Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TRAC NGHIEM KIM LOAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.73 KB, 5 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KIM LOẠI
I. Lý thuyết :
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo của nguyên tử kim loại:
a. lớp e ngoài cùng thường có chứa 1, 2 hoặc 3 e và bán kính nguyên tử nhỏ hơn bán kính nguyên tử các nguyên tố ở cùng
chu kì.
b. Lớp e ngoài cùng thường có chứa 5, 6 hoặc 7e và bán kính nguyên tử nhỏ hơn bán kính nguyên tử các nguyên tố ở cùng
chu kì.
c. Lớp e ngoài cùng thường có chứa 1, 2 hoặc 3e và bán kính nguyên tử lớn hơn bán kính nguyên tử các nguyên tố ở cùng
chu kì.
d. Lớp e ngoài cùng thường có chứa 5, 6 hoặc 7e và bán kính nguyên tử lớn hơn bán kính nguyên tử các nguyên tố ở cùng
chu kì.
Câu 2: Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do:
a. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và ion âm.
b. Các e tự do gắn kết các ion dương kim loại với nhau.
c. Có sự dùng chung các cặp electron.
d. Có lực hút Van – đe – Van giữa các nguyên tử kim loại.
Câu 3: Nguyên nhân kim loại có những tính chất vật lí chung: tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim:
a. Trong kim loại có nhiều e độc thân
b. Trong kim loại có các ion dương chuyển động tự do
c. Trong kim loại có các e chuyển động tự do
d. Trong kim loại có nhiều ion dương kim loại
Câu 4: Mạng tinh thể kim loại gồm có:
a. Ion dương và các e độc thân
b. Ion dương và các e tự do
c. Ion dương và các ion âm
d. Các ion dương.
Câu 5: Hầu hết kim loại đều có ánh kim vì:
a. Các ion dương trong kim loại hấp thụ tốt những tia sáng có bước sóng mà mắt ta có thể nhìn thấy được.
b. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể nên rất dễ hấp thụ các tia sáng.
c. Các e tự do trong kim loại đã phản xạ tốt những tia sáng có bước sóng mà mắt ta nhìn thấy được.
d. Tinh thể kim loại đa số ở thể rắn, có hình thể đồng nhất nên phản xạ tốt các tia sáng chiếu tới tạo vẻ sáng lấp lánh.


Câu 6: Khối lượng riêng của kim loại nhẹ:
a. <0,5g/cm3
b. <5g/cm3
c. >5g/cm3
d. >50g/cm3
Câu 7: Kim loại nào nhẹ nhất?
a. Li
b. Be
c. Al
d. Os
Câu 8: Kim loại nào dễ nóng chảy nhất?
a. Na
b. W
c. Hg
d. Ca
Câu 9: Những kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi đặc điểm nào sau
đây?
a. Có tỉ khối khác nhau
b. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau
c. Mật độ e tự do khác nhau
d. Mật độ các ion dương khác nhau
Câu 10: Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của các kim loại thay đổi như thế nào?
a. tăng
b. giảm
c. không thay đổi
d. vừa tăng vừa giảm
Câu 11: Các ion Ca2+, Cl-, K+, P3-, S2- đều có chung cấu hình e:
a. 1s22s22p63s23p64s2
b. 1s22s22p63s23p5
2

2
6
2
c. 1s 2s 2p 3s
d. 1s22s22p63s23p6
2+
3+
2+
3+
Câu 12: Có 4 ion Ca , Al , Fe , Fe . Ion có số electron lớp ngoài cùng nhiều nhất là:
a. Fe2+
b. Fe3+
c. Al3+
d. Ca2+
Câu 13: Tính chất hóa học chung của kim loại là:
a. Tính khử
b. Tính dễ bị khử
c. Tính dễ nhận e
d. Tính dễ tạo liên kết kim loại
Câu 14: Phản ứng nào sau đây là đúng?
a. Cu + H2SO4(l)  Cu + H2
b. 4Cu + 5H2SO4(đ)  4CuSO4 + H2S + 4H2O
c. 3Cu + 4H2SO4(đ)  3CuSO4 + S + 4H2O d. Cu + 2H2SO4(đ)  CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 15: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng loại muối?
a. Cu
b. Mg
c. Fe
d. Ag
Câu 16: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 loãng và dd HNO3 loãng tạo 2 loại muối khác nhau?
a. Cu

