Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề cương ôn tập chương 2 sinh học 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.76 KB, 3 trang )

Onthionline.net

Ngày soạn
: ..........................
Ngày giảng: 7B : ..........................
7C : .........................
Tiết 1:

Bài 1: Thế giới động vật đa dạng phong phú
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- HS chứng minh được sự đa dạng phong phú của động vật thể hiện ở một số
loài và môi trường sống
2. Kỹ năng
- Biết quan sát so sánh , thu thập thông tin, giải thích
3. Thái độ
- Có ý thức bảo vệ động vật có ích, sự đa dạng sinh học
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh ảnh về động vật và môi trường sống của chúng, Các hình vẽ
trong SGK
III. Phương pháp
- Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề
IV. Tổ chức dạy học
* Khởi động
- Mục tiêu : Gây hứng thú học tập
- Thời gian :2'
- Cách tiến hành : GV nói ( SGK - Tr5)
* HĐ1: Tìm hiểu sự đa dạng về loài và phong phú về số lượng các
thể
- Mục tiêu : Chứng minh được sự đa dạng phú của động vật thể hiện ở số
loài và số lượng các thể


- Thời gian :20'
- ĐDDH: H1.1, H1.2 SGK
Hoạt động của GV Và HS
Nội dung
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan sát H1.1,
I. Sự đa dạng loài và phong
H1.2(T56) trả lời câu hỏi :
phú về số lượng cá thể
? Sự phong phú về loài được thể hiện như thế nào?
(Số lượng loài hiện nay 1,5 triệu .Kích thước khác
nhau )
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 5' ( kĩ thuật các


Onthionline.net

mảnh ghép) - nội dung :
* Vòng 1:
? Hãy kể tên loài động vật trong kéo một mẻ lưới
trên biển, chặn dòng nước suối nông, tat 1 ao cá?
? Ban đêm mùa hè ở trên cánh đồng có những loài
động vật nào phát ra tiếng kêu ?
+ Em có nhận xét gì về số lượng cá thể trong bầy
ong, đàn kiến, đàn bướm ( Số các thể trong một
loài rất nhiều)
* Vòng 2: Rút ra kết luận về sự đa dạng của ĐV ?
* Kết luận : Thế giới động vật
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung
rất đa dạng về loài( 1,5 tr loài)
- Gv chuẩn kiến thức :

và đa dạng kích thước và số
lượng cá thể trong loài
-GV thông báo thêm : Một số động vật được con
người thuần hoá thành vật nuôi, có nhiều đặc điểm
phù hợp với nhu cầu của con người
* HĐ2: Tìm hiểu sự đa dạng về môi trường sống
- Mục tiêu :Kể tên được động sống ở các môi trường khác nhau
+ Giải thích được tại sao động vật ở VN lại phong phú và đa dạng
+ Có ý thức bảo vệ động vật có ích, đa dạng sinh học
- Thời gian : 15'
- ĐDDH: H1.3 SGK
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
-GV yêu cầu HS quan sát H1.4 hoàn thành II. Đa dạng về môi trường
bài tập . Điền chú thích:
sống
-HS : cá nhân tự nghiên cứu thông tin hòan
thành bài tập
-GV cho HS chữa nhanh bài tập này
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 5' ( kĩ
thuật khăn trải bàn ) nội dung :
+Đặc điểm gì giúp chim cánh cụt thích nghi
với khí hậu giá lạnh ở vùng cực ? (Bộ lông
dày xốp, lớp mỡ dưới da dày  giữ nhiệt)
+Nguyên nhân nào khiến động vật ở nhiệt
đới đa dạng và phong phú hơn vùng ôn đới,
nam cực ? (Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm TV
phong phú phát triển quanh năm  thức ăn
nhiều, nhiệt độ phù hợp )



Onthionline.net

+Động vật nước ta có đa dạng có đa dạng
phong phú không ? Tại sao ? (Nước ta ĐV
cũng phong phú vì nằm trong vùng khí hậu
nhiệt đới )
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét, bổ sung
-GV hỏi thêm: Hãy cho ví dụ để chứng
minh sự phong phú về môi trường sống của
động vật?
 GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận về sự
đa dạng môi trường sống của ĐV?
? Nhận xét về sự đa dạng ĐV của địa
phương em? Bản thân em đã làm gì để bảo
vệ sự đa dạng ĐV đó?

* Kết luận : Động vật có ở
khắp nơi ( dưới nước, trên cạn,
trên không…..)do chúng thích
nghi với mọi môi trường sống

V. Tổng kết hướng dẫn học tập ở nhà :8'
* Kiểm tra - Đánh giá
- HS làm bài tập :1) Động có ở khắp mọi nơi do :
a. Chúng có khả năng thích nghi cao
b. Sự phân bố có sẵn từ xa
xưa
c. Do con người tác động

2) Hãy đánh dấu  vào những câu trả lời đúng :Động vật đa dạng phong
phú là do :
a. Số cá thể nhiều
b. Sinh sản nhanh
c. Số loài nhiều
d. ĐV ở khắp mọi nơi trên
trái đất
e. Con người lai tạo, tạo nhiều giống mới
f. Động vật di cư từ nhứng
nơi xa đến
* Hướng dẫn học tập ở nhà
- Học bài , làm bài tập trong vở bài tập
- Kẻ bảng 1 SGK( T9 ) vào vở bài tập



×