Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết” thân buồng gió ”.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.47 KB, 49 trang )

Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Lời nói đầu
Sau thời gian học chơng trình đào tạo hệ cao đẳng chuyên ngành cơ khí
chế tạo máy và một thời gian thực tập ở ngoài. em đợc nhận đề tài đồ án tốt
nghiệp là thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết thân buồng gió .
Chi tiết thân buồng gió là chi tiết dạng hộp có hình dạng phức tạp nên
gây không ít khó khăn trong quá trình hình thành đờng lối công nghệ.
Song đợc sự hớng dẫn tận tình của giáo viên hớng dẫn là thầy giáo
Nguyễn Văn Thiện giáo viên khoa cơ khí. Em đã hoàn thành đồ án đúng thời
gian.
Do kinh nghiệm và sự hiểu biết cha đợc sâu rộng nên đồ án của em chắc
chắn sẽ không tránh khỏi những sai áot và hạn chế. Em rất mong đợc sự chỉ
bảo và góp ý sửa chữa những thiếu sót đó của các thầy cô và các bạn để đồ án
của em hoàn chỉnh hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !

Sinh viên thiết kế :
Nguyễn Hữu Bình

Mục lục
Lời nói đầu . 1
Mục lục 2
Nhận xét của giáo viên hớng dẫn .... 3
Phần I :Thiết kế quy trình công nghệ

Sv : Nguyễn Hữu Bình

1



Trang

Lớp : CTM1 K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

I. Phân tích kết cấu, công dụng và yêu cầu kỹ thuật của . 4
II. Định dạng sản xuất .. 4
III.Phơng án chế tạo phôi và xác định lợng d... 6
IV. Phân tich yêu cầu kỹ thuật của chi tiết ...7
Phần II :Tính toán cho các nguyên công
I. Nguyên công I : Tạo phôi .. 9
II. Nguyên công II : Phay mặt đáy B .. 11
III. Nguyên công III : Phay mặt trên A . 16
IV. Nguyên công IV : Khoan 2 lỗ 9 21
V. Nguyên công V : Khoan 4 lỗ 9 ... 25
VI. Nguyên công VI : Phay 2 cạnh bên ... 29
VII. Nguyên công VII : Khoan lỗ 32 ... 33
VIII. Nguyên công VIII : Doa lỗ 34 và lỗ 106 38
IX. Nguyên công IX :Khoan tarro 4 lỗ ren M8 .. 42
X. Nguyên công X : Kiểm tra .. 46
Phần III : Tính toán thiết kế đồ gá 47
Phần III : chơng trình NC gia công 4 lỗ ren M8 49
Kết luận.. 51

Nhận xét của giáo viên hớng dẫn

........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................

Sv : Nguyễn Hữu Bình

2

Lớp : CTM1 K3


Trêng C§CN Hµ Néi

ThuyÕt minh ®å ¸n tèt nghiÖp

........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Hµ néi, Ngµy Th¸ng 09 N¨m 2004
Gi¸o viªn híng dÉn

NguyÔn V¨n ThiÖn

Sv : NguyÔn H÷u B×nh


3

Líp : CTM1 – K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Phần I: THIếT Kế QUY TRìNH CÔNG NGHệ
I> PHÂN TíCH KếT CấU, CÔNG DụNG Và YÊU CầU Kỹ THUậT CủA
SảN PHẩM

Sau quá trình nghiên cứu bản vẽ chi tiết của sản phẩm và sự chỉ bảo của
thầy giáo hớng dẫn em thấy rằng:
- Chi tiết thân buồng gió có kết cấu dạng hộp.
Khi lắp ráp thành thành phẩm thì mặt trên A của chi tiết đợc lắp ghép với
nửa kia của hộp do đó yêu cầu gia công mặt phẳng Ađạt yêu cầu kỹ thuật
và độ nhám bề mặt.
- Các cung R17 và R53 khi làm việc thì nó có vai trò nh các ổ đỡ do đó
khi gia công phải đảm bảo các cung này đồng tâm với nhau.
- Khi gia công chi tiết chủ yếu là phải gia công các mặt phẳng và các lỗ.
- Thân buồng gió có tác dụng giữ và dẫn hớng gió đi theo một hớng
nhất định.
- Yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm:
+ Độ không song song giữa mặt phẳng A và mặt phẳng B < 0,05
+ Độ không đồng tâm giữa cung R17 0,02 và R53 0,05 < 0,05
II> Định dạng sản xuất
Tính khối lợng chi tiết:
Vì kết cấu hình học của chi tiết phức tạp nó giống nh các khối hình học

