Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de thi so 02 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.08 KB, 4 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Lê Đăng Khương)

Đề số 02

ĐỀ SỐ 02
Giáo viên: LÊ ĐĂNG KHƢƠNG
Đây là đề thi tự luyện số 01 thuộc Khoá học luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Lê Đăng Khương).
Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết
trong video bài giảng (phần 1, phần 2, phần 3)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố N và hiđro là NH3. Trong oxit mà N có
hoá trị cao nhất thì oxi chiếm bao nhiêu về khối lượng?
A. 36,03.
B. 63,16%.
C. 74,07%.
D. 25,93%
Câu 2: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Phát biểu đúng là
A. Cu là chất oxi hóa
B. CuSO4 là chất khử mạnh hơn FeSO4
C. Fe là chất oxi hóa.
D. Fe có tính khử mạnh hơn Cu
Câu 3: Tổng số este mạch hở, đơn chức có cùng công thức phân tử C3H6O2 là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.


Câu 4: Hỗn hợp hai hiđrocacbon nào sau đây với tỷ lệ bất kỳ khi đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO2
bằng số mol H2O?
A. Hai ankan.
B. Hai ankin.
C. Hai ankađien.
D. Hai anken
Câu 5: Cho dãy các chất: FeSO4, CH3COOC2H5, CH3COOH, Ca(OH)2, HCl. Số chất điện li là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 6: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol HCHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 16,2 gam.
B. 21,6 gam.
C. 10,8 gam.
D. 43,2 gam.
Câu 7: Chất nào sau đây duy trì sự cháy và sự sống?
A. O2.
B. N2.
C. O3.
D. H2O2.
Câu 8: Nếu cho thuốc giảm đau dạ dày (NaHCO3 ) vào nước Coca Cola (có môi trường axit) thì khí sinh
ra sẽ là
A. N2
B. CO
C. CH4
D. CO2
Câu 9: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Cu là
A. Fe 3+ , Ag + .

B. Zn2+ , Ag + .
C. Mg 2+ , Fe 3+ .
D. Fe 2+ , Ag + .
Câu 10: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 16 gam hh gồm CuO và Fe2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 12 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hh ban đầu là
A. 3,2 gam.
B. 6,4 gam.
C. 4,0 gam.
D. 8,0 gam.
Câu 11: Cho 4,6 ancol etylic pư hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 0,896.
Câu 12: Trong các chất: triolein, axit acrylic, etilen, metan số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng
hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 13: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. K
B. Be
C. Mg
D. Al
Câu 14: Hợp chất hữu cơ X t/d được với dd NaOH và dd brom nhưng không t/d với dd Na2CO3. Tên gọi
của X là
A. anilin.
B. glucozơ
C. axit acrylic.

D. vinyl axetat.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Lê Đăng Khương)

Đề số 02

Câu 15: Glucozơ và fructozơ đều
A. có công thức phân tử C12H22O11.
B. có 5 nhóm OH
C. thuộc loại polisaccarit.
D. có nhóm –CH=O trong phân tử.
Câu 16: Cho 500 ml dung dịch NaOH 0,3M tác dụng với 500ml dung dịch AlCl3 0,1M tạo ra m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 3,9.
B. 7,8.
C. 11,7.
D. 39.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HBr tạo ra muối sắt(II).
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Cu.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, muối FeCl3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.
.Câu 18: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 138 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình
lên men tạo thành ancol etylic là
A. 54%.

B. 40%.
C. 80%.
D. 90%.
Câu 19: Nilon–6 là một loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. polieste.
D. tơ axetat.
Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 20,00.
C. 1,97.
D. 10,00.
Câu 21: Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là
A. alanin.
B. glyxin.
C. valin.
D. lysin.
Câu 22: Oxit nào sau đây có tính oxi hóa mạnh?
A. CrO3
B. CrO
C. Cr2O3.
D. Al2O3.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 16 gam Fe2O3 vào axit H2SO4 loãng (vừa đủ). Sau pư, muối sunfat khan thu
được khi cô cạn dd có khối lượng là
A. 60 gam.
B. 80 gam.
C. 20 gam.
D. 40 gam.