b. Al
c. Ba
d. Fe
Câu 17: Những kim loại thuộc dãy nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
a. K, Na, Mg, Ag
b. Li, Ca, Ba, Cu c. Fe, Pb, Zn, Hg d. K, Na, Ca, Ba
Câu 18: Liên kết hóa học trong hợp kim chủ yếu là:
a. liên kết ion, liên kết cộng hóa trị
b. liên kết cộng hóa trị, liên kết hidro
c. liên kết hidro, liên kết cho nhận
d. liên kết cộng hóa trị, liên kết kim loại
Câu 19: Những điều khẳng định nào sau đây không đúng?
1. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim kém hơn của các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
2. Hợp kim thường cứng và giòn hơn các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


3. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn t0nc của các kim loại trong hh ban đầu
a. 1
b. 2
c. 3
d. 1, 2
Câu 20: Có phản ứng hóa học: Mg + CuSO 4  MgSO4 + Cu. Phương trình nào sau đây biểu thị sự oxi hóa của phản ứng hóa học
trên?
a. Mg2+ + 2e  Mg
b. Mg  Mg2+ + 2e
2+
c. Cu + 2e  Cu
d. Cu  Cu2+ + 2e
Câu 21: Phương trình nào dưới đây biểu thị đúng sự bảo toàn điện tích?
a. Fe3+ +3e  Fe2+

b. Fe  Fe2+ + 1e c. Fe + 2e  Fe3+ d. Fe  Fe2+ + 2e
Câu 22: Trên mỗi đĩa cân ở vị trí thăng bằng có hai cốc chứa cùng một lượng như nhau dd H 2SO4 đặc (cốc 1) và dd HCl đặc (cốc
2). Thêm một khối lượng như nhau kim loại Cu vào cốc 1, Fe vào cốc 2. Sau khi phản ứng kết thúc, kim loại tan hết, vị trí thăng
bằng của cân biến đổi theo chiều hướng nào?
a. không biến đổi
b. nghiêng về cốc 1
c. nghiêng về cốc 2
d. ban đầu có biến đổi nhưng sau đó trở về vị trí cân bằng
Câu 23: Cho K vào dd FeCl3. Hiện tượng nào sau đây đúng nhất?
a. Fe bị đẩy ra khỏi muối
b. Có khí thoát ra vì K tan trong nước
c. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa nâu đỏ
d. Có khí thoát ra, có kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan.
Câu 24: Để làm sạch một mẫu thủy ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì người ta ngâm mẫu thủy ngân này trong dung dịch:
a. ZnSO4
b. Hg(NO3)2
c. HgCl2
d. HgSO4
Câu 25: Có dd FeSO4 lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản nhất để loại tạp chất là:
a. Cho 1 lá Cu vào dd
b. Cho một lá Fe vào dd
c. Cho một là Al vào dd
d. Cho dd NH3 đến dư vào dd, lọc lấy kết tủa Fe(OH) 2 rồi hòa tan kết tủa
vào dd H2SO4 loãng.
Câu 26: Khi cho kim loại R vào dd CuSO 4 dư thu được chất rắn X. X tan hoàn toàn trong dd HCl. R là kim loại nào trong số các
kim loại sau?
a. Fe
b. Mg
c. Ag
d. K

Câu 27: Cho hợp kim Al – Fe – Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn thu được sau phản ứng:
a. Fe
b. Al
c. Cu
d. Al và Cu
Câu 28: Cho hợp kim Zn – Mg – Ag vào dd CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại:
a. Zn, Mg, Cu
b. Zn, Mg, Ag
c. Mg, Ag, Cu
d. Zn, Ag, Cu
Câu 29: Cho hỗn hợp Al, Mg vào dd FeSO 4. Sau phản ứng thu được chất rắn X và dung dịch Y. Thành phần của X, Y phù hợp
với thí nghiệm:
a. X: Al, Mg, Fe Y: Al3+, SO42b. X: Mg, Fe
Y: Al3+, SO423+
2+
2c. X: Mg, Fe
Y: Al , Mg , SO4
d. X: Fe
Y: Al3+, Mg2+, Fe2+, SO42Câu 30: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột Ag, Cu, Fe (khối lượng Ag không đổi) cần dùng dung dịch nào sau đây lấy dư?
a. AgNO3
b. HNO3
c. H2SO4 đặc, nóng
d. FeCl3
Câu 31: Thứ tự dãy điện hóa của một số cặp oxi hóa khử như sau: Mg 2+/Mg, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, Pb2+/Pb, Cu2+/Cu. Phát biểu nào sau
đây là đúng?
a. Nguyên tử Mg có thể khử Zn2+ trong dung dịch
b. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch
c. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch
d. Nguyên tử Cu có thể khử Zn2+ trong dung dịch
Câu 32: Trong số các ion Cu2+, Fe3+, Au3+, ion nào dễ nhận e nhất?