giao với nhau vì vậy muốn tính đợc khối lợng chi tiết thì chúng ta phải tách
từng phần nhỏ ra các khối đơn giản để tính rồi lại cộng lại với nhau. Với
phơng pháp này có thể tính đợc khối lợng của chi tiết gần chính xác với
sai lệchkhông quá 2% tổng khối lợng của chi tiết.
- Phần đế chi tiết có dạng tấm:
V1 = a.b.h = 276.94.16 = 415104(mm3)
- Phần trên của chi tiết có dạng khung:
V2 =296 . 108 . 10 248 . 94 . 10 = 592835 (mm3).
-Phần thân chi tiết có hìng bán nguyệt nhng rỗng giữa:
2
2
V3= 3,14.124 .94 3,14.117 .78 = 592835 (mm3 )

2

-Phần cắt đi của cung R53 và cung R17 :

Sv : Nguyễn Hữu Bình

4

Lớp : CTM1 K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

2
2

V4 = 3,14.53 .8 + 3,14.17 .14 = 41633 (mm3)

2

2

Vậy tổng khối lợng của chi tiết là :
V =V1 +V2 +V3 - V4
= 415104 + 86560 + 592835 - 41633 = 1052866( mm3)= 1,05(dm3)
Vậy khối lợng của chi tiết là:
(Chi tiết làm bằng gang nên có =7,2 ữ 7,4 KG/dm3 )
Q =V. =1,05 .7,4 =7,7 Kg
Dựa vào bảng 2 (hớng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy)
Q1 :Trọng lợng chi tiết
Dạng sản xuất

>200 kG

4 ữ 200 kG
Sản lợng hàng năm của chi tiết

<4 kG

<5

< 100

Đơn chiếc
Loạt nhỏ


55 ữ 10

10 ữ 200

100 ữ 500

Loạt vừa

100 ữ 300

200 ữ 500

500 ữ 5000

Loạt lớn

300 ữ 100
> 1000

500 ữ 5000
> 5000

5000 ữ 50.000
> 50.000

Hàng khối

< 10

Vì chi tiết có Q = 7,7 Kg nằm trong khoảng 4 ữ 200 Kg với sản lợng

hàng năm là:
5000 chi tiết /năm.
Nên dạng sản xuất ta xác định đợc là loạt lớn.
Với dạng sản xuất này thì phơng án gia công là ta phải phân tán nguyên
côngở mức độ vừa phải.
III> phơng án chế tạo phôi và xác định lợng d
1.phơng án chế tạo phôi:
-Chi tiết đợc làmbằng gang xám (GX) . Chi tiết có dạng hình hộp với kết
cấu đó của chi tiết thì phơng án tối u để tạo phôi là đúc.
-Dạng sản xuất là sản xuất loạt lớn với sản lợng 5000 chi tiết / năm ta phải
đúc bằng khuân kim loại . Vì nh vậy mới đảm bảo đợc độ chính xác của phôi .
2. Xác định lợng d gia công :

Sv : Nguyễn Hữu Bình

5

Lớp : CTM1 K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

- Để xác định đợc lợng d gia công cho một chi tiết hiện nay có 2 phơng pháp
là :
+Phơng pháp tính toán kinh nghệm.
+ Phơng pháp tra bảng lợng d .
Vì đây là lần đầu thiết kế quy trình công nghệ việc tiếp xúc với thực tế là
không nhiều nên kinh nghiệm cũng nh sụ hiểu biếtvề lĩnh vực này còn hạn chế

nên em chọn phơng pháp tra bảng lợng d theo tài liệu là Sổ tay công nghệ chế
tạo máy tập1 ta chọn lợng d cho mặt đắy và mặt trên là 3 mm
còn ở 2 cạnh bên là 2,5 mm.
IV> lựa chọn phơng án công nghệ
Để gia công đợc một chi tiết nào đó thì sẽ có rất nhiều những phơng án gia
công nhng nhiệm vụ của ngời thiết kế là lựa chọn phơng án nào cho phù hợp
nhất . Phù hợp với dạng sản xuất và mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
Sau đây em xin đa ra 2 phơng án công nghệ gia công chi tiết nh sau :
1. Phơng án 1 :
- Nguyên công I