Câu 24: Cho các chất sau : etilen, axetilen, phenol (C6H5OH) , anilin (C6H5NH2), m -xylen, o-crezol. Số
chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 6
Câu 25: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. HCOOCH3
D. HCOOH
Câu 26: Cho dãy chuyển hóa sau:
 HCl
 CuO , t
 H2
 H 2O
CaC2 
 X 

T
 Y 
 Z 
Pd / PbCO , t o
H SO , t o
3

2

4


Tên gọi của X và T lần lượt là
A. axetilen và ancol etylic.
B. axetilen và etanal
C. etan và etanal.
D. etilen và ancol etylic.
Câu 27: Dãy gồm các ion X2+, Y2- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Mg2+, S2-, Ne.
B. Ca2+, S2-, Ar.
C. Mg2+, O2-, Ar.
D. Mg2+, O2-, Ne.
Câu 28: Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k) ΔH < 0
Cân bằng trên không chuyển dịch khi
A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
B. giảm áp suất của hệ phản ứng.
C. tăng áp suất của hệ phản ứng.
D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.
+
Câu 29: Dung dịch X gồm 0,1 mol NH4 ; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol K+ ; 0,2 mol NO3 - và a mol Y2-. Cô cạn
dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
A. SO 24 và 42,1.
B. CO 32  và 34,9.
C. SO 24 và 32,5. D. CO 32  và 46,9.
Câu 30: Cho m gam một kim loại kiềm X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol HCl (loãng), thu được
dung dịch Y có chứa 9,85 gam các chất tan có nồng độ bằng nhau. Giá trị m là
A. 9,0.
B. 4,5.
C. 4,6
D. 2,3
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 1 mol hh Y gồm
khí và hơi. Cho 4,6 gam X t/d với dd HCl (dư), khối lượng muối thu được là

A. 11,7.
B. 19,2.
C. 8,25.
D. 11,9.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Lê Đăng Khương)

Đề số 02

Câu 32: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N pư với 100 ml dd NaOH
1,5M. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được 13,1 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
A. HCOOH3NCH=CH2.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH2=CHCOONH4.
D. H2NCH2COOCH3.
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 , Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu
được dd Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 2 : 1. Sục khí clo (dư) vào dung dịch Y, cô cạn dd sau pư thu
được 48,75 gam muối khan. Thể tích dd HCl đã dùng là
A. 1000 ml.
B. 700 ml.
C. 500 ml.
D. 350 ml.
Câu 34: Trộn 10,8g bột Al với 69,6g bột Fe3O4 rồi tiến hành pư nhiệt nhôm trong điều kiện không có
không khí. Hoà tan hoàn toàn hh rắn sau pư bằng dd H2SO4 loãng (dư), thu được 10,92 lít khí H2 (đktc).

Hiệu suất của pư nhiệt nhôm là
A. 75%.
B. 65%.
C. 80%.
D. 85%.
Câu 35: Cho 3,84 gam Cu vào 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì
khối lượng muối khan thu được là
A. 9,88 gam.
B. 11,28 gam.
C. 10,08 gam.
D. 8,99 gam.
KMnO
(phản
Câu 36: Sục 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào 400ml dung dịch
ứng vừa đủ) Dung dịch sau phản
4
ứng có pH là
A. 1,00
B. 2,00.
C. 1,30
D. 0,7.
Câu 37: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H6OH):
(a) Phenol tan vô hạn trong nước ở mọi nhiệt độ do có liên kết H với nước.
(b) Phenol có tính axit nên phenol đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất axit picric.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.
C. 5.
D. 3
Câu 38: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hh X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng thu được (m + 1) gam hh hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần
vừa đủ 19,6 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 17,8.
B. 18,5.
C. 10,5.
D. 8,8.
Câu 39: Đốt cháy h/toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có một liên
kết kết ba C≡C và một liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O.
Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y và V là
A. V = 0,8 (x + 14y).
B. V = 0,8 (x - 14y).
C. V = 1,25 (x + 14y).
D. V = 1,25 (x - 14y).
Câu 40: Trung hoà 8,9 gam hh gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dd NaOH 1,5M. Nếu
cho 8,2 gam hh trên t/d với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên
gọi của X là
A. axit acrylic.
B. axit propanoic.
C. axit etanoic.
D. axit metacrylic.
Câu 41: Vinyl axtat được điều chế bằng cách
A. Cho rượu vinylic tác dụng với axit axetic
B. Cho anhidrit axtetic tác dụng với rượu etylic
C. Cho ancol metylic tác dụng với axit acrylic
D. Cho axetilen tác dụng với axit axetic
Câu 42: Đun nóng m gam hỗn hợp Mg và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung

dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí
(đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5 ). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1
gam. Giá trị của m là
A. 50,4.
B. 21,6.
C. 7,2.
D. 33,6.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đề số 02

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Lê Đăng Khương)

Câu 43: Chia m gam hỗn hợp X gồm K, Al thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào nước (dư) thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).
- Cho phần 2 vào 100 ml dung dịch HNO3 a mol/l và HCl thu được 3,36 lít khí H2 (là chất khí duy
nhất) và dung dịch chứa 36,825 gam muối.
Giá trị của a gần đúng với giá trị nào sau đây?
A. 0,450.
B. 0,525.
C. 0,501.
D. 0,900.
Câu 44: Hh khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hh
khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Sục toàn bộ Y vào dung dịch AgNO3 thì có 3,2 gam kết tủa vàng và
thoát ra 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Nếu cho toàn bộ Z sục từ từ vào dd brom (dư) thì có m gam brom tham

gia pư. Giá trị của m là
A. 16,0.
B. 3,2.
C. 8,0.
D. 32,0.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất X (hai chức, mạch hở) tạo ra 0,4 mol CO2 và 0,4 mol H2O. X
tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ tạp
chức Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. Trong X có đồng phân hình học
B. Hiđrat hóa but-2-en thu được X.
C. Trong X có 2 nhóm -OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc giống nhau
D. X phản ứng với dung dịch KMnO4 tạo ancol 4 chức.
Câu 46: Cho m gam bột Cu vào 500 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu
được 9,44 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 4,8 gam bột Mg vào Y, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,36 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 5,12.
B. 3,84.
C. 2,56.
D. 6,40.
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở
đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa muối nitrat). Tỉ khối của X đối với H2
bằng 19. Thêm tiếp dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 5,4 gam kết tủa.
Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 5,04.
C. 3,36.
D. 5,60.
Câu 48: Đốt cháy 0,1 mol một este X (hai chức, có hai liên kết đôi C=C trong gốc hidrocacbon) trong khí oxi
dư thu được 0,6 mol CO2. Biết X tham gia phản ứng tráng bạc và X cho 2electron. X có đồng phân hình học.
Thủy phân 0,2 mol X trong môi trường kiềm vừa đủ thu được dung dịch Y gồm ba chất với số cacbon trong

phân tử là ba số tự nhiên liên tiếp. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá
trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 64,7
B. 129,5
C. 43,1
D. 21,5
Câu 49: Hỗn hợp T có khối lượng 26,4 gam gồm axit đơn chức X không no, có một liên kết đôi C=C trong
phân tử, ancol Y no, đơn chức và este Z (được tạo từ X và Y). Nếu cho T tác dụng với 200ml dung dịch NaOH
2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,8 g chất rắn và 6,72 lít (đktc) ancol Y. Nếu cho T tác dụng vừa
đủ với dung dịch chứa 32 gam Br2. Nếu cho T tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Tên gọi của Z là
A. Etyl acrylat.
B. Metyl acrylat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl axetat
Câu 50: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Thủy phân hoàn toàn m
gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 8,01 gam alanin và 6,00 gam glyxin. Biết tổng số liên kết peptit
trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 9. Giá trị của m là
A. 10,83
B. 12,03
C. 11,67
D. 11,47

Giáo viên: Lê Đăng Khƣơng
Nguồn:

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 4 -




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×