a. Cu2+
b. Fe3+
c. Fe2+
d. Au3+
Câu 33: Chọn phát biểu đúng:
a. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
b. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
c. Tính khử của Al > Fe2+ > Pb > Cu > Fe3+ > Ag
d. Tính oxi hóa của Hg2+ > Fe3+ > Pb2+ > Fe2+ > Zn2+
Câu 34: Cho hỗn hợp Zn, Fe vào dd CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X gồm 2 kim loại và dung dịch Y chứa 3 ion. Phản
ứng kết thúc khi nào?
a. Zn chưa tan hết, Fe chưa phản ứng, CuSO4 đã hết.
b. Zn tan hết, Fe còn dư, CuSO4 đã hết
c. Zn vừa tan hết, Fe chưa phản ứng, CuSO4 vừa hết
d. Zn và Fe đều tan hết, CuSO4 vừa hết.
Câu 35: Cho Mg vào dd chứa FeSO 4, CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X chỉ có 1 kim loại và dung dịch Y chứa 2 muối.
Phản ứng kết thúc khi nào?
a. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết
b. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết
c. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết
d. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư.
Câu 36: Giữa 2 cặp oxi hóa – khử sẽ xảy ra phản ứng theo chiều:
a. Giảm số oxi hóa của các nguyên tố
b. tăng số oxi hóa của các nguyên tố
c. chất oxh mạnh nhất sẽ oxi chất khử mạnh nhất tạo thành chất oxh yếu hơn và chất khử yếu hơn.
d. chất oxh yếu nhất sẽ oxh chất khử yếu nhất tạo thành chất oxi hóa mạnh hơn và chất khử mạnh hơn.


Câu 37: Từ hai phản ứng: Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2
Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu

Có thể rút ra:
a. Tính oxh của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+
b. Tính khử cuả Cu > Fe > Fe2+
c. Tính khử của Fe > Fe2+ > Cu
d. Tính oxh của Fe3+ > Fe2+ > Cu2+
Câu 38: Một hợp kim gồm: Mg, Al, Ag. Hóa chất nào có thể hòa tan hoàn toàn hợp kim trên thành dd?
a. dd HCl
b. dd HNO3 loãng
c. dd NaOH
d. dd AgNO3
Câu 39: Trong dung dịch chứa đồng thời Na+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+, thứ tự điện phân các cation là:
a. Ag+, Cu2+, Fe3+
b. Ag+, Fe3+, Cu2+
+
3+
2+
3+
+
c. Ag , Fe , Cu , Al , Na
d. Fe3+, Ag+, Cu2+
Câu 40: Muốn mạ Ag lên một vật bằng sắt người ta làm như sau:
a. Điện phân dd AgNO3 với anot là vạt bằng Fe, catot là than chì
b. Điện phân dd FeSO4 với catot là vật bằng sắt, anot là than chì
c. Điện phân dd AgNO3 với anot là Ag, catot là than chì
d. Điện phân dd AgNO3 với catot là vật bằng Fe, anot là Ag
Câu 41: một vật bằng sắt tráng Zn đặt trong nước. Nếu có những vết xây sát sâu đến bên trong thì vật sẽ bị ăn mòn điện hóa. Quá
trình xảy ra ở cực dương là:
a. Zn  Zn2+ + 2e
b. Fe  Fe2+ + 2e
c. 2H+ +2e  H2 d. 2H2O + O2 + 4e  4OHCâu 42: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế kim loại bari?