: Tạo phôi

- Nguyên công II

: Phay mạt đắy B

- Nguyên công III

: Phay mặt trên A

- Nguyên công IV

: Khoan 2 lỗ ỉ 9

- Nguyên công V

: Khoan 4 lỗ ỉ 9

- Nguyên công VI


: Phay 2 cạnh bên

- Nguyên cong VII

: Khoan lỗ ỉ 32

- Nguyên công VIII : Doa lỗ ỉ 34 và ỉ 106
- Nguyên công IX

:Khoan Taro 4 lỗ ren M8

- Nguyên công X

: kiểm tra

2.Phơng án 2 :
-

Nguyên công I

: Tạo phôi

- Nguyên công II

: Phay mạt đắy B

- Nguyên công III

: Phay mặt trên A- Khoan 2 lỗ ỉ 9


- Nguyên công IV

: Khoan 4 lỗ ỉ 9

- Nguyên công V

: Phay 2 cạnh bên

- Nguyên cong VI

: Khoan Taro 4 lỗ ren M8

Sv : Nguyễn Hữu Bình

6

Lớp : CTM1 K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

- Nguyên công VII : Khoan lỗ ỉ 32
- Nguyên công VIII : Doa lỗ ỉ 34 và ỉ 106
- Nguyên công IX

: kiểm tra


Đó là 2 phơng án gia công chi tiết mà em đa ra nhng qua phân tích và
sự hớng dẫn của thầy giáo thì em thấy rằng phơng án 1 là phù hợp hơn cả nó
vừa đảm bảo tính phân tán nguyên công phù hợp với dạng sản xuất loạt lớn
Hơn nữa đảm bảo thời gian thực hiện từng nguyên công là tơng đơng nhau
không có nguyên công nào tốn quá nhièu thời gian hay quá ít thời gian may .
Nh vậy nó tạo điều kiện cho sản xuất theo dây truyền.
V> Phân tích yêu cầu kỹ thuật của chi tiết
- Bề mặt trên A của chi tiết là bề mặt đợc lắp ghép với một bề mặt khác
của nửa thân trên buồng gió vì vậy khi gia công bề mặt này yêu cầu đạt
độ nhám Rz40 và đồng phẳng
- Để khi làm việc thân buông gió không bị xê lệch thì mặt đáy B phải
song song với mặt A độ không song song giữa hai bề mặt này < 0,05
trên chiều dài 100 mm.
- Cung R17 và cung R53 khi làm việc no dợc lắp các ổ trục lên đó vì vậy
yêu cầu chúng phải đồng tâm với nhau .Độ không đồng tâm cho phép
<0,05 trên chiều dài 100mm.
- Các lỗ ỉ ở cả bề mặt trên và dới phải nằm đúng vị trí .
- 4 lỗ ren M8 là các vị trí lắp ghép nên cũng phải gia công chính xác về vị
trí cũng nh kích thớc

Sv : Nguyễn Hữu Bình

7

Lớp : CTM1 K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp


Phần II :tính toán cho các nguyên công
I>Nguyên công I : Tạo phôi
1.Sơ đồ nguyên công :

2. Phân tích nguyên công :
- Để đảm bảo độ chíng xác về hình dáng hình học của chi tiết và đảm bảo
lợng d gia công vừa đủ ta xác định lợng d ở hai bề mặt trên và dới là 3 mm
- còn lợng d ở hai thành bên là 2,5 mm
- Phôi đợc đúc trong khuân kim loại
- Phần lòng hộp đợc đúc sẵn cung R117
3.Yêu cầu kỹ thuật :
- Phôi không bị nứt thủng ,cong ,vênh
- Phôi đúc xong không bị khuyết hay ngậm xỉ.
- Phôi đúc xong phải đợc ủ để thuận tiện cho viêc gia công .
- Phôi sau khi đúc phải đợc làm sạch cắt bỏ các đậu rót trớc khi mang
sang
phân xởng gia công cơ khí.
- Bậc thợ : vì chi tiết có hình dạng phức tạp nên yêu cầu bậc thợ tối thiểu
là bậc

Sv : Nguyễn Hữu Bình

8

Lớp : CTM1 K3


Trêng C§CN Hµ Néi


ThuyÕt minh ®å ¸n tèt nghiÖp

5/7 th× míi cã thÓ ®¶m b¶o ®îc .

Sv : NguyÔn H÷u B×nh

9

Líp : CTM1 – K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

II> Nguyên công II : Phay mặt đáy B
1. Sơ đồ nguyên công :

n(v/p)

(mm/v)

