Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Chúc các em ôn luyện tốt cho kì thì sắp tới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.91 KB, 9 trang )

Chúc các em ôn luyện tốt cho kì thì sắp tới!
-----------------------------------------------------------------------------------------------1. Nhận biết NH3
- Dung dịch phenolphtalein: Dung dịch phenolphtalein từ không màu
màu tím hồng
- Quỳ tím: Làm xanh giấy quỳ tím
- Giấy tẩm dung dịch HCl: Có khói trắng xuất hiện
NH3 + HCl → NH4Cl (tinh thể muối)
- Dung dịch muối Fe2+: Tạo dung dịch có màu trắng xanh do NH3 bị dung dịch muối Fe2+ hấp thụ
2NH3 + Fe2+ + 2H2O → Fe(OH)2 (trắng xanh) + 2NH4+
2. Nhận biết SO3
- Dung dịch BaCl2: Tạo kết tủa trắng, bền, không phân hủy
3. Nhận biết H2S
- Giấy tẩm Pb(NO3)2: Làm đen giấy tẩm
H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + HNO3
4. Nhận biết O3, Cl2
- Dung dịch KI: Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột
O3 + 2KI + H2O → 2KOH + O2↑ + I2
Cl2 + 2KI → 2KCl + I2
I2 sau khi sinh ra thì làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột
5. Nhận biết SO2
- Dung dịch Br2: Làm nhạt màu đỏ nâu của dung dịch Br2
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
- Dung dịch KMnO4: Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
- Dung dịch H2S: Tạo bột màu vàng
SO2 + 2H2S → 3S↓ + 2H2O
- Dung dịch I2: Nhạt màu vàng của dung dịch I2
SO2 + I2 + 2H2O → H2SO4 + 2HI
- Dung dịch Ca(OH)2 dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn đục
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
6. Nhận biết CO2


- Dung dịch Ca(OH)2 dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn đục
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
7. Nhận biết CO
- Dung dịch PdCl2: Làm vẩn đục dung dịch PdCl2
CO + PdCl2 + H2O → Pd↓ + HCl
8. Nhận biết NO2
- H2O, O2, Cu: NO2 tan tốt trong nước với sự hiện diện của không khí, dung dịch sinh ra hòa tan Cu nhanh
chóng
4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3
8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O


9. Nhận biết NO
- Khí O2: Hóa nâu khi gặp O2
2NO + O2 → 2NO2↑ (màu nâu)
- Dung dịch muối Fe2+: Bị hấp thụ bởi dung dịch muối Fe2+ tạo phức hợp màu đỏ sẫm
Fe2+ + NO → [Fe(NO)]2+
10. Nhận biết H2, CH4
- Bột CuO nung nóng và dư: - Cháy trong CuO nóng là cho CuO màu đen chuyển sang màu đỏ của Cu
H2 + CuO → Cu↓ (màu đỏ) + H2O
CH4 + CuO → Cu↓ (màu đỏ) + CO2↑ + H2O
Riêng CH4 có tạo ra khí CO2 làm đục nước vôi trong có dư
11. Nhận biết N2, O2
- Dùng tàn đóm que diêm:
N2 làm tắt nhanh tàn đóm que diêm
O2 làm bùng cháy tàn đóm que diêm
Fe(OH)2 màu trắng xanh
Fe(OH)3

màu đỏ nâu


Ag3PO4 (vàng)
Ag2S

màu đen

I2

rắn màu tím thì fải

AgCl, BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,......... màu trắng
dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ
...........................
AgBr

vàng nhạt

AgI

vàng

Ag2S

đen

K2MnO4 : lục thẫm
KMnO4
Mn2+:

:tím

vàng nhạt

Zn2+

trắng

Al3+:

trắng

màu của muối

sunfua

_Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS
_Hồng: MnS
_Nâu: SnS
_Trắng: ZnS
_Vàng: CdS


-----------------1 số muối khi đốt thì cháy với các ngọn lửa màu khác nhau
K+

ngọn lửa màu tím

Na+ thì ngọn lửa màu vàng
Ca2+ thì cháy với ngọn lửa màu cam
Li


Li cho ngọn lửa đỏ

Cs

ngọn lửa mầu xanh da trời

Ba2+

Chất hoặc ion Thuốc thử Phương trình phản ứng Hiện tượng
Fe2+ OHKết tủa màu lục nhạt
Fe3+ OHKết tủa màu nâu đỏ
Mg2+ OHKết tủa màu trắng
Na,Na+ Ngọn lửa đèn cồn Ngọn lửa màu vàng
K, K+ Ngọn lửa đèn cồn Ngọn lửa màu tím
Cd2+ S2Kết tủa màu vàng
Ca2+ CO32Kết tủa màu trắng
Al dd OHSủi bọt khí
Al3+ OHKết tủa màu trắng sau đó tan trong dd OH- dư
Zn2+ OHKết tủa màu trắng sau đó tan trong dd OH- dư

đốt có màu lục vàng


Pb2+ S2Kết tủa màu đen
Cu2+ OHKết tủa màu xanh
Hg2+ IKết tủa màu đỏ
Ag+ ClKết tủa màu trắng
NH4+ OHKhí mùi khai
Ba2+ SO42Kết tủa màu trắng
Sr2+ SO42Kết tủa màu trắng

SO42- Ba2+
Kết tủa màu trắng
SO3 dd Ba2+
Kết tủa màu trắng
SO2(Ko màu) tác dụng với dd Brom
dd brom mất màu
H2S Pb2+
Kết tủa màu đen
SO32- dd brom hoặc Ba2+,Ca2+
SO32- +Br2+ H2O --> 2H+ +SO42-+2BrMất màu dd brom