a. Điện phân dd BaCl2
b. Điện phân nóng chảy BaCl2
c. Nhiệt phân BaSO3
d. Nhiệt nhôm (Al + BaO ở nhiệt độ cao)
Câu 43: Khi cho luồng khí H2 có dư đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, FeO, cuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm:
a. Al2O3, FeO, CuO, Mg
b. Al2O3, Fe, Cu, MgO
c. Al, Fe, Cu, Mg
d. Al, Fe, Cu, MgO
Câu 44: Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về:
a. cực dương (và bị oxh)
b. cực dương (và bị khử)
c. cực âm (và bị oxh)
d. cực âm (và bị khử)
Câu 45: Khi điện phân hỗn hợp dd NaCl và CuSO 4, nếu dung dịch sau điện phân hóa tan Al 2O3 thì sẽ xảy ra trường hợp nào sau
đây?
a. NaCl dư
b. CuSO4 dư
c. NaCl dư hoặc CuSO4 dư
d. NaCl và CuSO4 đp hết
Câu 46: Điện phân dd hỗn hợp (CuSO4, KBr trong đó nồng độ mol của 2 muối bằng nhau. Nếu thêm vài giọt quỳ tím vào dung
dịch sau khi điện phân thì màu của dung dịch thay đổi như thế nào?
a. không đổi màu
b. dd có màu đỏ
c. dd có màu xanh
d. không xác định được
Câu 47: Trong 4 nguyên tố K (Z=19), Sc (Z=21), Cr (Z=24) và Cu (Z=29). Nguyên tử của nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng
4s1 là:
a. K, Cr, Cu

b. K, Sc, Cu
c. K, Sc, Cr
d. Cu, Sc, Cr
Câu 48: Trong cầu muối của một pin điện hóa Zn – Cu có sự di chuyển của:
a. Các ion
b. Các electron
c. Các nguyên tử Zn
d. Các nguyên rử Cu
Câu 49: Khi điện phân dd NiSO4, ở anot xảy ra quá trình: H2O – 2e  2H+ + ½ O2. Như vậy anot làm bằng
a. Zn
b. Ni
c. Pt
d. Fe
Câu 50: Cho dung dịch chứa các ion Na+, K+, Cu2+, SO32-, NO3-, Mg2+. Các ion nào không bị điện phân khi ở trạng thái dung dịch?
a. Na+, SO42-, Cl-, K+
b. Cu2+, Mg2+, SO42-, NO3-, Cl+
+
22+
c. Na , K , NO3 , SO4 , Mg
d. tất cả đều sai
Câu 51: Khi điện phân dung dịch một muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối đó là:
a. CuSO4
b. KCl
c. ZnCl2
d. AgNO3
Câu 52: Một số hóa chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau một thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hóa
chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?
a. ancol etylic
b. dây nhôm
c. dầu hỏa

d. axit clohidric
Câu 53: Điện phân dd chứa NaCl và HCl có thêm vài giọt quỳ. Màu của dd sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân?
a. đỏ sang tím
b. đỏ sang tím rồi sang xanh c. đỏ sang xanh
d. chỉ một màu đỏ
Câu 54: Điện phân với điện cực trơ một dd chứa NaCl và NaOH. pH của dd sẽ thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân?
Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
a. pH tăng đến một giá trị nhất định sau đó không thay đổi.
b. pH lúc đầu giảm sau đó tăng
c. pH lúc đầu tăng sau đó giảm
d. pH tăng dần từ đầu đến cuối
Câu 55: Cho a mol Mg vào b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu 2+ và d mol Ag+. Biết rằng a < c + d/2. Tìm điều kiện về b (so
với a, c, d) để được một dung dịch chứa 3 kim loại.
a. b>c-a
b. bc. bd. b>c-a+d/2
Câu 56: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố lá 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 33. Nguyên tố đó là:


a. Ag
b. Cu
c. Pb
d. Fe
Câu 57: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?
a. canxi
b. Bari
c. Nhôm
d. Sắt