S

W

2.Phân tích nguyên công :
a. Yêu cầu :
- Gia công đợc mặt đáy B tạo chuẩn định vịđể gia công các bề mặt khác.
- Gia công cần đạt kích thớc 143 0.1 độ nhám Rz 40

b. Gá đặt :
- Mặt A làm chuẩn thô đợc áp lên phiến tỳ hạn chế đợc 3 bậc tự do
tịnh tiến theo 0z,quay quanh 0x, quay quanh 0y .
- Mặt bên của chi tiết dung 2 chốt tỳ hạn chế 2 bậc tự do lá tịnh tiến
theo 0y và quay quanh 0z .
Vì nguyên công này ding dao phay nặt đàu nên chỉ cần khống chế
5 bâc tự do là đủ còn 1 bậc tự do nữa là tịnh tiến theo 0x thì khi ta ding
cơ cấu kẹp để kẹp chặt chi tiết lực ma sát sinh ra sẽ cố định đợc chi tiết.
c. Máy- Dao:
-Nguyên công đợc thực hiên trên máy phay đứng 6H12
+Bề mặt làm việc của bàn máy 320 x 1250 .
+ Công suet động cơ : 7 kw
+Số vòng quay truc chính : (vòng/phút).
30 - 37,5 54 60 75 95 118 150 190 235

300 375 475 600 750 950 1500.

Sv : Nguyễn Hữu Bình

10

Lớp : CTM1 K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

+Bớc tiến của bàn máy: (mm/phút).
30 37,5 47,5 60 75 95 -118 150 -190 235

300 375 474 600 750 950 1500 .
+Lực lớn nhất cho phép theo cơ cấu tiến của bàn máy là :
1500 (kG).
- Dao : ding dao phay mặt đầu có : D =110 mm
Z =10 răng .
d. Chế độ cắt :
*Khi phay thô chiều sâu cắt t = 2 mm.
- Lợng tiến : Sz = 0,12 mm/răng.
- Vận tốc cắt:
C v .D qv
V = m xv yv uv R .K v (m/phút)
T .t .S z .B .Z

Tra bảng ( 1- 5) Chế độ cắt gia công cơ khí. Ta có :
Cv = 445 ; qv = 0,2 ; Xv = 0,15 ; yv = 0,35 ; uv = 0,2 ; pv =0 ; m =0,32.
Tra bảng (2 5) Chế độ cắt gia công cơ khí. Ta có :
T =180 phút.
Tra bảng (2 -1) ta có : Kmv =(

190 1,25
)
= 1.
HB

Tra bảng ( 8 -1 ) : Kuv = 0,83.
( 7 -1 ) : Knv = 0,9 .
Kv = Kmv . Kuv . Knv = 1 . 0,83 . 0,9 = 0,7.
445.110 0, 2
V=
.0,7 = 130 ( m/phút ).

120 0,32.2 0,15.0,12 0,35.94 0, 2.10 0

Tốc độ trục chính là:
1000.V

1000.130

n = .D = 3,14.110 = 376 (v/phút).
Đối chiếu với thuyết minh máy ta chọn :nthực = 375 (vòng/phút).
Vthực =

.D.n 3,14.110.375
=
= 129 (m/phút).
1000
1000

- Lợng chạy phút và chạy dao răng.

Sv : Nguyễn Hữu Bình

11

Lớp : CTM1 K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp


Smáy = Sz .Z .n =0,12 . 10 . 375 = 450 ( mm/phút).
Đối chiếu với thuyết minh máy ta chọn Sm =375 (mm/phút).
Vậy Szthực =
-

375
= 0,1 (mm/răng).
10.375

Lực cắt Pz tính theo công thức:
xP
yP
uP
Pz = C P .t qP.S z wP.B .K P (kg)

D .n

Tra bảng 3 5 chế độ cắt gia công cơ khí ta có
Cp = 54,5 .
Xp = 0,9 .
Yp = 0,74.
Up = 1
Wp = 0
Qp = 1
Tra bảng 12 1 ta có :
kp = kmp
Pz =

= HB
190


nP

= 10, 4 = 1

C P .t xP .S zyP .B uP
54,5.2 0,9.0,10,74.941
.
K
=
.1 = 15,7 (kg)
P
D qP .n wP
1101.375 0

-Tính công suất cắt gọt :
N=

Pz .V
15,7.375
=
= 0,9( Kw)
60.102 60.102

{N] = Nmay

.. = 7 . 0, 75 = 5,2 (kw)
Ta thấy N = 0,9 <{N} =5,25
Vậy máy làm việc bình thờng
*Khi phay tinh chiều sâu cắt t =1 mm

C v .D qv
V = m xv yv uv R .K v (m/phút)
T .t .S z .B .Z

vận tốc cắt :

Khi phay tinh ta chọn Sz = 0,12 (mm/răng).
445.110 0, 2
V=
.0,7 = 145 ( m/phút ).
120 0,32.10,15.0,12 0,35.94 0, 2.10 0

Sv : Nguyễn Hữu Bình

12

Lớp : CTM1 K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Tốc độ trục chính là:
1000.V

1000.145

n = .D = 3,14.110 = 411 (v/phút).




