kém bền.
Câu 25. Khi đốt cháy một hyđrocacbon X cần 6V O2 và tạo 4V khí CO2. Nếu trùng hợp các đồng phân của hợp chất X thì tạo bao nhiêu
polyme.
a. 2

b. 3
c. 4
d. 5
Câu 26. Muốn tổng hợp 120 kg polymetylmetacrylat thì khối lượng của axit và rượu tương ứng cần dùng lần lược là bao nhiêu trong số dưới
đây? Biết hiệu suất của quá trình este hoá và trùng hợp là 60% và 80%.
a. 170 kg và 80 kg
b. 170 kg và 85 kg
c.178 kg và 80 kg
d. 175 kg và 185 kg.
Câu 27. Tinh bột và xenlulozơ đều là polysacarit có CTPT (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo thành sợi,còn tinh bột thì không,điều này
được giải thích là do.
a. Phân tử xenlulozơ phân nhánh,các phân tử rất dài dễ xoắn lại thành sợi.
b. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh,các phân tử rất dài sắp xếp song song với nhau theo một trục xoắn thành sợi.
c. Tinh bột là hổn hợp hai thành phần amilozơ và amilopectin mạch phân tử của chúng sắp xếp song song với nhau làm cho tinh bột có dạng
hạt.
d. Tinh bột là hổn hợp hai thành phần amilozơ và amilopectin mạch phân tử của chúng xoắn lại thành vòng xoắn,các vòng xoắn đó cuộn lại
làm cho tinh bột có dạng hạt.
Câu 28. Một loại hợp chất hữu cơ X có CTPT là C4H6O2 và chỉ có một loại nhóm chức.Từ X và các chất vô cơ khác,bằng ba phản ứng liên
tiếp có thể điều chế cao su buna. CTCT của X là:
a. OHC – CH2 – CH2 – CHO
b. HO – CH2- C = C – CH2 – OH
c. CH3 – CO – CO – CH3
d. Tất cả điều đúng.
Câu 29. X có CTCT là OHC – CH2 – CH2 – CHO bằng bao nhiêu phản ứng liên tiếp để điều chế cao su buna.
a. 2 phản ứng.
b. 3 phản ứng.
c. 4 phản ứng.
d. Tất cả điều sai.
Câu 30. Muốn điều chế cao su buna người ta dùng nguyên liệu có sẳn trong tự nhiên. Nguyên liệu đó là:
a. Đi từ dầu mỏ.

b. Đi từ than đá,đá vôi
c. Đi từ tinh bột,xenlulozơ
d. Tất cả điều đúng.
Câu 31. Polyme được định nghĩa:”Những hợp chất có…do nhiều…liên kết với nhau được gọi là hợp chất cao phân tử hay polyme”.Những
chữ trong 2 đoạn… là.
a. Khối lượng phân tử rất lớn và mắt xích.
b. Khối lượng phân tử rất lớn và monome.
c. Khối lượng phân tử lớn và mắt xích.
d. Khối lượng phân tử lớn và monome
Câu 32. Phản ứng trùng hợp được định nghĩa: ”Qúa trình… nhiều phân tử nhỏ (monome) tạo thành phân tử lớn (polyme) được gọi là phản
ứng trùng hợp”. Những chữ trong đoạn… là.
a. Cộng hợp liên tiếp. b. Cộng hợp và kết hợp
c .Trùng hợp liên tiếp. d. Trùng hợp và kết hợp
Câu 33. Phản ứng trùng ngưng được định nghĩa là: ”Qúa trình… phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau tạo thành phân tử lớn (polyme)
đồng thời giải phóng phân tử nước được gọi là phản ứng trùng ngưng”. Những chữ trong đoạn… là:
a. Nhiều
b. Rất nhiều.
c. Cộng hợp nhiều
d. Cộng hợp liên kết nhiều.
Câu 34. Cho etanol ( E ),vinylaxetylen ( V ),izopren ( I ), 2phenyl etanol -1 ( P ). Tập hợp nào có thể điều chế cao su buna –S bằng 3 phản
ứng.
a. E và I
b. E và P
c. V và I
d. I và P