Câu 58: Trong hợp kim Al – Mg, cứ 9mol Al thì có 1mol Mg. Thành phần phần trăm khối lượng của hợp kim là:
a. 80%Al và 20% Mg
b. 81% Al và 19% Mg
c. 91% Al và 9% Mg
d. 83% Al và 17% Mg
Câu 59: Nung một mẫu gang có khối lượng 10g trong khí O 2 dư thấy sinh ra 0,448 lít CO2 (đktc). Thành phần phần trăm khối
lượng cacbon trong mẫu gang là:
a. 4,8%
b. 2,2%
c. 2,4%
d. 3,6%
Câu 60: Sau một thời gian điện phân 200ml dung dịch CuCl 2 người ta thu được 1,12 lít khí đktc ở anot. Ngâm đinh sắt sạch trong
dung dịch còn lại sau khi điện phân. Phản ứng xong, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2g. Nồng độ mol ban đầu của dd
CuCl2:
a. 1M
b. 1,5M
c. 1,2M
d. 2M
Câu 61: Điện phân (với điện cực Pt) 200ml dd Cu(NO 3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì ngừng lại. để yên dung dịch
cho đến khi khối lượng catot không đổi, lúc đó khối lượng catot tăng thêm 3,2g so với lúc chưa điện phân. Nồng độ mol của dd
Cu(NO3)2 trước phản ứng và nồng độ nào sau đây?
a. 0,5M
b. 0,9M
c. 1M
d. 1,5M
Câu 62: Điện phân 250ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, khi ở catot bắt đầu có bọt khí thì ngừng điện phân và thấy khối
lượng catot tăng 4,8g. Nồng độ mol/l củ dd CuSO4:
a. 0,3M
b. 0,35M
c. 0,15M

d. 0,45M
Câu 63: Điện phân hoàn toàn 33,3g muối clorua của một kim loại nhóm IIA, người ta thu được 6,72 lít khí clo đktc. Công thức
hóa học của muối clorua là công thức nào sau đây?
a. MgCl2
b. CaCl2
c. BaCl2
d. SrCl2
Câu 64: Điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (D=1,1g/ml) với điện cực bằng than có màng ngăn xốp và dung dịch được khuấy
đều. Khí ở catot thoát ra 20,832 lít đktc thì ngừng điện phân. Nồng độ phần trăm của hợp chất trong dung dịch sau khi điện phân
là bao nhiêu?
a. 8,32%
b. 8,52%
c. 16,64%
d. 4,16%
Câu 65: Có phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa: 2Au3+ + 3Ni  2Au + 3Ni2+. Eo của pin là:
a. 1,25V
b. 1,75V
c. 3,7V
d. 1,55V
Câu 66: Nung nóng 16,8g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh (không có không khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với dung
dịch HCl dư thì có V lít khí thoát ra đktc. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V:
a. 2,24
b. 4,48
c. 6,72
d. 3,36
II. Trắc nghiệm tính toán:
Câu 1: Nhúng một thanh graphit được phủ một lớp kim loại hóa trị II vào dung dịch CuSO 4 dư. Sau phản ứng khối lượng của
thanh graphit giảm đi 0,24g. Cũng thanh graphit này nếu được nhúng vào dung dịch AgNO 3 thì khi phản ứng xong khối lượng
thanh graphit tắng lên 0,52g. Kim loại hóa trị II là kim loại nào sau đây?
a. Pb

b. Zn
c. Al
d. Sn
Câu 2: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch chứa 2,24g ion kim loại M 2+. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94g. M 2+
là ion nào sau đây?
a. Ba2+
b. Sr2+
c. Ra2+
d. Cd2+
Câu 3: Đốt nóng một kim loại với oxi. Kết thúc thí nghiệm, chất rắn thu được có khối lượng tăng 38% so với ban đầu. Kim loại
đem đốt là kim loại nào sau đây?
a. Cu
b. Ca
c. Al
d. Fe
Câu 4: Chia mg sắt thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với oxi dư thu được chất X. Phần 2 tác dụng với Cl 2 dư thu được
chất Y. X, Y hơn kém nhau 8,25g. Trong X, Y Fe có cùng hóa trị. Giá trị của m?
a. 11,2g
b. 8,96g
c. 10,08g
d. 22,4g
Câu 5: Cho 13,5g Al tác dụng vừa đủ với 4,4 lít dung dịch HNO 3, sinh ra hh gồm hai khí NO và N2O. Tỉ khối hơi cảu hh so với
CH4 là 2,4. Nồng độ mol của axit ban đầu?
a. 1,9M
b. 0,43M
c. 0,86M
d. 1,43M
Câu 6: Cho 10g hh gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H 2 đktc, dd X và
mg chất rắn không tan. Giá trị của m?
a. 3,4g