Đối chiếu với thuyết minh máy ta chọn :nthực = 375 (vòng/phút).
Vthực =

.D.n 3,14.110.375
=
= 129 (m/phút).
1000
1000

- Lợng chạy phút và chạy dao răng.
Smáy = Sz .Z .n =0,12 . 10 . 375 = 450 ( mm/phút).
Đối chiếu với thuyết minh máy ta chọn Sm =375 (mm/phút).
Vậy Szthực =
-

375
= 0,1 (mm/răng).
10.375

Lực cắt Pz tính theo công thức:
xP
yP
uP
Pz = C P .t qP.S z wP.B .K P (kG)

D .n

Tra bảng 3 5 chế độ cắt gia công cơ khí ta có

Cp = 54,5 .
Xp = 0,9 .
Yp = 0,74.
Up = 1
Wp = 0
Qp = 1
Tra bảng 12 1 ta có :
nP

kp = kmp = HB = 10, 4 = 1
190

Pz

C P .t xP .S zyP .B uP
54,5.10,9.0,10,74.941
.K P =
.1 = 9,7 (kG)
=
D qP .n wP
1101.375 0

-Tính công suất cắt gọt :
N=

Pz .V
9,7.375
=
= 0,6( Kw)
60.102 60.102


{N] = Nmay

.. = 7 . 0, 75 = 5,2 (kw)

Sv : Nguyễn Hữu Bình

13

Lớp : CTM1 K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Ta thấy

N = 0,6 <{N} =5,25

Vậy máy làm việc bình thờng.
e. Tính thời gian máy:
Tm =

L1 + L + L2
i ( phut ) .
Sp

L =276 mm
L1= t.( D t ) + 0,5 = 15

L2 = 5
Tm =

276 + 15
2 = 1,5 (phút) = 90 (giây).
375

Bớc

Máy

đk

Phay thô
Phay tinh

6H12
6H12

110
110

Dao

vl

T5K10
T5K10

n.

S
(v/p) (mm/răng)

t.
(mm)

T
(giây)

375
375

2
1

45
45

0,1
0,1

III>Nguyên công III : Phay mặt trên A
1. Sơ đồ nguyên công :

n(v/p)

(mm/v)

S


W

2 .Phân tích nguyên công.
a.Yêu cầu: Gia công đợc mặt A phẳng và song song với mặt B .Độ không
song
song cho phép <0,05 trên chiều dài 100 mm . Độ nhám bề mặt đạt
Rz40.

Sv : Nguyễn Hữu Bình

14

Lớp : CTM1 K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

b. Gá đặt :
- Mặt B hạn chế ba bậc tự do :
+ Tịnh tiến theo 0z
+ Quay quanh 0x.
+ Quay quanh 0y.
- Mặt bên của chi tiết hạn chế đợc 2 bậc tự do:
+tịnh tiến theo 0y
+quay quanh 0z.
-Dùng cơ cấu kẹp để sao cho lực kẹp hớng vào mặt định vị chính.
-Đồ gá là đồ gá chuyên dùng.
c.Máy dao :

- máy : nguyên công đợc thực hiện trên máy 6H12
-Dao : qùng dao phay mặt đầu có D = 110 mm
Z = 10 răng.
Phần lỡi cắt làm bằng hợp kim cứng T5K10.
d.Tính toán chế độ cắt cho nguyên công :
*Khi phay thô chiều sâu cắt t = 2 mm.
- Lợng tiến : Sz = 0,12 mm/răng.
- Vận tốc cắt:
C v .D qv
V = m xv yv uv R .K v (m/phút)
T .t .S z .B .Z

Tra bảng ( 1- 5) Chế độ cắt gia công cơ khí. Ta có :
Cv = 445 ; qv = 0,2 ; Xv = 0,15 ; yv = 0,35 ; uv = 0,2 ; pv =0 ; m =0,32.
Tra bảng (2 5) Chế độ cắt gia công cơ khí. Ta có :
T =180 phút.
Tra bảng (2 -1) ta có : Kmv =(

190 1,25
)
= 1.
HB

Tra bảng ( 8 -1 ) : Kuv = 0,83.
( 7 -1 ) : Knv = 0,9 .
Kv = Kmv . Kuv . Knv = 1 . 0,83 . 0,9 = 0,7.

Sv : Nguyễn Hữu Bình

15


Lớp : CTM1 K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

445.110 0, 2
V=
.0,7 = 130 ( m/phút ).
120 0,32.2 0,15.0,12 0,35.94 0, 2.10 0

Tốc độ trục chính là:
1000.V

1000.130

n = .D = 3,14.110 = 376 (v/phút).
Đối chiếu với thuyết minh máy ta chọn :nthực = 375 (vòng/phút).
Vthực =

.D.n 3,14.110.375
=
= 129 (m/phút).
1000
1000

- Lợng chạy phút và chạy dao răng.
Smáy = Sz .Z .n =0,12 . 10 . 375 = 450 ( mm/phút).