Câu 35. Polyme là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monome. Nếu propen CH2 = CH – CH3 là monome thì công thức nào
dưới đây biểu diễn polyme thu được.
a. (-CH2 – CH – CH3-)n

b. (-CH2 – CH2 – CH2-)n
c. [-CH2 – CH(CH3)-n]
d. [-CH2 – CH(CH3)2 -n]
Câu 36. Nilon 6,6 có CTCT là:
a. [- NH - (CH2)5 – CO -]n
b. [- NH- (CH2)6 – NH – CO - (CH2)4 – CO -]n
c. [- NH- (CH2)4 – NH – CO - (CH2)4 – CO -]n
d. Một công thức khác.
Câu 37. Polyme có mạng lưới không gian là:
a. Nhựa bakêlit
b. Cao su lưu hoá
c. Xenlulozơ
d. Cả a và b đều đúng.
Câu 38. Trong số dẫn suất của benzen có CTPT là C8H10O có bao nhiêu đồng phân X thoả mãn:
X + NaOH  Không phản ứng,
X ( Khử nước )  Y  Polyme
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 39. Polyme [- CH2 – CH( CH3) – CH(C6H5)– CH2 -]n . Được trùng hợp bởi
a. 2-metyl-3-phenyl
b. 2-metyl-3-phenyl-butan-2 c. Propylen và Styren d. Izopren và Toluen
Câu 40. Polyme [- CH2 – CH( CH3) – CH2 – C(CH3) = CH - CH2 -]n. Được điều chế bằng phản ứng trùng hợp nào.
a. CH2=CH-CH2
b. CH2=C( CH3)-CH2=CH2
c. CH2=CH-CH2 và CH2=C( CH3)-CH2=CH2
d. Monome khác.
Câu 41. Chọn câu sai.
a. Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp.

b. Trùng hợp 1,3 butađien được cao su buna là sản phẩm duy nhất.
c. Điều kiện phân tử tham gia phản ứng trùng hợp là trong cấu tạo phải có liên kết đôi,liên kết 3 hay vòng không điều.
d. Điều kiện phân tử tham gia phản ứng trùng hợp là trong cấu tạo phải có 2 nhóm định chức có khả năng tham gia phản ứng ngưng tụ.
Câu 42. Thuỷ phân hợp chất.
H2N - CH2 – CO – NH - CH(CH2COOH) –CO – NH = CH(CH2-C6H5) – CO – NH - CH2-COOH
Thu đươc aminnoaxit nào:
a. H2N - CH2 - COOH
b. HOOC – CH2 – CH(NH2) – COOH
c. C6H5 – CH2 – CH(NH2) –COOH
d. Hổn hợp 3 aminoaxit trên.
Câu 43. Polyvinyl axetat là polyme được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của monome nào sau:
a. CH2 = CH – COOH
b. CH2 = CH - COOCH2CH3
c. CH2 = CH –OOC – CH2 – CH3
d. CH2 = CH – OOC – CH3
Câu 45. Chọn phát biểu đúng.
a. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắc xích monome trong phân tử polyme,hệ số trùng hợp có thể xác định một cách chính xác.
b. Do phân tử khối lớn hoặc rất lớn,nhiều polyme không tan hoặc khó tan trong các dung môi thông thường.
c. Polyme có cấu trúc mạng lưới không gian là dạng chịu nhiệt kém nhất.
d. Thuỷ tinh hữu cơ là polyme có dạng mạch phân nhánh.
Câu 46. Cho tinh bột, cao su thiên nhiên, tơ tằm. Polyme thiên nhiên nào là sản phẩm trùng ngưng.
a. Tinh bột
b. Cao su
c. Tơ tằm
d. Tinh bột và tơ tằm.
Câu 47. Một dạng tơ nilon có 63,68% Cacbon;12,38% Nitơ; 9,8% Hyđro; 14,4% Oxy. Công thức thực nghiêm của nilon là:
a. C5H9NO
b. C6H11NO
c. C6H10N2O
d. C6H11NO2