Kết tủa màu trắng


CO32- Ca2+
Kết tủa màu trắng
CO2 dd Ca(OH)2
Kết tủa màu trắng
PO43- Ag+
Kết tủa màu vàng
I- Ag+
Kết tủa vàng đậm
Br- Ag+
Kết tủa màu vàng nhạt
Cl- Ag+
Kết tủa màu trắng
NH3

Quỳ tím ẩm Làm xanh quỳ tím


Rượu Na ROH
Sủi bọt khí
Rượu đa
Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh
Andehit
2OH kề nhau

hoặc Cu(OH)_2/OH^-

Kết tủa màu bạc sáng
Kết tủa màu đỏ gạch
HCOOH Ag2O/NH3
Kết tủa màu bạc sáng
Axit cacboxylic Quì tím Quì hóa xanh
HCOOR Ag2O/NH3
Kết tủa bạc sáng
Phenol dd Brom
Kết tủa trắng


Anilin dd Brom
Kết tủa trắng
Amin mạch hở dd quì tím
Quì tím hóa xanh
Glucozo
Kết tủa bạc sáng
Fructozo Rezoxin
Saccarozo
Mantozo


Kết tủa đỏ hồng
Dung dịch xanh lam
Kết tủa bạc sáng

Tinh bột nhỏ vài dọt iot --> dung dịch chuyển màu Màu xanh lam
Anken dd brom
Anken & Dd KMnO43
Mất màu dd dịch Brom, KMnO4
Ankin-1 Ag2O/NH3
Kết tủa màu vàng
Stiren dd Brom
Mất màu dd Brom
Toluen dd thuốc tím (KMnO4)
Mất màu ddKMnO4
muối photphat thì dùng phản ứng với

tạo ra

Tên và công thức các loại quạng

màu vàng


STT STT
TÊNTÊN

CÔNG
THỨC
CÔNG
THỨC


Boxit
10 1 Xementit

Al2O3.nH2O
Fe3C

Berin
11 2 Hematit

Al2O3.3BeO.6SIO2
Fe2O3

Xiderit
nâu
12 3 Hematit

FeCO3
Fe2O3.nH2O

4

Manhetit

Fe3O4

5

Cancopirit


CuFeS2(Pirit đồng)

6

Photphorit

Ca3(PO4)2

7

apatit

3Ca3(PO4)2.CaF2

8

Xinvinit

KCl.NaCl

9

Cacnalit

KCl.MgCl2.6H20

MÀU CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT:
Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng
2. Al(OH)3 :ket tua trang keo
3. FeCl2: dung dịch lục nhạt

4. Fe3O4(rắn): màu nâu đen
5. NaCl: màu trắng
6. ZnSO4: dung dịch không màu
7. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
8. Al2O3, FeCl3(rắn): màu trắng
9. AlCL3: dung dịch ko màu
10. Cu: màu đỏ
11. Fe: màu trắng xám
12. FeS: màu đen
13. CuO: màu đen
14. P2O5(rắn): màu trắng
15. Ag3PO4: kết tủa vàng
16. S(rắn): màu vàng
17. iốt(rắn): màu tím than
18. NO(k): hóa nâu trong ko khí
19. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh
20. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ
21. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh

22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.

33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.

Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ
CuCl2dung dịch xanh lam
CuSO4: dung dịch xanh lam
FeSO4: dung dịch lục nhạt
Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng
FeCl3: dung dịch vàng nâu
K2MnO4 : lục thẫm, KMnO4 :tím
dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ
BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,...màu trắng
I2 rắn màu tím
AgCl trắng
AgBr vàng nhạt
AgI vàng
Ag2S màu đen
Ag3PO4 (vàng)
CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS: Đen
MnS: Hồng
SnS: Nâu
ZnS: Trắng
CdS: Vàng



Phèn chua:

Phèn amoni:

Phèn crom:

PK thuốc thử
quỳ tím ẩm

hiện tượng
giấy quỳ ẩm hóa đỏ sau đó
màu đỏ nhạt dần do sự tẩy
màu của clo ẩm

đd KI và hồ tinh
đd KI xuất hiện kết tủa đen
bột
nâu làm hồ tinh bột hóa
xanh
hồ tinh bột hóa xanh, nếu
đun nóng thì màu xanh
dùng hồ tinh bột biến mất ,để nguội lại hiện
ra
dùng que đóm
đang cháy dở
đưa vào bình
đựng khí oxi


que đóm cháy bùng lên

dùng đd KI và hồ xuất hiện có màu tím đen
tinh bột
và làm hồ tinh bột hóa xanh

S

đốt cháy trong
oxi không khí

cháy với ngọn lửa xanh tạo
ra khí có mùi hắc(khí này
làm mất màu đd brom)

là chất khí trơ ở
đk thường nên dc
kết tủa nâu đỏ
nhận biết sau
cùng

P

C

cháy trong oxi

đốt cháy trong

tạo ra nhiều khói trắng gồm

các hạt
rất nhỏ tan
trong nước tạo thành đd
làm quỳ tím hóa đỏ
tạo ra khí
khí này
làm nước vôi trong vẩn đục

phương trình phản ứng xảy ra


tạo ra hơi nước làm
khan từ khồn màu
chuyển thành màu xanh
đốt cháy trong
hoặc đốt thì cháy với ngọn
lửa màu xanh



×