Đối chiếu với thuyết minh máy ta chọn Sm =375 (mm/phút).
Vậy Szthực =

375
= 0,1 (mm/răng).
10.375

- Lực cắt Pz tính theo công thức:
xP
yP
uP
Pz = C P .t qP.S z wP.B .K P (kg)

D .n

Tra bảng 3 5 chế độ cắt gia công cơ khí ta có
Cp = 54,5 .
Xp = 0,9 .
Yp = 0,74.
Up = 1
Wp = 0
Qp = 1
Tra bảng 12 1 ta có :
kp = kmp
Pz =

= HB
190

nP


= 10, 4 = 1

C P .t xP .S zyP .B uP
54,5.2 0,9.0,10,74.941
.
K
=
.1 = 15,7 (kg)
P
D qP .n wP
1101.375 0

-Tính công suất cắt gọt :
N=

Pz .V
15,7.375
=
= 0,9( Kw)
60.102 60.102

0, 75 = 5,2 (kw)

Sv : Nguyễn Hữu Bình

16

{N] = Nmay .. = 7 .


Lớp : CTM1 K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Ta thấy N = 0,9 <{N} =5,25
Vậy máy làm việc bình thờng
*Khi phay tinh chiều sâu cắt t =1 mm
vận tốc cắt :

C v .D qv
.K v (m/phút)
T m .t xv .S zyv .B uv .Z R

V=

Khi phay tinh ta chọn Sz = 0,12 (mm/răng).
445.110 0, 2
V=
.0,7 = 145 ( m/phút ).
120 0,32.10,15.0,12 0,35.94 0, 2.10 0



Tốc độ trục chính là:


1000.V


1000.145

n = .D = 3,14.110 = 411 (v/phút).

Đối chiếu với thuyết minh máy ta chọn :nthực = 375 (vòng/phút).
Vthực =

.D.n 3,14.110.375
=
= 129 (m/phút).
1000
1000

- Lợng chạy phút và chạy dao răng.
Smáy = Sz .Z .n =0,12 . 10 . 375 = 450 ( mm/phút).
Đối chiếu với thuyết minh máy ta chọn Sm =375 (mm/phút).
Vậy Szthực =

375
= 0,1 (mm/răng).
10.375

- Lực cắt Pz tính theo công thức:
xP
yP
uP
Pz = C P .t qP.S z wP.B .K P (kG)

D .n


Tra bảng 3 5 chế độ cắt gia công cơ khí ta có
Cp = 54,5 .
Xp = 0,9 .
Yp = 0,74.
Up = 1
Wp = 0
Qp = 1
Tra bảng 12 1 ta có :

Sv : Nguyễn Hữu Bình

17

Lớp : CTM1 K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp
kp = kmp

Pz =

= HB
190

nP

= 10, 4 = 1


C P .t xP .S zyP .B uP
54,5.10,9.0,10,74.941
.
K
=
.1 = 9,7 (kG)
P
D qP .n wP
1101.375 0

-Tính công suất cắt gọt :
N=

Pz .V
9,7.375
=
= 0,6( Kw)
60.102 60.102

[N] = Nmay .. = 7 . 0, 75

= 5,2 (kw)
Ta thấy

N = 0,6 <{N} =5,25

Vậy máy làm việc bình thờng.
e. Tính thời gian máy:
Tm =


L1 + L + L2
i ( phut ) .
Sp

L =276 mm
L1= t.( D t ) + 0,5 = 15
L2 = 5
Tm =

276 + 15
2 = 1,5 (phút) = 90 (giây).
375

Dao
Bớc

Máy

đk

vl

Phay thô
Phay tinh

6H12
6H12

110

110

T5K10
T5K10

Sv : Nguyễn Hữu Bình

n.
S
(v/p) (mm/răng)

t.
(mm)

T
(giây)

375
375

2
1

45
45

18

0,1
0,1


Lớp : CTM1 K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

IV>Nguyên công IV : Khoan 2 lỗ ỉ 9
1. Sơ đồ nguyên công :

S
n

2 Lỗ
W

2 .Phân tích nguyên công :
a.Yêu cầu kỹ thuật :
- khoan đạt kích thớc ỉ 90,05 .
- Tâm lỗ phải vuông góc với mặt A của chi tiết.
- Vị trí lỗ phải chính xác ,nằm chính giữa.
b. Gá đặt:
- Mặt B hạn chế ba bậc tự do :
+tịnh tiến theo 0z
+quay quanh 0x.
+quay quanh 0y.
- Mặt bên của chi tiết hạn chế đợc 2 bậc tự do:
+tịnh tiến theo 0y
+quay quanh 0z.