Câu 48. Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000đvC. Tính số mắc xích trong CTPT của tơ này.
a. 113
b. 133
c. 118
d. Kết quả khác.
Câu 49. Từ 100lít dung dịch rượu etylic 40o ( khối lượng riêng của rượu nguyên chất D=0,8g/ml )có thể điều chế lượng cao su buna là (hiệu
suất H=75%).
a. 14,087kg
b. 18,783kg
c. 28,174kg
d. Kết quả khác.
Câu 50. Nhựa phenolfocmandehyt được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch.
a. CH3CHO trong môi trường axit.
b. HCOOH trong môi trường axit.
c. HCHO trong môi trường axit.
d. CH3COOH trong môi trường axit.
Câu 51. Trùng hợp hoàn toàn 6,25gam vinylclorua được m gam PVC. Số mắc xích –CH2 – CHCl- có trong m gam PVC nói trên là.
a. 6,02.1022
b. 6,02.1020
c. 6,02.1024
d. 6,02.1023
Câu 52. Trùng hợp 5,6lít C2H4 ( đktc ).Hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polyme thu được là:
a. 6,3gam
b. 5,3gam
c.7,3gam
d. 4,3gam
Câu 53. Cho các polyme sau:(- CH2 – CH2 -)n,(- CH2 – CH = CH – CH2 -)n,(- NH- CH2 –CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng
hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polyme trên lần lược là:
a. CH2 = CH2 , CH3 – CH = C = CH2 , NH2- CH2 –COOH.
b. CH2 = CH2 , CH2 – CH - CH = CH2 , NH2- CH2 –COOH.

c. CH2 = CH2 , CH3 – CH = C = CH2 , NH2- CH2 – CH2 - COOH.
d. CH2 = CH2 , CH3 – CH = CH = CH2 , NH2- CH2 –COOH.
Câu 53. Trong số các loại tơ sau:( 1 )[ –NH – (CH2)6 –NH – OC – (CH2)4 - CO]n;
( 2)[ - NH – (CH2)6 – CO –]n; ( 3 ) [ C6H702(OOC – CH3)3 ]n. Thuộc loại tơ polyamit là:
a. ( 1 ) và ( 3 )
b. ( 1 ) ,( 3 ) và ( 2 )
c. ( 1 ) và ( 2 )
d. ( 2 ) và ( 3 )
Câu 54. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng họp là:
a. Propen
b. Styren
c. Toluen
d. Izopren.
Câu 55. Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất 80%,ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam polyme và
1,44gam nước.Gía trị của m là.
a. 5,56gam
b. 5,25gam
c. 4,25gam
d. 4,56gam
Câu 56. Cho glucozơ lên men thành rượu etylic,dẫn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong có dư thu được 50gam kết tủa. Hiệu suất quá trình
lên men là 80%, khối lượng glucozơ đã cho lên men là:
a. 56,25gam
b. 65,25gam
c. 45,25gam
d. 54,25gam.
Câu 57Clo hoá PVC được một loại tơ Clorin chứa 66,6% Clo. Trung bình một phân tử Clo tác dụng với bao nhiêu mắc xích PVC?
A. 1
B. 2
C. 3
D 4



Câu 58 Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch
PVC. Giá trị của k là
A. 1
B. 2
C. 3
D 4

POLYME TRONG ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Câu 1: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3
B. 4
C. 2
D.5
Câu 2: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6;
(6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (5).
Câu 3: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là
A. tơ capron; nilon-6,6, polietylen
B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren
D. polietylen; cao su buna; polistiren
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá sau
0

0


+ H 2 ,t
xt,t
+Z
C 2 H 2 
→ X 
→ Y 
→ Cao su buna − N
Pd,PbCO
t 0 ,xt,p
3

Các chất X, Y, Z lần lượt là :

A. benzen; xiclohexan; amoniac
B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin
Câu 5: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poliacrilonitrin
B. poli(metyl metacrylat) C. polistiren
D.poli(etylen terephtalat)
POLYME TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG TỪ
NĂM 2007 ĐẾN NĂM 2009
Câu 6: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 7: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.

B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 8: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 9: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 10: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
Câu 11: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích
alanin có trong phân tử X là
A. 453.
B. 382.
C. 328.
D. 479.
Câu 12: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.

Câu 13: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là
A. 42 kg.
B. 10 kg.
C. 30 kg.
D. 21 kg.
Câu 14: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 15: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron
là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.
B. 121 và 114.
C. 121 và 152.
D. 113 và 114.
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 →C2H2 →C2H3Cl →PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ
đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH 4 chiếm 80% thể tích khí thiên
nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4.
B. 448,0.
C. 286,7.
D. 224,0.
Câu 17: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE.
B. amilopectin.
C. PVC.
D. nhựa bakelit.

Câu 18: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.


C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 19: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×