b. 4,4g
c. 5,6g
d. 6,4g
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 7,5g hh Mg và Al trong dung dịch H 2SO4 loãng vừa đủ thu được 7,84 lít khí H 2 đktc. Khối lượng muối
khan thu được sau phản ứng là:
a. 76,1g
b. 14,1g
c. 67,1g
d. 41,1g
Câu 8: Cho hh Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 6,72 lít NO đktc. Số mol axit đã phản ứng:
a. 0,3 mol
b. 0,6 mol
c. 1,2 mol
d. 2,4 mol
Câu 9: Chia hh Cu và Al ra làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dd HNO 3 đặc, nguội thì có 8,96 lít khí màu nâu đỏ bay ra.
Phần 2 cho vào dd HCl thì có 6,72 lít khí không màu bay ra. Các thẩ tích khí đo ở cùng đktc. Thành phần % về khối lượng Cu
trong hh ban đầu là:
a. 70%
b. 70,33%
c. 70,43%
d. 70,53%


Câu 10: Cho mg hh X gồm các kim loại Al, Mg, Fe, Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch hh gồm HCl và H 2SO4 loãng tạo ra 0,065
mol H2. Cũng mg hh X tác dụng với khí clo dư tạo ra (m + 4,97)g hh các muối. Khối lượng Fe trong mg hhX là:
a. 0,56g
b. 0,84g
c. 4,2g
d. 0,28g
Câu 11: Ngâm một là sắt nặng 21,6g vào dung dịch Cu(NO3)2. Phản ứng xong thu được 13,2g hh rắn. Lượng đồng bám vào lá sắt:

a. 12,8g
b. 6,4g
c. 3,2g
d. 1,6g
Câu 12: Ngâm một lá kẽm trong dd có hòa tan 32g CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm giảm 0,5%. Khối lượng lá kẽm
trước khi tham gia phản ứng:
a. 40g
b. 60g
c. 13g
d. 6,5g
Câu 13: Ngâm một lá đồng có khối lượng 20g trong 200ml dung dịch AgNO 3 2M. Lấy lá Cu ra, lượng AgNO 3 trong dd giảm
34%. Khối lượng lá Cu sau phản ứng:
a. 30,336g
b. 36,33g
c. 33,36g
d. 33,063g
Câu 14: Cho mg Zn vào 1000ml dd AgNO 3 0,4M. sau một thời gian người ta thu được 38,1g hh kim loại. Phần dung dịch còn lại
đem cô cạn thu được 52,9g hh muối khan. Tính m?
a. 0,65g
b. 23g
c. 6,5g
d. 13g
Câu 15: Ngâm một lá kẽm trong 200g dd FeSO4 7,6%. Khi phản ứng kết thúc lá Zn giảm bao nhiêu gam?
a. 6,5g
b. 5,6g
c. 0,9g
d. 9g
Câu 16: Điện phân 500g dung dịch CuSO 4 16% với điện cực trơ, màng ngăn xốp, người ta thu được 12g đồng ở catôt. Hiệu suất
của quá trình điện phân:
a. 36%

b. 36,5%
c. 37%
d. 37,5%
Câu 17: Điện phân dd AgNO 3 sau một thời gian thì dừng lại, dd sau điện phân có pH=3, hiệu suất điện phân là 80%, thể tích dung
dịch coi như không thay đổi. Hỏi nồng độ AgNO3 sau điện phân là bao nhiêu?
a. 0,25.10-3M
b. 0,5.10-3M
c. 1,25.10-3M
d. 0,75.10-3M
Câu 18: Điện phân dd hh chứa 0,04 mol AgNO 3 và 0,05 mol Cu(NO 3)2, điện cực trơ, dòng điện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối
lượng kim loại bám vào catot:
a. 6,24g
b. 3,12g
c. 6,5g
d. 7,24g
Câu 19: Điện phâm một dung dịch muối MCl n với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít
khí đktc. M là kim loại nào sau đây?
a. Mg
b. Fe
c. Cu
d. Ca
Câu 20: Điện phân 1 lít dd AgNO 3 với điện cực trơ, dd sau điện phân có pH=2. Coi thể tích dung dịch sau điện phân không thay
đổi. Khối lượng bạc bám ở catot:
a. 2,16g
b. 0,108g
c. 1,08g
d. 0,54g




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×