- Dùng cơ cấu kẹp để sao cho lực kẹp hớng vào mặt định vị chính.
- Đồ gá là đồ gá chuyên dùng.
c. Máy- dao:

Sv : Nguyễn Hữu Bình

19

Lớp : CTM1 K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

- Máy: Nguyên công đợc thực hiẹn trên máy khoan cần 2A55:
+ Đờng kính lớn nhất khoan thép (b =60 kG/mm2) =50 mm
+ côn moóc trục chính số 5.
+ Công suát đầu khoan 4,5 kw
+ Công suất nâng xà ngang 1,7 kw.
+ Số vòng quay trục chính (vòng/phút ):
30 37,5 47,5 60 75 95 118 - 150 - 190 225
300 375 475 600 950 1180 1500 1700 .
+ Bớc tiến 1 vòng quay trục chính (mm/vòng).
0,05 0,07 0,1 0,14 0,2 0,28 0,4 0,56 0,79
1,15 1,54 2,2
+ Mômen xoắn lớn nhất 75 kGm.
+ Lực dọc trục lớn nhất 2000 kG.
- Dao : ding mũi khoan thép gió p18 có D = 9 mm.
d. Tính toán chế độ cắt:

- Lợng d gia công : t = D/2 = 9/2 =4,5 mm.
- Lợng bớc tiến tính theo công thức :
0 ,81
S = 7,34. D 0,75

HB

GB= 190 ; D = 9 ; S = 7,34.

9 0,81
= 0,85 (mm/vòng)
190 0,75

Tra bảng 9 3 chế độ cắt gia công cơ khí ta có
S = 0,7 ữ 0,9 (mm/vòng). Vậy thoả mãn .
Chọn theo thuyết minh máy ta lấy s = 0,79 (mm/vòng).
- Vận tốc cắt :
zv
vD
V= C
.K v
m xv yv

T .t S

Tra bảng 4 3 chế độ cắt gia công cơ khí ta có
T = 8 phút.
Bảng 3-3 :

Cv = 17,1 ; Zv = 0,25 ; Xv = 0 ; Yv = 0,4 ; m = 0,125


Sv : Nguyễn Hữu Bình

20

Lớp : CTM1 K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Kv = Kmv. Knv.Kuv.Klv
nv

Bảng 2-1 :

Kmv= 190 =1

Bảng 7-1:

Knv= 0,5

Bảng 8-1:

Kuv= 0,83

Bảng 6-3:

Klv= 1


HB

Kv = 1.0,5.0,83.1 = 0,42
V=

17,1.9 0, 25
.0,42 = 10,5 (m/phút)
8 0,125.4,5 0.0,97 0, 4

Tốc độ vòng quay:
n=

1000v 1000.10,5
=
= 372(v/phút)
.D
3,14.9

Chọn theo thuyết minh máy ta lấy n= 375(v/phút)
vận tốc cắt thực là:
V=

n..D 375.3,14.9
=
= 10,6(m/phút)
1000
1000

- Lực cắt và mômen xoắn:

P = CP.Dzp.Syp.KmP
M = Cm.Dzm.Sym.Km
KmP = HB
190

nP

= 1 = Km

Bảng 7-3: Cm= 0,021 ; Zm=2 ; Xm=1 ; Ym=0,8
CP= 42,7 ; ZP= 1 ; XP = 1 ; YP= 0,8
P = 42,7.91.0,970,8.1 = 318(kg) < 2000(kg)
M = 0,021.92.0,790,8.1 = 1,4(kgm) < 75(kgm)
- Công suất khoan:
N=

M .n 1,4.375
=
= 0,5 Kw < Nm =4,5 (kw).
975
975

Vậy đảm bảo máy làm việc tốt.
- Thời gian máy:

Sv : Nguyễn Hữu Bình

21

Lớp : CTM1 K3



Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Vì khoan lỗ thông suốt nên: T0 = Tm =

L1 + L + L2
i ( phut ) .
Sp

L1= d/2cotg + (0,5ữ2) mm = 5 (mm)
L = 10 (mm)
L2 = 1ữ3 (mm)
T0

L + L1 + L2
.i (phút)
S .n

L1=

d
cotg + ( 0,5 ữ2 ) mm = 5 (mm)
2

L=10 (mm)
L2 = 1ữ3 (mm)
10 + 5 + 3


T0 = 0,79.375 .2 = 0,12 (phút) = 7,3 (giây)
Dao
Bớc
khoan

đk

Máy
2A55

9

vl
P18

n.
S
(v/p) (mm/vòng)

t.
(mm)

T
(giây)

375

4,5


7,3

0,79

V> Nguyên công V: Khoan 4 lỗ ỉ9
1. Sơ đồ nguyên công:

Sv : Nguyễn Hữu Bình

22

Lớp : CTM1 K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

S
n

4 lỗ

W

2. Phân tích nguyên công:
a. Yêu cầu kỹ thuật:
- Gia công đợc 4 lỗ ỉ90,05 (mm)
- Các lỗ nằm đúng vị trí.
- Đờng tâm lỗ vuông góc với mặt đáy của chi tiết.

b. Gá đặt:
- Mặt A áp lên phiến tỳ hạn chế đợc 3 bậc tự do
- Dùng một chốt trụ và một chốt xén để định vị 2 lỗ ỉ9 vừa gia
công ở nguyên công trớc hạn chế đợc 3 bậc tự do nữa.
- Lực kẹp tại 2 bên chi tiết. Lực kẹp có phơng vuông góc với
mặt định vị, có chiều đi vào mặt định vị.
c.

Máy- Dao:
- Nguyên công đợc thực hiện trên máy khoan cần 2A55

Sv : Nguyễn Hữu Bình

23

Lớp : CTM1 K3


Trờng CĐCN Hà Nội

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

d. Chế độ cắt:
- Lợng d gia công : t = D/2 = 9/2 =4,5 mm.
- Lợng bớc tiến tính theo công thức :
0 ,81
S = 7,34. D 0,75

HB


GB= 190 ; D = 9 ; S = 7,34.

9 0,81
= 0,85 (mm/vòng)
190 0,75

Tra bảng 9 3 chế độ cắt gia công cơ khí ta có
S = 0,7 ữ 0,9 (mm/vòng). Vậy thoả mãn .
Chọn theo thuyết minh máy ta lấy s = 0,79 (mm/vòng).
- Vận tôc cắt :
zv
vD
V= C
.K v
m xv yv

T .t S

Tra bảng 4 3 chế độ cắt gia công cơ khí ta có
T = 8 phút.
Bảng 3-3 :

Cv = 17,1 ; Zv = 0,25 ; Xv = 0 ; Yv = 0,4 ; m = 0,125
Kv = Kmv. Knv.Kuv.Klv
nv

Bảng 2-1 :

Kmv= 190 =1


Bảng 7-1:

Knv= 0,5

Bảng 8-1:

Kuv= 0,83

Bảng 6-3:

Klv= 1

HB

Kv = 1.0,5.0,83.1 = 0,42
V=

17,1.9 0, 25
.0,42 = 10,5 (m/phút)
8 0,125.4,5 0.0,97 0, 4

Tốc độ vòng quay:
n=

1000v 1000.10,5
=
= 372(v/phút)
.D
3,14.9


Chọn theo thuyết minh máy ta lấy n= 375(v/phút)
vận tốc cắt thực là:

Sv : Nguyễn Hữu Bình

24

Lớp : CTM1 K3


Trêng C§CN Hµ Néi

ThuyÕt minh ®å ¸n tèt nghiÖp

n.Π.D 375.3,14.9
=
= 10,6(m/phót)
1000
1000

V=

- Lùc c¾t vµ m«men xo¾n:
P = CP.Dzp.Syp.KmP
M = Cm.Dzm.Sym.Km
KmP =  HB 
 190 

nP


= 1 = Km

B¶ng 7-3: Cm= 0,021 ; Zm=2 ; Xm=1 ; Ym=0,8
CP= 42,7 ; ZP= 1 ; XP = 1 ; YP= 0,8
⇒ P = 42,7.91.0,970,8.1 = 318(kg) < 2000(kg)
⇒ M = 0,021.92.0,790,8.1 = 1,4(kgm) < 75(kgm)
- C«ng suÊt khoan:
M .n 1,4.375
=
= 0,5 Kw < Nm = 4,5 (kw).
975
975

N=

VËy ®¶m b¶o m¸y lµm viÖc tèt.
- Thêi gian m¸y:
- Thêi gian m¸y:
T0= L + L1 + L2 .i (phót)
S .n

=

16 + 5 + 3
.4 = 0,3 (phót) = 20 (gi©y)
0,79.375

Dao
Bíc
khoan


®k

M¸y
2A55

9

Sv : NguyÔn H÷u B×nh

vl
P18

n.
S
(v/p) (mm/vßng)

t.
(mm)

T
(gi©y)

375

4,5

20

25


0,79

Líp : CTM1 – K3


×